Danh sách Thủ tướng Pháp
Bài viết này cần được cập nhật do có chứa các thông tin có thể đã lỗi thời hay không còn chính xác nữa. |
Thủ tướng Pháp (tiếng Pháp: Premier ministre français) trong Đệ ngũ Cộng hòa là người đứng đầu Chính phủ và Nội các Pháp. Nguyên thủ Quốc gia là Tổng thống.
Trong lịch sử người đứng đầu chính phủ Pháp được gọi bằng nhiều tên khác nhau. Gần đây nhất, trong Đệ nhị, đệ tam, đệ tứ cộng hòa chức vụ được gọi là Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng, hay còn gọi Chủ tịch Hội đồng.
Thời kỳ phong kiến
sửaTrong thời kỳ phong kiến không có danh hiệu cho người đứng đầu chính phủ. Bộ trưởng của vị vua nào đó sẽ nằm quyền lực thực tế.
Chân dung | Tên | Bắt đầu | Kết thúc | Vua (Triều đại) |
---|---|---|---|---|
Maximilien I de Béthune, Công tước xứ Sully | 2/8/1589 | 29/1/1611 | Henry IV (1589–1610) | |
Nicolas de Neufville, quyền xứ Villeroy | 29/1/1611 | 1614 | Louis XIII (1610–1643) | |
Concino Concini | 1616 | 24/4/1617 (mất) | ||
Hồng y Richelieu | 12/8/1624 | 4/12/1642 (mất) | ||
Jules Cardinal Mazarin | 4/12/1642 | 9/3/1661 (mất) |
Louis XIV (1643–1715) | |
— | Chức vụ khuyết (Quyền hành do Louis XIV nắm và sau đó Philippe II Công tước Orleans nhiếp chính) |
9/3/1661 | 16/2/1723 | |
Guillaume Cardinal Dubois | 16/2/1723 | 10/8/1723 (mất) |
Louis XV (1715–1774) | |
Philippe II Công tước Orléans | 10/8/1723 | 2/12/1723 (mất) | ||
Louis Henri Công tước Bourbon | 2/12/1723 | 11/6/1726 | ||
André-Hercule Hồng y của Fleury | 11/6/1726 | 29/1/1743 | ||
— | Chức vụ khuyết (Quyền hành thực tế do vua Louis XV) nắm giữ |
29/1/1743 | 3/12/1758 | |
Étienne François de Choiseul Công tước Choiseul | 3/12/1758 | 24/12/1770 | ||
René Nicolas Charles Augustin de Maupeou | 24/12/1770 | 14/5/1774 | ||
Jean-Frédéric Phélypeaux, comte de Maurepas | 14/5/1774 | 21/11/1781 | Louis XVI (1774–1792) | |
Charles Gravier, comte de Vergennes | 21/11/781 | 13/2/1787 (mất) | ||
Étienne Charles de Loménie de Brienne | 1/5/1787 | 25/8/1788 | ||
Jacques Necker | 25/8/1788 | 11/7/1789 | ||
Louis Auguste Le Tonnelier de Breteuil | 11/7/1789 | 16/7/1789 | ||
Jacques Necker | ngày 16 tháng 7 năm 1789 | 3/9/1790 | ||
Armand Marc, comte de Montmorin | 3/9/1790 | 29/10/1791 |
Đệ Nhất Cộng hòa (1792–1804)
sửaĐứng đầu Chính phủ
sửaĐảng chính trị: Không đảng phái Girondin Jacobin
Đế chế thứ nhất (1804–1815)
sửaĐứng đầu Nội các
sửaChân dung | Tên | Nhiệm kỳ | Hoàng đế (Triều đại) | ||
---|---|---|---|---|---|
— | Khuyết (Người nằm quyền lực Napoleon I) |
1 | 18/5/1804 | 1/4/1814 | Napoleon I (1804–1814) |
Charles Maurice de Talleyrand-Périgord | • | 1/4/1814 | 13/5/1814 | Louis XVIII (1814–1815) | |
— | Khuyết (Người nằm quyền lực Louis XVIII) |
• | 13/5/1814 | 19/3/1815 | |
— | Khuyết (Người nằm quyền lực Napoleon I) |
2 | 20/3/1815 | 22/6/1815 | Napoleon I (1815) |
Vương quốc Pháp (1815–1848)
sửaChủ tịch Hội đồng Bộ trưởng
sửaĐảng chính trị: Không đảng phái Quân chủ lập hiến/Orléanist Bảo hoàng cực đoan
# | Chân dung | Tên | Nhiệm kỳ | Đảng chính trị | Lập pháp (Bầu cử) |
Vua (Triều đại) | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Bourbon phục hoàng (1815–1830) | ||||||||||
1 | Charles Maurice de Talleyrand-Périgord | • | 9/7/1815 | 26/9/1815 | Không đảng phái | I (1815) | Louis XVIII (1815–1824) | |||
2 | Armand-Emmanuel du Plessis de Richelieu | 1 | 26/9/1815 | 29/12/1818 | Quân chủ lập hiến | |||||
3 | Jean-Joseph, Marquis Dessolles | • | 29/12/1818 | 19/11/1819 | Không đảng phái | II (1816) | ||||
4 | Élie, duc Decazes | • | 19/11/1819 | 20/2/1820 | Quân chủ lập hiến | |||||
5 | Armand-Emmanuel du Plessis de Richelieu | 2 | 20/2/1820 | 14/12/1821 | Quân chủ lập hiến | III (1820) | ||||
6 | Jean-Baptiste de Villèle | • | 14/12/1821 | 4/1/1828 | Bảo hoàng cực đoan | |||||
7 | Jean Baptiste Gay, vicomte de Martignac | • | 4/1/1828 | 8/8/1829 | Bảo hoàng cực đoan | IV (1827) | Charles X (1824–1830) | |||
8 | Jules de Polignac, Prince of Polignac | • | 8/8/1829 | 29/7/1830 | Bảo hoàng cực đoan | |||||
Quân chủ tháng Bảy (1830–1848) | ||||||||||
9 | Victor de Broglie | 1 | 13/8/1830 | 2/11/1830 | Orléanist | I (1830) | Louis Philippe I (1830–1848) | |||
10 | Jacques Laffitte | • | 2/11/1830 | 13/63/1831 | Orléanist | |||||
11 | Casimir Pierre Périer | • | 13/3/1831 | 16/5/1832 | Orléanist | |||||
12 | Jean-de-Dieu Soult | 1 | 11/10/1832 | 18/7/1834 | Không đảng phái | II (1831) | ||||
13 | Étienne Maurice Gérard | • | 18/7/1834 | 10/11/1834 | Không đảng phái | |||||
14 | Hugues-Bernard Maret, duc de Bassano | • | 10/11/1834 | 18/11/1834 | Không đảng phái | |||||
15 | Édouard Mortier, duc de Trévise | • | 18/11/1834 | 12/3/1835 | Không đảng phái | III (1834) | ||||
16 | Victor de Broglie | 2 | 12/3/1835 | 22/2/1836 | Orléanist | |||||
17 | Adolphe Thiers | 1 | 22/2/1836 | 6/9/1836 | Orléanist | |||||
18 | Louis-Mathieu Molé | 1 | 6/9/1836 | 15/4/1837 | Orléanist | |||||
2 | 15/4/1837 | 31/3/1839 | IV (1837) | |||||||
19 | Jean-de-Dieu Soult | 2 | 12/5/1839 | 1/3/1840 | Không đảng phái | V (1839) | ||||
20 | Adolphe Thiers | 2 | 1/3/1840 | 29/10/1840 | Orléanist | |||||
21 | Jean-de-Dieu Soult | 3 | 29/10/1840 | 19/9/1847 | Không đảng phái | |||||
VI (1842) | ||||||||||
22 | François Guizot | • | 19/9/1847 | 23/2/1848 | Orléanist | VII (1846) | ||||
23 | Louis-Mathieu Molé | 23/2/1848 | 24/2/1848 | Orléanist |
Đệ nhị Cộng hòa (1848–1852)
sửaChủ tịch Hội đồng Bộ trưởng
sửaĐảng chính trị: Cộng hòa ôn hòa Đảng Giai cấp/Đảng Bonaparte
# | Chân dung | Tên | Nhiệm kỳ | Đảng chính trị | Cơ quan lập pháp (Bầu cử) |
Tổng thống (Nhiệm kỳ) | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
24 | Jacques-Charles Dupont de l'Eure | • | 24/2/1848 | 9/5/1848 | Cộng hòa Ôn hòa | Lập hiến (1848) | Ủy ban Hành pháp (1848) | |||
25 | François Arago | • | 10/5/1848 | 24/6/1848 | Cộng hòa Ôn hòa | |||||
26 | Louis-Eugène Cavaignac | • | 28/6/1848 | 20/12/1848 | Cộng hòa Ôn hòa | |||||
27 | Odilon Barrot | 1 | 20/12/1848 | 31/10/1849 | Đảng Giai cấp | Louis-Napoléon Bonaparte (1848–1852) | ||||
2 | Lập pháp (1849) | |||||||||
28 | Alphonse Henri, comte d'Hautpoul | • | 31/10/1849 | 24/1/1851 | Đảng Giai cấp | |||||
— | — | Chức vụ khuyết (Chính quyền lãnh đạo bởi Louis-Napoléon Bonaparte) |
• | 24/1/1851 | 10/4/1851 | Không đảng phái (Đảng Bonaparte) | ||||
29 | Léon Faucher | • | 10/4/1851 | 26/10/1851 | Đảng Giai cấp | |||||
— | — | Chức vụ khuyết (Chính quyền lãnh đạo bởi Louis-Napoléon Bonaparte) |
0 | 26/10/1851 | 2/12/1852 | Không đảng phái (Đảng Bonaparte) | ||||
1 | ||||||||||
2 |
Đệ nhị Đế chế Pháp (1852–1870)
sửaĐứng đầu Nội các
sửaĐảng chính trị: Đảng Bonaparte Cộng hòa Ôn hòa
# | Chân dung | Tên | Nhiệm kỳ | Đảng chính trị | Cơ quan Lập pháp (Bầu cử) |
Hoàng đế (Triều đại) | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
— | — | Chức vụ khuyết (nămquyền lực by Napoleon III) |
3 | 2/12/1852 | 27/12/1869 | (Đảng Bonaparte) | I (1852) | Napoleon III (1852–1870) | |
II (1857) | |||||||||
III (1863) | |||||||||
4 | IV (1869) | ||||||||
30 | Émile Ollivier | • | 2/1/1870 | 9/8/1870 | Cộng hòa Ôn hòa | ||||
31 | Charles Cousin-Montauban, comte de Palikao |
• | 9/8/1870 | 4/9/1870 | Quân đội |
Đệ tam Cộng hòa (1870–1940)
sửaChủ tịch Chính phủ Vệ quốc
sửa# | Chân dung | Tên | Nhiệm kỳ | Đảng chính trí | Cơ quan Lập pháp (Bầu cử) | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
32 | Louis Jules Trochu | • | 4/9/1870 | 22/1/1871 | Quân đội | Không |
Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng
sửaĐảng chính trị: Không đảng phái Đảng Chủ nghĩa chính thống Đảng Orléans Đảng Cộng hòa cơ hội Đảng Cộng hòa Liên hiệp Đảng Cộng hòa cấp tiến/Đảng cấp tiến-Xã hội Đảng Cộng hòa Dân chủ Liên minh Đảng Cộng hòa-Xã hội SFIO(Phân bộ Pháp của Quốc tế Công nhân)
# | Chân dung | Tên | Nhiệm kỳ | Đảng chính trị (Liên minh) | Cơ quan Lập pháp (Bầu cử) |
Tổng thống (Nhiệm kỳ) | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
33 | Jules Armand Dufaure | 1 | 19/2/1871 | 24/5/1873 | Không đảng phái | Quốc hội (1871) | Adolphe Thiers (1871–1873) | |||
2 | ||||||||||
34 | Albert, duc de Broglie | 1 | 25/5/1873 | 22/5/1874 | Đảng Orléans | Patrice de Mac-Mahon (1873–1879) | ||||
2 | ||||||||||
35 | Ernest Courtot de Cissey | • | 22/5/1874 | 10/3/1875 | Không đảng phái | |||||
36 | Louis Buffet | • | 10/3/1875 | 23/2/1876 | Đảng Orléans | |||||
37 | Jules Armand Dufaure | 3 | 23/2/1876 | 12/12/1876 | Đảng Cộng hòa cơ hội | |||||
4 | ||||||||||
38 | Jules Simon | • | 12/12/1876 | 17/5/1877 | Đảng Cộng hòa cơ hội | I (1876) | ||||
39 | Albert, duc de Broglie | 3 | 17/5/1877 | 23/11/1877 | Đảng Orléans | |||||
40 | Gaëtan de Rochebouët | • | 23/11/1877 | 13/12/1877 | Không đảng phái | II (1877) | ||||
41 | Jules Armand Dufaure | 5 | 13/12/1877 | 4/2/1879 | Đảng Cộng hòa cơ hội | |||||
42 | William Henry Waddington | • | 4/2/1879 | 28/12/1879 | Đảng Cộng hòa cơ hội | Jules Grévy (1879–1887) | ||||
43 | Charles de Freycinet | 1 | 28/12/1879 | 23/9/1880 | Đảng Cộng hòa cơ hội | |||||
44 | Jules Ferry | 1 | 23/9/1880 | 14/11/1881 | Đảng Cộng hòa cơ hội | |||||
45 | Léon Gambetta | • | 14/11/1881 | 30/1/1882 | Đảng Cộng hòa Liên hiệp | III (1881) | ||||
46 | Charles de Freycinet | 2 | 30/1/1882 | 7/8/1882 | Đảng Cộng hòa cơ hội | |||||
47 | Charles Duclerc | • | 7/8/1882 | 29/1/1883 | Đảng Cộng hòa cơ hội | |||||
48 | Armand Fallières | • | 29/1/1883 | 21/2/1883 | Đảng Cộng hòa cơ hội | |||||
49 | Jules Ferry | 2 | 21/2/1883 | 6/4/1885 | Đảng Cộng hòa cơ hội | |||||
50 | Henri Brisson | 1 | 6/4/1885 | 7/1/1886 | Đảng Cộng hòa Liên hiệp | |||||
51 | Charles de Freycinet | 3 | 7/1/1886 | 16/12/1886 | Đảng Cộng hòa cơ hội | IV (1885) | ||||
52 | René Goblet | • | 16/12/1886 | 30/5/1887 | Không đảng phái | |||||
53 | Maurice Rouvier | 1 | 30/5/1887 | 12/12/1887 | Đảng Cộng hòa Liên hiệp | |||||
54 | Pierre Tirard | 1 | 12/12/1887 | 3/4/1888 | Không đảng phái | Marie François Sadi Carnot (1887–1894) | ||||
55 | Charles Floquet | • | 3/4/1888 | 22/2/1889 | Đảng Cộng hòa Cấp tiến | |||||
56 | Pierre Tirard | 2 | 22/2/1889 | 17/3/1890 | Không đảng phái | |||||
57 | Charles de Freycinet | 4 | 17/3/1890 | 27/2/1892 | Đảng Cộng hòa cơ hội | V (1889) | ||||
58 | Émile Loubet | • | 27/2/1892 | 6/12/1892 | Đảng Cộng hòa cơ hội | |||||
59 | Alexandre Ribot | 1 | 6/12/1892 | 4/4/1893 | Đảng Cộng hòa cơ hội | |||||
2 | ||||||||||
60 | Charles Dupuy | 1 | 4/4/1893 | 3/12/1893 | Đảng Cộng hòa cơ hội | |||||
61 | Jean Casimir-Perier | • | 3/12/1893 | 30/5/1894 | Đảng Cộng hòa cơ hội | VI (1893) | ||||
62 | Charles Dupuy | 2 | 30/5/1894 | 26/1/1895 | Đảng Cộng hòa cơ hội | |||||
3 | Jean Casimir-Perier (1894–1895) | |||||||||
63 | Alexandre Ribot | 3 | 26/1/1895 | 1/11/1895 | Đảng Cộng hòa cơ hội | Félix Faure (1895–1899) | ||||
64 | Léon Bourgeois | • | 1/11/1895 | 29/4/1896 | Đảng Cộng hòa cấp tiến | |||||
65 | Jules Méline | • | 29/4/1896 | 28/6/1898 | Không đảng phái | |||||
66 | Henri Brisson | 2 | 28/6/1898 | 1/11/1898 | Đảng Cộng hòa Liên hiệp | VII (1898) | ||||
67 | Charles Dupuy | 4 | 1/11/1898 | 22/6/1899 | Đảng Cộng hòa cơ hội | |||||
5 | Émile Loubet (1899–1906) | |||||||||
68 | Pierre Waldeck-Rousseau | • | 22/6/1899 | 7/6/1902 | Đảng Cộng hòa Dân chủ Liên minh | |||||
69 | Émile Combes | • | 7/6/1902 | 24/1/1905 | Đảng cấp tiến-Xã hội (Liên minh bên trái) |
VIII (1902) | ||||
70 | Maurice Rouvier | 2 | 24/1/1905 | 12/3/1906 | Đảng Cộng hòa Dân chủ Liên minh | |||||
3 | Armand Fallières (1906–1913) | |||||||||
71 | Ferdinand Sarrien | • | 12/3/1906 | 25/10/1906 | Đảng cấp tiến-Xã hội | |||||
72 | Georges Clemenceau | 1 | 25/10/1906 | 24/7/1909 | Đảng cấp tiến-Xã hội | IX (1906) | ||||
73 | Aristide Briand | 1 | 24/7/1909 | 2/3/1911 | Đảng Cộng hòa-Xã hội | |||||
2 | ||||||||||
74 | Ernest Monis | • | 2/3/1911 | 27/6/1911 | Đảng cấp tiến-Xã hội | X (1910) | ||||
75 | Joseph Caillaux | • | 27/6/1911 | 21/1/1912 | Đảng cấp tiến-Xã hội | |||||
76 | Raymond Poincaré | 1 | 21/1/1912 | 21/1/1913 | Đảng Cộng hòa Dân chủ | |||||
77 | Aristide Briand | 3 | 21/1/1913 | 22/3/1913 | Đảng Cộng hòa-Xã hội | |||||
4 | Raymond Poincaré (1913–1920) | |||||||||
78 | Louis Barthou | • | 22/3/1913 | 9/12/1913 | Đảng Cộng hòa Dân chủ | |||||
79 | Gaston Doumergue | 1 | 9/12/1913 | 9/6/1914 | Đảng cấp tiến-Xã hội | |||||
80 | Alexandre Ribot | 4 | 9/6/1914 | 13/6/1914 | Đảng Cộng hòa Dân chủ | XI (1914) | ||||
81 | René Viviani | 1 | 13/6/1914 | 29/10/1915 | Đảng Cộng hòa-Xã hội | |||||
2 | ||||||||||
82 | Aristide Briand | 5 | 29/10/1915 | 20/3/1917 | Đảng Cộng hòa-Xã hội | |||||
6 | ||||||||||
83 | Alexandre Ribot | 5 | 20/3/1917 | 12/9/1917 | Đảng Cộng hòa Dân chủ | |||||
84 | Paul Painlevé | 1 | 12/9/1917 | 16/11/1917 | Đảng Cộng hòa-Xã hội | |||||
85 | Georges Clemenceau | 2 | 16/11/1917 | 20/1/1920 | Đảng cấp tiến-Xã hội | |||||
86 | Alexandre Millerand | 1 | 20/1/1920 | 24/9/1920 | Không đảng phái (Khối Quốc gia) |
XII (1919) | ||||
2 | Paul Deschanel (1920) | |||||||||
87 | Georges Leygues | • | 24/9/1920 | 16/1/1921 | Đảng Dân chủ Cộng hòa và Xã hội (Khối Quốc gia) |
Alexandre Millerand (1920–1924) | ||||
88 | Aristide Briand | 7 | 16/1/1921 | 15/1/1922 | Đảng Cộng hòa-Xã hội | |||||
89 | Raymond Poincaré | 2 | 15/1/1922 | 8/6/1924 | Đảng Dân chủ Cộng hòa và Xã hội (Khối Quốc gia) | |||||
3 | ||||||||||
90 | Frédéric François-Marsal | • | 8/6/1924 | 15/6/1924 | Không đảng phái ([Khối Quốc gia) | |||||
91 | Édouard Herriot | 1 | 15/6/1924 | 17/4/1925 | Đảng cấp tiến-Xã hội (Liên minh cánh tả) |
XIII (1924) | Gaston Doumergue (1924–1931) | |||
92 | Paul Painlevé | 2 | 17/4/1925 | 28/11/1925 | Đảng Cộng hòa-Xã hội (Liên minh cánh tả) | |||||
3 | ||||||||||
93 | Aristide Briand | 8 | 28/11/1925 | 20/7/1926 | Đảng Cộng hòa-Xã hội (Liên minh cánh tả) | |||||
9 | ||||||||||
10 | ||||||||||
94 | Édouard Herriot | 2 | 20/7/1926 | 23/7/1926 | Đảng cấp tiến-Xã hội (Liên minh cánh tả) | |||||
95 | Raymond Poincaré | 4 | 23/7/1926 | 29/7/1929 | Đảng Dân chủ Liên minh (National Union) | |||||
5 | ||||||||||
96 | Aristide Briand | 11 | 29/7/1929 | 2/11/1929 | Đảng Cộng hòa-Xã hội | XIV (1928) | ||||
97 | André Tardieu | 1 | 2/11/1929 | 21/2/1930 | Đảng Dân chủ Liên minh | |||||
98 | Camille Chautemps | 1 | 21/2/1930 | 2/3/1930 | Đảng cấp tiến-Xã hội | |||||
99 | André Tardieu | 2 | 2/3/1930 | 13/12/1930 | Đảng Dân chủ Liên minh | |||||
100 | Théodore Steeg | • | 13/12/1930 | 27/1/1931 | Đảng cấp tiến-Xã hội | |||||
101 | Pierre Laval | 1 | 27/1/1931 | 20/2/1932 | Không đảng phái (Khối Quốc gia) | |||||
2 | Paul Doumer (1931–1932) | |||||||||
3 | ||||||||||
102 | André Tardieu | 3 | 20/2/1932 | 3/6/1932 | Đảng Dân chủ Liên minh | |||||
103 | Édouard Herriot | 3 | 3/6/1932 | 18/12/1932 | Đảng cấp tiến-Xã hội (Liên minh cánh tả) |
XV (1932) | Albert Lebrun (1932–1940) | |||
104 | Joseph Paul-Boncour | • | 18/12/1932 | 31/1/1933 | Đảng Cộng hòa-Xã hội (Liên minh cánh tả) | |||||
105 | Édouard Daladier | 1 | 31/1/1933 | 26/10/1933 | Đảng cấp tiến-Xã hội (Liên minh cánh tả) | |||||
106 | Albert Sarraut | 1 | 26/10/1933 | 26/11/1933 | Đảng cấp tiến-Xã hội (Liên minh cánh tả) | |||||
107 | Camille Chautemps | 2 | 26/11/1933 | 30/1/1934 | Đảng cấp tiến-Xã hội (Liên minh cánh tả) | |||||
108 | Édouard Daladier | 2 | 30/1/1934 | 9/2/1934 | Đảng cấp tiến-Xã hội (Liên minh cánh tả) | |||||
109 | Gaston Doumergue | 2 | 9/2/1934 | 8/11/1934 | Đảng cấp tiến-Xã hội (Chính phủ liên hiệp quốc gia) | |||||
110 | Pierre-Étienne Flandin | 1 | 8/11/1934 | 1/6/1935 | Đảng Dân chủ Liên minh | |||||
111 | Fernand Bouisson | • | 1/6/1935 | 7/6/1935 | Đảng Cộng hòa-Xã hội | |||||
112 | Pierre Laval | 4 | 7/6/1935 | 24/1/1936 | Không đảng phái (Khối Quốc gia) | |||||
113 | Albert Sarraut | 2 | 24/1/1936 | 4/6/1936 | Đảng cấp tiến-Xã hội | |||||
114 | Léon Blum | 1 | 4/6/1936 | 22/6/1937 | Phân bộ Pháp của Quốc tế Công nhân (Mặt trận Bình dân) |
XVI (1936) | ||||
115 | Camille Chautemps | 3 | 22/6/1937 | 13/3/1938 | Đảng cấp tiến-Xã hội (Mặt trận Bình dân) | |||||
4 | ||||||||||
116 | Léon Blum | 2 | 13/3/1938 | 10/4/1938 | Phân bộ Pháp của Quốc tế Công nhân (Mặt trận Bình dân) | |||||
117 | Édouard Daladier | 3 | 10/4/1938 | 21/3/1940 | Đảng cấp tiến-Xã hội | |||||
4 | ||||||||||
5 | ||||||||||
118 | Paul Reynaud | • | 21/3/1940 | 16/6/1940 | Đảng Dân chủ Liên minh |
Vichy Pháp (1940–1944)
sửaĐảng chính trị: Vichy
# | Chân dung | Tên | Nhiệm kỳ | Đảng chính trị | Cơ quan Lập pháp (Bầu cử) |
Quốc trưởng(Nhiệm kỳ) | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
119 | Philippe Pétain | • | 16/6/1940 | 11/7/1940 | Không đảng phái | Không | Philippe Pétain (1940–1944) | |||
120 | Pierre Laval | 5 | 11/7/1940 | 13/12/1940 | Không đảng phái | |||||
121 | Pierre-Étienne Flandin | 2 | 13/12/1940 | 9/2/1941 | Không đảng phái | |||||
122 | François Darlan | • | 9/2/1941 | 18/4/1942 | Không đảng phái | |||||
123 | Pierre Laval | 6 | 18/4/1942 | 19/8/1944 | Không đảng phái |
Chính phủ lâm thời Cộng hòa Pháp (1944–1947)
sửaChủ tịch Chính phủ lâm thời
sửaĐảng chính trị: Không đảng phái Xã hội (SFIO) Cộng hòa (MRP)
# | Chân dung | Tên | Nhiệm kỳ | Đảng chính trị (Liên hiệp) | Cơ quan Lập pháp (Bầu cử) | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
124 | Charles de Gaulle | 1 | 20/8/1944 | 26/1/1946 | Không đảng phái | Lâm thời | ||
2 | I (1945) | |||||||
125 | Félix Gouin | • | 26/1/1946 | 24/6/ | Phân bộ Pháp của Quốc tế Công nhân SFIO (Tripartisme) | |||
126 | Georges Bidault | 1 | ngày 24 tháng 6 năm 1946 | ngày 28 tháng 11 năm 1946 | Phong trào Cộng hòa Nhân dân MRP (Tripartisme) |
II (6/1946) | ||
– | Vincent Auriol (tạm quyền) |
– | ngày 28 tháng 11 năm 1946 | ngày 16 tháng 12 năm 1946 | Phân bộ Pháp của Quốc tế Công nhân SFIO (Tripartisme) |
Cộng hòa IV I (11/1946) | ||
127 | Léon Blum | 3 | 16/12/1946 | 22/1/1947 | Phân bộ Pháp của Quốc tế Công nhân SFIO (Tripartisme) |
Đệ tứ Cộng hòa(1947–1959)
sửaChủ tịch Hội đồng Bộ trưởng
sửaĐảng chính trị: SFIO Đảng cấp tiến-Xã hội UDSR Phong trào Cộng hòa Nhân dân CNIP Liên hiệp Cộng hòa mới
Đệ ngũ Cộng hòa (1959–nay)
sửaĐây là lần đầu tiên chức vụ được gọi là Thủ tướng Chính phủ, chứ không phải là Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng, thể hiện sự chia sẻ quyền lực với Tổng thống Cộng hòa, là nguyên thủ quốc gia không phải đứng đầu Chính phủ
Thủ tướng Chính phủ
sửaĐảng Chính trị:
Không đảng phái
Đảng Gaullist (UNR; UDR; RPR)
Tự do-Trung dung (PR; UDF)
Đảng Xã hội
Đảng liên minh vì phong trào nhân dân (UMP)
Trung dung (REM)
Neo-Gaullist (LR)
# | Chân dung | Tên | Nhiệm kỳ | Đảng Chính trị | Cơ quan Lập pháp (Bầu cử) |
Tổng thống (Nhiệm kỳ) | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
149 | Michel Debré | • | 8/1/1959 | 14/4/1962 | Liên hiệp Cộng hòa mới UNR |
I (1958) | Charles de Gaulle (1959–1969) | |||
150 | Georges Pompidou | 1 | 14/4/1962 | 7/12/1962 | Liên hiệp Cộng hòa mới UNR | |||||
2 | 7/12/1962 | 8/1/1966 | II (1962) | |||||||
3 | 8/1/1966 | 1/4/1967 | ||||||||
4 | 5/4/1967 | 10/7/1968 | III (1967) | |||||||
151 | Maurice Couve de Murville | • | 10/7/1968 | 20/6/1969 | Liên hiệp Bảo vệ Cộng hòa UDR |
IV (1968) | ||||
152 | Jacques Chaban-Delmas | • | 20/6/1969 | 6/7/1972 | Liên hiệp Dân chủ Cộng hòa UDR |
Georges Pompidou (1969–1974) | ||||
153 | Pierre Messmer | 1 | 6/7/1972 | 5/4/1973 | Liên hiệp Dân chủ Cộng hòa UDR | |||||
2 | 5/4/1973 | 1/3/1974 | V (1973) | |||||||
3 | 1/3/1974 | 27/5/1974 | ||||||||
154 | Jacques Chirac | 1 | 27/5/1974 | 26/8/1976 | Liên hiệp Dân chủ Cộng hòa UDR |
Valéry Giscard d'Estaing (1974–1981) | ||||
155 | Raymond Barre | 1 | 26/8/1976 | 29/3/1977 | Không đảng phải (thân UDF) | |||||
2 | 29/3/1977 | 31/3/1978 | ||||||||
3 | 31/3/1978 | 21/5/1981 | VI (1978) | |||||||
156 | Pierre Mauroy | 1 | 21/5/1981 | 23/6/1981 | Đảng Xã hội PS |
François Mitterrand (1981–1995) | ||||
2 | 23/6/1981 | 23/3/1983 | VII (1981) | |||||||
3 | 23/3/1983 | 17/7/1984 | ||||||||
157 | Laurent Fabius | • | 17/7/1984 | 20/3/1986 | Đảng Xã hội PS | |||||
158 | Jacques Chirac | 2 | 20/3/1986 | 10/5/1988 | Tập hợp vì nền Cộng hòa RPR |
VIII (1986) | ||||
159 | Michel Rocard | 1 | 10/5/1988 | 22/6/1988 | Đảng Xã hội PS | |||||
2 | 23/6/1988 | 15/5/1991 | IX (1988) | |||||||
160 | Édith Cresson | • | 15/5/1991 | 2/4/1992 | Đảng Xã hội PS | |||||
161 | Pierre Bérégovoy | • | 2/4/1992 | 29/3/1993 | Đảng Xã hội PS | |||||
162 | Édouard Balladur | • | 29/3/1993 | 18/5/1995 | Tập hợp vì nền Cộng hòa RPR |
X (1993) | ||||
163 | Alain Juppé | 1 | 18/5/1995 | 7/11/1995 | Tập hợp vì nền Cộng hòa RPR |
Jacques Chirac (1995–2007) | ||||
2 | 7/11/1995 | 3/6/1997 | ||||||||
164 | Lionel Jospin | • | 3/6/1997 | 6/5/2002 | Đảng Xã hội PS |
XI (1997) | ||||
165 | Jean-Pierre Raffarin | 1 | 7/5/2002 | 17/6/2002 | (Ban đầu Dân chủ Tự do) Liên hiệp Phong trào nhân dân UMP | |||||
2 | 17/6/2002 | 30/3/2004 | XII (2002) | |||||||
3 | 31/3/2004 | 31/5/2005 | ||||||||
166 | Dominique de Villepin | • | 31/5/2005 | 17/5/2007 | Liên hiệp Phong trào nhân dân UMP | |||||
167 | François Fillon | 1 | 17/5/2007 | 18/6/2007 | Liên hiệp Phong trào nhân dân UMP |
Nicolas Sarkozy (2007–2012) | ||||
2 | 19/6/2007 | 13/11/2010 | XIII (2007) | |||||||
3 | 14/11/2010 | 16/5/2012 | ||||||||
168 | Jean-Marc Ayrault | 1 | 16/5/2012 | 18/6/2012 | Đảng Xã hội PS |
François Hollande (2012–2017) | ||||
2 | 18/6/2012 | 31/3/2014 | XIV (2012) | |||||||
169 | Manuel Valls | 1 | 31/3/2014 | 25/8/2014 | Đảng Xã hội PS | |||||
2 | 25/8/2014 | 6/12/2016 | ||||||||
170 | Bernard Cazeneuve | • | 6/12/2016 | 10/5/2017 | Đảng Xã hội PS | |||||
171 | Édouard Philippe | 1 | 15/5/2017 | 19/6/2017 | Đảng Cộng hòa LR |
Emmanuel Macron (2017–nay) | ||||
2 | 19/6/2017 | 3/7/2020 | Đảng Cộng hòa LR tới đa đảng |
XV (2017) | ||||||
172 | Jean Castex | • | 3/7/2020 | 16/5/2022 | Đảng Cộng hoà (LR), sau là Đảng Nền Cộng hòa Tiến bước (LREM) | |||||
173 | Élisabeth Borne | 1 | 16/5/2022 | 4/7/2022 | Đảng Vùng đất của sự Cấp tiến (TDP), sau là Đảng Phục hưng (RE)[a] | |||||
2 | 4/7/2022 | nay | XVI (2022) |
Mốc thời gian từ 1959
sửaGhi chú
sửa- ^ thuộc đảng Nền Cộng hoà Tiến bước cho đến tháng 8 năm 2022.