Đóng góp của Yakushosama
Kết quả cho Yakushosama thảo luận nhật trình cấm tập tin đã tải lên nhật trình nhật trình cấm toàn cục tài khoản toàn cục nhật trình sai phạm
Thành viên với 10.349 lần sửa đổi. Đã mở tài khoản vào ngày 10 tháng 2 năm 2010.
ngày 11 tháng 11 năm 2024
- 11:1011:10, ngày 11 tháng 11 năm 2024 khác sử +5.412 M Trường Đảng Cao cấp Kim Nhật Thành ←Trang mới: “{{Infobox university | name = Trường Đảng Cao cấp Kim Nhật Thành | native_name = 김일성고급당학교 | image_name = | image_size = | caption = | established = {{Start date|df=yes|1946|06|01}} | type = Trường Đại học Đảng | affiliation = | endowment = | officer_in_charge = | chairman = | chancellor = | president = | vice-president = | superintendent = | provost = | vice_chancellor = | rector = | principal = | dean =…” hiện tại
- 10:1010:10, ngày 11 tháng 11 năm 2024 khác sử +4.436 M Trung tâm Huấn luyện Quốc gia Chi Lăng ←Trang mới: “{{Infobox military installation | name = Trung tâm Huấn luyện Quốc gia Chi Lăng<BR>(Sân bay Thất Sơn)<ref name=Kelley/>{{rp|5-504}} | ensign = 80px 60px | location = Chi Lăng, Châu Đốc | country = Việt Nam Cộng hòa | type = Trung tâm Huấn luyện | coordinate…” hiện tại
ngày 10 tháng 11 năm 2024
- 11:1011:10, ngày 10 tháng 11 năm 2024 khác sử +2.105 M Kansai-kan của Thư viện Quốc hội Nhật Bản ←Trang mới: “{{coord|34.743305|135.770073|display=title|type:landmark|format=dms}} thumb|Ảnh chụp Kansai-kan. {{nihongo|'''Kansai-kan của Thư viện Quốc hội Nhật Bản'''|国立国会図書館関西館|Kokuritsu Kokkai Toshokan Kansai-kan|Quốc lập Quốc hội đồ thư quán Quan Tây quán}} là cơ sở của Thư viện Quốc hội Nhật Bản chính thức khai trương vào tháng 10 năm 2002. Cơ sở…” hiện tại
- 10:1010:10, ngày 10 tháng 11 năm 2024 khác sử +22.354 M Danh sách cuộc chiến tranh liên quan đến Cuba ←Trang mới: “Đây là danh sách cuộc chiến tranh liên quan đến Cộng hòa Cuba'''. :{{legend2|#F88|style="background:#F88"|Cuba thất bại|border=1px solid #AAA}} :{{legend2|#AF9|style="background:#AF9"|Cuba chiến thắng|border=1px solid #AAA}} :{{legend2|#BBF|Một kết quả khác (ví dụ: một hiệp ước hoặc hòa bình không có kết quả rõ ràng, ''status quo ante bellum'', kết quả của xung đột dân sự hoặc nội b…” hiện tại
ngày 4 tháng 11 năm 2024
- 10:1010:10, ngày 4 tháng 11 năm 2024 khác sử +6.191 M Công viên máy bán hàng tự động Sagamihara ←Trang mới: “{{coord|35.5426507|139.3817|display=title|type:landmark_region:JP-14}} thumb|Máy bán hàng tự động cung cấp đồ ăn nóng cho khách. {{nihongo|'''Công viên máy bán hàng tự động Sagamihara'''|相模原レトロ自販機|Sagamihara Retoro Jihanki}} là bộ sưu tập máy bán hàng tự động theo phong cách phục cổ tại thành phố Sagamihara ở [[Kanagawa]…” hiện tại
ngày 2 tháng 11 năm 2024
- 10:1010:10, ngày 2 tháng 11 năm 2024 khác sử +2.875 M Tổng Lãnh sự quán Trung Quốc tại Manchester ←Trang mới: “{{Infobox diplomatic mission |name=Tổng Lãnh sự quán Trung Quốc tại Manchester |image=Chinese Consulate-General, Manchester.jpg |location=Manchester, Vương quốc Liên hiệp Anh |address=Đường 71 Denison |coord= {{coord|53.45454|-2.21894|format=dms|type:landmark_region:GB|display=inline,title}} |opened= |consul= |website={{oweb|http://manchester.china-consulate.gov.cn/eng/}} |closing_date=}} '''Tổng Lãnh sự quán Trung Quốc''' t…” hiện tại
ngày 1 tháng 11 năm 2024
- 10:1010:10, ngày 1 tháng 11 năm 2024 khác sử +2.238 M Cánh đồng Nghiên cứu Năng lượng Hydro Fukushima ←Trang mới: “'''Cánh đồng Nghiên cứu Năng lượng Hydro Fukushima (FH2R)''' là cơ sở sản xuất hydro lớn nhất thế giới sử dụng năng lượng tái tạo. Cơ sở này tọa lạc ở tỉnh Fukushima, Nhật Bản. Công trình được khởi công vào năm 2018 và hoàn thành vào năm 2018. Thủ tướng Shinzo Abe đã làm lễ khánh thành FH2R vào năm 2020.<ref>{{Cite web| title = Fukushima powers up one of world…” hiện tại
ngày 30 tháng 10 năm 2024
- 14:1014:10, ngày 30 tháng 10 năm 2024 khác sử +8.205 M Ngô Khắc Tỉnh ←Trang mới: “{{Infobox officeholder | name = Ngô Khắc Tỉnh | image = Ngô Khắc Tỉnh.jpg | office = Tổng trưởng Bộ Văn hóa, Giáo dục và Thanh niên Việt Nam Cộng hòa | term_start = 1971 | term_end = 1975 | predecessor = Nguyễn Lưu Viên | successor = Nguyễn Duy Xuân | office1 = Tổng trưởng Bộ Thông tin<br>Việt Nam Cộng hòa | term_start1 = 1969 | term_end1 = 1971 | predecessor1 = Nguyễn Ngọc An | successor1 = …” Thẻ: Liên kết định hướng
- 14:1014:10, ngày 30 tháng 10 năm 2024 khác sử +5.752 M Ngô Trọng Anh ←Trang mới: “{{Infobox Officeholder | name = Ngô Trọng Anh | office = Ủy viên Giao thông Công chánh Việt Nam Cộng hòa | term_start = 19 tháng 6 năm 1965 | term_end = 21 tháng 2 năm 1966 | predecessor = | successor = Trương Văn Thuấn | primeminister = Nguyễn Cao Kỳ | office1 = Tổng trưởng Bộ Giao thông Công chánh Việt Nam Cộng hòa | term_start1 = 16 tháng 2 năm 1965 | term_end1 = 19 tháng 6 năm 1965 | predecessor1 = […” hiện tại
- 14:1014:10, ngày 30 tháng 10 năm 2024 khác sử +20.416 M Ngô Trọng Hiếu ←Trang mới: “{{Infobox officeholder | name = Ngô Trọng Hiếu | image = Minister Ngô Trọng Hiếu (cropped).jpg | caption = Ngô Trọng Hiếu năm 1963 | othername = Paulus Hiếu | office = Dân biểu Hạ Nghị viện Việt Nam Cộng hòa pháp nhiệm II | term_start = 1971 | term_end = 1975 | office1 = Bộ trưởng Bộ Công dân vụ<br>Việt Nam Cộng hòa | term_start1 = 1961 | term_end1 = 1963 | predecessor1 = ''Chức vụ được lập'' | suc…” hiện tại Thẻ: Liên kết định hướng
- 10:1010:10, ngày 30 tháng 10 năm 2024 khác sử +8.058 M Căn cứ Bearcat ←Trang mới: “{{Infobox military installation | name = Căn cứ Bearcat<BR>(Sân bay Bắc Long Thành) | ensign = 60px 60px | ensign_size = | native_name = | partof = | location = Biên Hòa, Đồng Nai | country = Việt Nam Cộng hòa | image = 250px | caption = Căn cứ Bearcat, ngày 26 t…” hiện tại
- 10:1010:10, ngày 30 tháng 10 năm 2024 khác sử +4.452 M Căn cứ Biên Hòa ←Trang mới: “{{Infobox military installation |name=Căn cứ Biên Hòa |partof= |location = Biên Hòa, Đồng Nai |country = Việt Nam Cộng hòa |coordinates={{Coord|10.984|N|106.834|E|display=inline|name=Căn cứ Biên Hòa}} |image= |caption= |type=Căn cứ lục quân |code= |built= |builder= |materials= |height= |used= 1965–1975 |demolished= |condition=Bỏ hoang |ownership= |controlledby= |garrison= |commanders= |occupants=Đội Tác chiế…” hiện tại
- 10:1010:10, ngày 30 tháng 10 năm 2024 khác sử +6.467 M Căn cứ Blackhorse ←Trang mới: “{{Infobox military installation | name = Căn cứ Blackhorse<BR>(Sân bay Blackhorse)<ref name=Kelley/>{{rp|5-60}}<BR>(Sân bay lục quân Evans)<ref name=Kelley/>{{rp|5-174}} | ensign = 60px 60px | ensign_size = | native_name = | partof = | location = Xuân Lộc, Đồng Nai | country = Việt Nam Cộng hòa | image =…” hiện tại
ngày 28 tháng 10 năm 2024
- 18:1018:10, ngày 28 tháng 10 năm 2024 khác sử +3.870 M Thời gian là tiền bạc ←Trang mới: “thumb|right|[[Đồng token hình dạng đồng hồ năm 1837 có khắc dòng chữ "Thời gian là tiền bạc".]] "'''Thời gian là tiền bạc'''" là một câu cách ngôn được cho là bắt nguồn<ref>{{Cite web |last=Ganel |first=Opher |date=2022-07-09 |title="Time is Money" Doesn't Mean What You Think It Means |url=https://oph…” hiện tại Thẻ: Liên kết định hướng
ngày 26 tháng 10 năm 2024
- 16:1016:10, ngày 26 tháng 10 năm 2024 khác sử +1.992 M Con cái toàn thời gian ←Trang mới: “'''Con cái toàn thời gian''' ({{zh|c=全职儿童|hv=Toàn chức nhi đồng|p=Quánzhí Értóng}}) hoặc con gái/con trai toàn thời gian là một nghề nghiệp mới ở Trung Quốc, khi mà cha mẹ trả tiền cho con cái làm việc nhà suốt ngày đêm và luôn sẵn sàng giúp đỡ họ. Những đứa con này cũng được trả lương ngang bằng với một công nhân trung bình với mức lương hàng tháng là 4…” hiện tại
ngày 24 tháng 10 năm 2024
- 14:1014:10, ngày 24 tháng 10 năm 2024 khác sử +9.212 M Nguyễn Văn Y (đại tá) ←Trang mới: “{{Infobox officeholder | name = Nguyễn Văn Y | image = Nguyễn Văn Y.jpg | office = Đặc ủy trưởng Trung ương Tình báo Việt Nam Cộng hòa | term_start = 1961 | term_end = 1963 | predecessor = ''Chức vụ được lập'' | successor = Mai Hữu Xuân | office1 = Tổng Giám đốc Cảnh sát Quốc gia Việt Nam Cộng hòa | term_start1 = Tháng 11 năm 1961 | term_end1 = 1 tháng 11 năm 1963 | predecessor1 = Nguyễn Văn L…” Thẻ: Liên kết định hướng
- 14:1014:10, ngày 24 tháng 10 năm 2024 khác sử +11.111 M Nguyễn Văn Kiệt (biệt hải) ←Trang mới: “{{Infobox military person |name= Nguyễn Văn Kiệt |image= |image_size= |alt= |caption= |nickname= |birth_date= {{birth date and age|1945|03|23}} |birth_place= Sài Gòn, Đế quốc Việt Nam |death_date= |death_place= |placeofburial= |allegiance= Việt Nam Cộng hòa |branch= Hải quân Việt Nam Cộng hòa |serviceyears= 1965–1975 |rank= Hạ sĩ nhất |servicenumber= |unit= |commands= |battles= Chiến tranh…”
- 10:1010:10, ngày 24 tháng 10 năm 2024 khác sử +14.480 M Giả thuyết động vật không gian ←Trang mới: “thumb|right|Động vật không gian giống đĩa bay trong văn hóa đại chúng, như được thể hiện trong hình minh họa truyện ngắn năm 1948 ''[[The Horror of the Heights'' (trên) của Arthur Conan Doyle và bộ phim năm 2022 ''Nope'' của Jordan Peele (dưới)]] '''Giả thuyết động vật không gian''' cho rằng báo cáo về đĩa…”
- 10:1010:10, ngày 24 tháng 10 năm 2024 khác sử +10.494 M Giả thuyết nhà du hành thời gian ←Trang mới: “'''Giả thuyết nhà du hành thời gian''', còn gọi là '''UFO viễn khách thời gian''', '''con người tương lai''', '''mô hình ngoài thời gian''' và '''thuyết Kẻ hủy diệt'''<ref>{{cite news |last1=Phillips |first1=Aleks |title=GOP Congressman Suggests UFOs May Be 'Ancient Civilization' |url=https://www.newsweek.com/ufo-mike-gallagher-comments-video-1809664 |access-date=August 24, 2023 |agency=Newsweek Publishi…”
- 10:1010:10, ngày 24 tháng 10 năm 2024 khác sử +221 n Bản mẫu:Ufo Không có tóm lược sửa đổi hiện tại
- 10:1010:10, ngày 24 tháng 10 năm 2024 khác sử +146 n Bản mẫu:UFO Không có tóm lược sửa đổi hiện tại
ngày 22 tháng 10 năm 2024
- 10:1010:10, ngày 22 tháng 10 năm 2024 khác sử +4.449 M Quan hệ Bắc Triều Tiên – Thụy Sĩ ←Trang mới: “{{Infobox bilateral relations|North Korean-Swiss|Bắc Triều Tiên|Thụy Sĩ|map=North Korea Switzerland locator (cropped).png}} '''Quan hệ Bắc Triều Tiên – Thụy Sĩ''' ({{Korean|스위스-조선민주주의 인민공화국 관계}}) là quan hệ ngoại giao giữa Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên và Thụy Sĩ. Thụy Sĩ có văn phòng hợp tác đặt tại khu Taedonggang-guyok ở Bình Nhưỡng, tr…”
- 10:1010:10, ngày 22 tháng 10 năm 2024 khác sử +5.990 M Quan hệ Bắc Triều Tiên – Thụy Điển ←Trang mới: “{{Infobox Bilateral relations | title=Bắc Triều Tiên – Thụy Điển| party1=Bắc Triều Tiên | party2=Thụy Điển | map=North Korea Sweden Locator.png | mission1=Đại sứ quán Bắc Triều Tiên tại Stockholm | mission2=Đại sứ quán Thụy Điển tại Bình Nhưỡng | envoytitle1=Đại sứ | envoy1=Ri Won Guk | envoytitle2=Đại sứ | envoy2=Andreas Bengtsson}} '''Quan hệ Bắc Triều Tiên – Thụy Điển''' (…” hiện tại
ngày 20 tháng 10 năm 2024
- 14:1014:10, ngày 20 tháng 10 năm 2024 khác sử +17.217 M Trần Văn Khá ←Trang mới: “{{Infobox Officeholder | name = Trần Văn Khá | image = Trần Văn Khá Souverains et notabilites d'Indochine (cropped).png | caption = Trần Văn Khá năm 1943 | birth_date = 1894 | birth_place = Sài Gòn, Nam Kỳ, Liên bang Đông Dương | office = Đại sứ quán Việt Nam Cộng hòa tại Hoa Kỳ#Danh sách Đại sứ|Đại sứ Quốc gia Việt Nam t…”
- 14:1014:10, ngày 20 tháng 10 năm 2024 khác sử +9.115 M Trần Văn Dĩnh ←Trang mới: “{{Infobox officeholder | name = Trần Văn Dĩnh | image = Trần Văn Dĩnh.jpg | birth_date = 1923 | birth_place = Huế, Trung Kỳ, Liên bang Đông Dương | death_date = {{Death date and age|2011|10|04|1923}} | death_place = Washington, D.C., Hoa Kỳ | occupation = Nhà ngoại giao, tác giả, giáo sư | nationality = {{flag|Hoa Kỳ}}<br>{{flag|Việt Nam Cộng hòa}} | office = Đại sứ quán Việt Nam Cộng hòa tại Hoa K…” hiện tại
- 10:1010:10, ngày 20 tháng 10 năm 2024 khác sử +5.500 M Trại Polei Kleng ←Trang mới: “{{Infobox military structure |name=Trại Polei Kleng |partof= |location = Kon Tum, Tây Nguyên |country = Việt Nam Cộng hòa |coordinates={{Coord|14.397|N|107.804|E|display=inline|name=Trại Polei Kleng}} |image= File:Helicopters of the 170th and the 189th Helicopter Assault Companies, await the leading of troops at Polei Kleng, in... - NARA - 531458.tif |caption=Trực thăng của các Đại đội Trực thăng Tấn công 170 và…” hiện tại
- 10:1010:10, ngày 20 tháng 10 năm 2024 khác sử +6.352 M Trại Plei Djereng ←Trang mới: “{{Infobox military installation |name=Trại Plei Djereng |partof= |location = Pleiku, Tây Nguyên |country = Việt Nam Cộng hòa |coordinates={{Coord|13.97|N|107.642|E|display=inline|name=Trại Plei Djereng}} |image= File:Plei Djereng Camp, February 1967.png |caption=Trại Plei Djereng, ngày 5 tháng 2 năm 1967 |type=Căn cứ lục quân |code= |built= 1964 |builder= |materials= |height= |used= 1964–1973 |demolished= |condition= |own…” hiện tại
ngày 18 tháng 10 năm 2024
- 18:1018:10, ngày 18 tháng 10 năm 2024 khác sử +8.922 M Dryhthelm ←Trang mới: “{{Infobox saint | name = Dryhthelm | image = | imagesize = | alt = | caption = | titles = | birth_place = Cunninghame?, Vương quốc Northumbria | death_date = thế kỷ 8 | death_place = không rõ | venerated_in = Nước Anh thời Trung Cổ | major_shrine = Tu viện Melrose (bị phá hủy) | feast_day = 1 tháng 9 | attributes = | patronage…” Thẻ: Liên kết định hướng
ngày 17 tháng 10 năm 2024
- 17:1017:10, ngày 17 tháng 10 năm 2024 khác sử +3.650 M De Forçant ←Trang mới: “'''De Forçant''' (còn viết thành '''de Forsans'''<ref>Phan Khôi, ''Bác cái thuyết "Nước Pháp giúp nước Nam về hồi cuối thế kỷ XVIII"''</ref> hoặc '''de Forçanz'''; 1770 – 1809) tên đầy đủ là '''Godefroy Anne de Forçanz''',<ref name="nhatbaovanhoa">{{cite web|url=https://www.nhatbaovanhoa.com/p6090a6900/nguyen-vinh-tr…” hiện tại
ngày 16 tháng 10 năm 2024
- 16:1016:10, ngày 16 tháng 10 năm 2024 khác sử +5.830 M Conisholme ←Trang mới: “{{Infobox UK place | country = Anh | static_image_name = St Peter's, Conisholme - geograph.org.uk - 3727970.jpg | static_image_caption = St Peter's, Conisholme | coordinates = {{coord|53.43|0.10|display=inline,title}} | official_name = Conisholme | population = 87 | shire_district = East Lindsey | shire_county = Lincolnshire | region = East Midla…” hiện tại Thẻ: Liên kết định hướng
ngày 15 tháng 10 năm 2024
- 15:1015:10, ngày 15 tháng 10 năm 2024 khác sử +3.981 M Cleethorpes ←Trang mới: “{{Infobox UK place | coordinates = {{coord|53.5533|-0.02155|display=inline,title}} | name = Cleethorpes | population = 29,678 | population_ref = ''(2021)'' | unitary_england = North East Lincolnshire | lieutenancy_england = Lincolnshire | static_image_name = Kingsway promenade - geograph.org.uk - 676251.jpg | static_image_caption = Đường đi dạo Kingsway | country = Anh | post_town = CLEETHORPES | postcode_area = DN | postcode_district = DN35 |…” hiện tại
ngày 14 tháng 10 năm 2024
- 14:1014:10, ngày 14 tháng 10 năm 2024 khác sử +10.269 M Phạm Văn Út ←Trang mới: “{{Infobox Officeholder | name = Phạm Văn Út | image = | caption = | office = Chủ tịch Hạ nghị viện Việt Nam Cộng hòa thứ 3 | term_start = 4 tháng 4 năm 1975 | term_end = 30 tháng 4 năm 1975 | predecessor = Nguyễn Bá Cẩn | successor = ''Chức vụ bãi bỏ'' | office2 = Quốc h…”
- 14:1014:10, ngày 14 tháng 10 năm 2024 khác sử +3.705 M Phạm Khắc Hy ←Trang mới: “{{Infobox officeholder | name = Phạm Khắc Hy | birth_date = {{Birth date|1912|02|16}} | birth_place = Ninh Bình, Bắc Kỳ, Liên bang Đông Dương | occupation = Bác sĩ, nhà ngoại giao | office = Đại sứ Việt Nam Cộng hòa thứ 2 tại Pháp | term_start = 1957 | term_end = 1963 | successor = Nguyễn Duy Quang | predecessor = Phạm Duy Khiêm }} '''Phạm Kh…” hiện tại
- 14:1014:10, ngày 14 tháng 10 năm 2024 khác sử +5.840 M Phạm Khắc Rậu ←Trang mới: “{{Infobox officeholder | name = Phạm Khắc Rậu | birth_date = {{Birth date|1921|04|30}} | birth_place = Nam Định, Bắc Kỳ, Liên bang Đông Dương | death_date = {{Death date and age|2002|05|30|1921|04|30}} | death_place = Hoa Kỳ | occupation = Luật sư, nhà ngoại giao | image = Phạm Khắc Rậu.jpg | caption = Phạm Khắc Rậu năm 1965 | office = Đại sứ quán Việt Nam Cộng hòa tại Hoa Kỳ|Đại biện…” hiện tại
- 14:1014:10, ngày 14 tháng 10 năm 2024 khác sử +16.562 M Phạm Đăng Lâm ←Trang mới: “{{Infobox Officeholder | name = Phạm Đăng Lâm | image = Phạm_Đăng_Lâm,_Minister_of_Foreign_Affairs_of_Vietnam.jpg | caption = Phạm Đăng Lâm năm 1963 | office = Đại sứ Việt Nam Cộng hòa thứ 5 tại Vương quốc Liên hiệp Anh | term_start = 1974 | term_end = 1975 | pr…” Thẻ: Liên kết định hướng
- 10:1010:10, ngày 14 tháng 10 năm 2024 khác sử +1.499 M Đảng Trung lập Lào ←Trang mới: “{{Chính trị Lào}} '''Đảng Trung lập Lào''' ({{lang-lo|ລາວເປັນກາງ|Lao Pen Kang}}) là cựu đảng phái chính trị ở Lào trước năm 1975. Đảng này xuất bản tờ báo ''Say Kang'' làm cơ quan ngôn luận của riêng mình. ==Lịch sử== Đảng này được Souvanna Phouma thành lập vào ngày 26 tháng 5 năm 1961, và ủng hộ cách tiếp cận trung lập đối với các vấn đề đ…”
- 10:1010:10, ngày 14 tháng 10 năm 2024 khác sử +1.385 M Đại hội Nhân dân Lào ←Trang mới: “{{Chính trị Lào}} '''Đại hội Nhân dân Lào''' ({{lang-lo|ລາວລວມລາວ}} ''Lao Ruam Lao'') là cựu đảng phái chính trị ở Lào trước năm 1975. ==Lịch sử== Đảng này được thành lập vào tháng 6 năm 1958 thông qua sự hợp nhất của Đảng Quốc gia Cấp tiến và Đảng Độc lập sau thất bại của họ trong…”
- 10:1010:10, ngày 14 tháng 10 năm 2024 khác sử +1.352 M Đảng Hòa bình và Trung lập ←Trang mới: “{{Chính trị Lào}} '''Đảng Hòa bình và Trung lập''' ({{lang-lo|ສັນຕິພາບເປັນກາງ|Santiphab Pen Kang}}) là cựu đảng phái chính trị ở Lào trước năm 1975. ==Lịch sử== Đảng này được Quinim Pholsena thành lập vào năm 1956 sau khi ông bị trục xuất khỏi Đảng Quốc gia Cấp tiến.<ref name=HF>Haruhiro Fukui (1985) ''Political pa…”
- 10:1010:10, ngày 14 tháng 10 năm 2024 khác sử +1.382 M Đảng Liên minh Quốc gia Lào ←Trang mới: “{{Chính trị Lào}} '''Đảng Liên minh Quốc gia Lào''' ({{lang-lo|ລາວລວມສຳພັນ|Lao Ruam Samphanh}}) là cựu đảng phái chính trị Xã hội chủ nghĩa Phật giáo ở Lào trước năm 1975. ==Lịch sử== Đảng này được Bong Souvannavong thành lập vào ngày 22 tháng 9 năm 1947.<ref name=HF>Haruhiro Fukui (1985) ''Political parties of Asia and the Pacific''…”
ngày 12 tháng 10 năm 2024
- 12:1012:10, ngày 12 tháng 10 năm 2024 khác sử +1.865 M Ramón Sánchez-Parodi Montoto ←Trang mới: “'''Ramón Sánchez-Parodi Montoto''' (sinh ngày 25 tháng 9 năm 1938 tại Consolación del Sur, Pinar del Río, Cuba) là nhà ngoại giao và nhà văn người Cuba.<ref>{{cite web|url=http://www.cubadebate.cu/categoria/autores/ramon-sanchez-parodi-montoto/|title=Ramón Sánchez-Parodi Montoto|language=es}}</ref> Sánchez-Parodi từng là Trưởng Văn phòng Lợi ích Cuba đầu tiên t…” hiện tại
- 10:1010:10, ngày 12 tháng 10 năm 2024 khác sử +6.973 M Sân bay San Antonio de los Baños ←Trang mới: “{{Infobox airport | name = Sân bay San Antonio de los Baños | nativename = | IATA = | ICAO = MUSA | type = Quân sự | owner = | operator = | city-served = | location = San Antonio de los Baños, Cuba | metric-elev = y | elevation-m = 50 | coordinates = {{coord|22|52|18|N|082|30|34|W|region:CU|display=inline,title}} | pushpin_map = Cuba | pushpin_mapsize = 250 | pushpin_label = MUSA | pushpin_map_caption = Vị trí ở Cuba | website = |…” hiện tại
ngày 10 tháng 10 năm 2024
- 14:1014:10, ngày 10 tháng 10 năm 2024 khác sử +14.771 M Alfredo Zayas y Alfonso ←Trang mới: “{{Infobox officeholder | name = Alfredo Zayas | image = Dr. Alfredo Zayas of Cuba, 9-23-25 LCCN2016840767 (cropped).jpg | caption = Zayas năm 1925 | order = | office = Tổng thống Cuba thứ 4 | term_start = 20 tháng 5 năm 1921 | term_end = 20 tháng 5 năm 1925 | vicepresident = Francisco Carrillo Morales | predecessor = Mario García Menocal | successor = Gerardo Machado | birth_date = {{birth date|1861|2|21}} | birth_place = La Ha…”
- 14:1014:10, ngày 10 tháng 10 năm 2024 khác sử +9.482 M Francisco Carrillo Morales ←Trang mới: “{{Infobox officeholder |honorific_prefix = |name = Francisco Carrillo Morales |honorific_suffix = |image = Francisco_Carrillo_Morales.jpg |image_upright = |alt = |caption = |president1 = Alfredo Zayas y Alfonso |office1 = Phó Tổng thống Cuba thứ 6 |predecessor1 = Emilio Núñez |successor1 = Carlos de la Rosa Hernández |term_start1…” Thẻ: Liên kết định hướng
- 14:1014:10, ngày 10 tháng 10 năm 2024 khác sử +14.967 M Salvador Cisneros Betancourt ←Trang mới: “{{Infobox officeholder |name=Salvador Cisneros y Betancourt, Hầu tước xứ Santa Lucía |birth_name=Salvador Cisneros y Betancourt |birth_date=10 tháng 2 năm 1828 |death_date=28 tháng 2 năm 1914 |birth_place=Puerto Príncipe, Phủ Đô đốc Cuba, Đế quốc Tây Ban Nha |death_place=La Habana |restingplace =Nghĩa trang Tổng hợp Camagüey |image=Salvador Cisneros Betancourt.jpg |image_size=190p…”
- 14:1014:10, ngày 10 tháng 10 năm 2024 khác sử +4.414 M Gonzalo de Quesada y Aróstegui ←Trang mới: “{{Infobox officeholder | name = Gonzalo de Quesada y Aróstegui | native_name = | birth_date = {{birth date|1868|12|15}} | birth_place = La Habana, Cuba | death_date = {{death date and age|1915|01|09|1868|12|15}} | death_place = Berlin, Đế quốc Đức | office = Đại sứ Cuba tại Hoa Kỳ | term_start = 1902 | term_end = 1912 | office1 = Đại sứ Cuba tại Đế quốc Đức | term_start1 = 1912 | term_end1 = 1915 | image = Go…”
- 10:1010:10, ngày 10 tháng 10 năm 2024 khác sử +6.586 M Nghị quyết Quyền hạn Chiến tranh ←Trang mới: “{{Infobox U.S. legislation | name = Nghị quyết Quyền hạn Chiến tranh | fullname = Nghị quyết chung về quyền hạn chiến tranh của Quốc hội và Tổng thống. | acronym = | nickname = | enacted by = 93 | effective date = 7 tháng 11 năm 1973 | public law url = http://www.gpo.gov/fdsys/pkg/STATUTE-87/pdf/STATUTE-87-Pg555.pdf | cite public law = 93-148 | cite statutes at large = {{USStat|87|555}} | acts amended = | title amended = |…”
- 10:1010:10, ngày 10 tháng 10 năm 2024 khác sử +4.266 M Giám đốc Nghiên cứu UAP của NASA ←Trang mới: “'''Giám đốc Nghiên cứu Hiện tượng Dị thường Không xác định''' tại Cơ quan Hàng không và Vũ trụ Quốc gia (NASA) giám sát việc điều tra vật thể bay không xác định (UFO). ==Bối cảnh== Trưởng quản lý của NASA, Bill Nelson, đã công bố việc thành lập chức vụ này vào ngày 14 tháng 9 năm 2023.<ref name=":0" /> Chức vụ này được thành lập theo đề xuấ…”
- 10:1010:10, ngày 10 tháng 10 năm 2024 khác sử +24.436 M Nhóm Nghiên cứu Độc lập UAP của NASA ←Trang mới: “{{Infobox government agency | name = Nhóm Nghiên cứu Độc lập UAP của NASA | image = File:NASA’s UAP Independent Study Team Meeting (NHQ202305310010).jpg | image_caption = David Spergel, chủ tịch nghiên cứu độc lập của NASA về UAP, trả lời một câu hỏi trong cuộc họp công khai của nhóm vào ngày 31 tháng 5 năm 2023. | type = | formed = {{St…”
- 10:1010:10, ngày 10 tháng 10 năm 2024 khác sử +55.086 M Điều tra báo cáo UFO của chính phủ Hoa Kỳ ←Trang mới: “'''Việc điều tra và phân tích những sự kiện UFO được báo cáo dưới sự chỉ đạo của chính phủ liên bang Hoa Kỳ''' đã diễn ra dưới nhiều chi nhánh và cơ quan, trong quá khứ và hiện tại, kể từ năm 1947. Bất chấp sự quan tâm trong nhiều thập kỷ, vẫn không có bằng chứng nào cho thấy có bất kỳ UFO nào được cho là có nguồn gốc đặc biệt và thực tế, nh…”
- 10:1010:10, ngày 10 tháng 10 năm 2024 khác sử +109 n Bản mẫu:UFO Không có tóm lược sửa đổi