thằng: difference between revisions

From Wiktionary, the free dictionary
Jump to navigation Jump to search
Content deleted Content added
Line 11: Line 11:
# {{lb|vi|disrespectful}} indicates male people
# {{lb|vi|disrespectful}} indicates male people
#:{{ant|vi|con}}
#:{{ant|vi|con}}
#:{{ux|vi|hai thằng, một con|two guys, one girl}}
#* {{RQ:Doan Gioi Dat rung phuong Nam|chapter=15|passage=Lần đầu tiên tôi theo tía nuôi và '''thằng''' Cò đi ăn ong đây.|translation=It was the first time I went to eat honey with my adoptive father and Cò.}}
#* {{RQ:Doan Gioi Dat rung phuong Nam|chapter=15|passage=Lần đầu tiên tôi theo tía nuôi và '''thằng''' Cò đi ăn ong đây.|translation=It was the first time I went to eat honey with my adoptive father and Cò.}}



Revision as of 13:27, 11 February 2021

Vietnamese

Pronunciation

Classifier

thằng

  1. (disrespectful) indicates male people
    Antonym: con
    hai thằng, một con
    two guys, one girl
    • 1957, Đoàn Giỏi, chapter 15, in Đất rừng phương Nam, Kim Đồng:
      Lần đầu tiên tôi theo tía nuôi và thằng Cò đi ăn ong đây.
      It was the first time I went to eat honey with my adoptive father and Cò.

Derived terms