Chồn hôi sọc
Chồn hôi sọc[2] hay chồn khoang, tên khoa học Mephitis mephitis, là một loài động vật có vú trong họ Chồn hôi, bộ Ăn thịt. Loài này được Schreber mô tả năm 1776.[2] Tìm thấy trên hầu hết lục địa Bắc Mỹ phía bắc của México, nó là một trong những loài động vật có vú nổi tiếng nhất tại Canada và Hoa Kỳ.[3]
Mephitis mephitis | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Mammalia |
Bộ (ordo) | Carnivora |
Họ (familia) | Mephitidae |
Chi (genus) | Mephitis |
Loài (species) | M. mephitis |
Danh pháp hai phần | |
Mephitis mephitis (Schreber, 1776)[2] | |
Phạm vi phân bố của Mephitis mephitis |
Nó có thân màu đen với một dải trắng dọc theo hai bên thân; hai dải nhập vào một khu vực trắng rộng hơn tại gáy. Trán của nó có một sọc trắng hẹp. Tương tự trong kích thước một con mèo nhà.[4] Mẫu vật trưởng thành có thể nặng từ 2,5 đến 15 lb (1,1 đến 6,8 kg), mặc dù cân nặng trung bình là 6–8 lb (2,7–3,6 kg). Chiều dài đầu-thân (ngoại trừ đuôi) của loài này là 13 đến 18 in (33 đến 46 cm). Con đực lớn hơn 10% so với con cái.[5] Đuôi rậm lông dài 7 đến 10 in (18 đến 25 cm), và đôi khi có một mũi trắng. Sự hiện diện của nó được cảm nhận đầu tiên bởi mùi của nó. Nó có tuyến hậu môn tiết ra chất hôi khó chịu đặc trưng của các loài chồn hôi khi nó cảm thấy bị đe dọa bởi động vật khác.
Phân loài
sửa- M. m. avia Bangs, 1898
- M. m. elongata Bangs, 1895
- M. m. estor Merriam, 1890
- M. m. holzneri Mearns, 1898
- M. m. hudsonica Richardson, 1829
- M. m. major Howell, 1901
- M. m. mephitis Schreber, 1776
- M. m. mesomelas Lichtenstein, 1832
- M. m. nigra Peale and Palisot de Beauvois, 1796
- M. m. notata Hall, 1936
- M. m. occidentalis Baird, 1858
- M. m. spissigrada Bangs, 1898
- M. m. varians Gray, 1837
Văn hoá
sửaFlower trong phim Bambi
Hình ảnh
sửaChú thích
sửa- ^ Reid, F. & Helgen, K. (2008) Mephitis mephitis Trong: IUCN 2009. IUCN Red List of Threatened Species. Ấn bản 2009.2. www.iucnredlist.org Truy cập ngày 18 tháng 1 năm 2010.
- ^ a b c Wilson, D. E.; Reeder, D. M. biên tập (2005). “Mephitis mephitis”. Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.
- ^ Burt, William H., and Grossenheider, Richard P. A Field Guide to the Mammals (of America North of Mexico). (The Petersen Field Guide Series.) Houghton Mifflin Company. ISBN 0-395-24084-0 p. 65.
- ^ Carnivores of the World by Dr. Luke Hunter. Princeton University Press (2011), ISBN 9780691152288
- ^ Godin, A. J. 1982. "Striped and hooded skunks." In: J. A. Chapman and G. A. Feldhamer (eds), Wild mammals of North America: biology, management, and economics, pp. 674–687. Johns Hopkins University Press, Baltimore, Maryland, USA.
Tham khảo
sửa- Ronald M. Nowak: Walker's Mammals of the World. Johns Hopkins University Press, 1999 ISBN 0-8018-5789-9
- Julia Wade-Smith, B.J. Verts: Mephitis mephitis. In: Mammalian Species. 173, 1982, S. 1–7 (Volltext (PDF; 993 kB)).
- Chồn hôi sọc tại Hệ thống Thông tin Phân loại Tích hợp (ITIS).
- Tham khảo Animal Diversity Web : Mephitis mephitis (tiếng Anh)
- Mephitis mephitis tại trang Trung tâm Thông tin Công nghệ sinh học quốc gia Hoa Kỳ (NCBI).
- Striped Skunk at Animal Diversity Web
- Striped Skunk Tracks
- Smithsonian Institution - North American Mammals: Mephitis mephitis
- Smithsonian Wild: Mephitis mephitis
- La mouffette rayée Lưu trữ 2010-10-08 tại Wayback Machine, Faune et flore du pays (tiếng Pháp)