Danh sách Thủ tướng Pháp

bài viết danh sách Wikimedia

Thủ tướng Pháp (tiếng Pháp: Premier ministre français) trong Đệ ngũ Cộng hòa là người đứng đầu Chính phủ và Nội các Pháp. Nguyên thủ Quốc giaTổng thống.

Trong lịch sử người đứng đầu chính phủ Pháp được gọi bằng nhiều tên khác nhau. Gần đây nhất, trong Đệ nhị, đệ tam, đệ tứ cộng hòa chức vụ được gọi là Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng, hay còn gọi Chủ tịch Hội đồng.

Thời kỳ phong kiến

sửa

Trong thời kỳ phong kiến không có danh hiệu cho người đứng đầu chính phủ. Bộ trưởng của vị vua nào đó sẽ nằm quyền lực thực tế.

Chân dung Tên Bắt đầu Kết thúc Vua
(Triều đại)
  Maximilien I de Béthune, Công tước xứ Sully 2/8/1589 29/1/1611 Henry IV
 
(1589–1610)
  Nicolas de Neufville, quyền xứ Villeroy 29/1/1611 1614 Louis XIII
 
(1610–1643)
  Concino Concini 1616 24/4/1617
(mất)
  Hồng y Richelieu 12/8/1624 4/12/1642
(mất)
  Jules Cardinal Mazarin 4/12/1642 9/3/1661
(mất)
Louis XIV
 
(1643–1715)
Chức vụ khuyết
(Quyền hành do Louis XIV nắm và sau đó Philippe II Công tước Orleans nhiếp chính)
9/3/1661 16/2/1723
  Guillaume Cardinal Dubois 16/2/1723 10/8/1723
(mất)
Louis XV
 
(1715–1774)
  Philippe II Công tước Orléans 10/8/1723 2/12/1723
(mất)
  Louis Henri Công tước Bourbon 2/12/1723 11/6/1726
  André-Hercule Hồng y của Fleury 11/6/1726 29/1/1743
Chức vụ khuyết
(Quyền hành thực tế do vua Louis XV) nắm giữ
29/1/1743 3/12/1758
  Étienne François de Choiseul Công tước Choiseul 3/12/1758 24/12/1770
  René Nicolas Charles Augustin de Maupeou 24/12/1770 14/5/1774
  Jean-Frédéric Phélypeaux, comte de Maurepas 14/5/1774 21/11/1781 Louis XVI
 
(1774–1792)
  Charles Gravier, comte de Vergennes 21/11/781 13/2/1787
(mất)
  Étienne Charles de Loménie de Brienne 1/5/1787 25/8/1788
  Jacques Necker 25/8/1788 11/7/1789
  Louis Auguste Le Tonnelier de Breteuil 11/7/1789 16/7/1789
  Jacques Necker ngày 16 tháng 7 năm 1789 3/9/1790
  Armand Marc, comte de Montmorin 3/9/1790 29/10/1791

Đệ Nhất Cộng hòa (1792–1804)

sửa

Đứng đầu Chính phủ

sửa

Đảng chính trị:       Không đảng phái       Girondin       Jacobin

# Chân dung Tên Nhiệm kỳ Đảng chính trị Đứng đầu Nhà nước
(Nhiệm kỳ)
1   Pierre Henri Hélène Marie Lebrun-Tondu 10/8/1792 21/6/1793 Girondin Jean Baptiste Treilhard
 
(1792–1794)
2   François Louis Michel Chemin Deforgues 21/6/1793 1/4/1794 Girondin
3   Maximilien de Robespierre 1/4/1794 27/7/1794 Jacobin Maximilien de Robespierre
 
(1794)
4   Merlin de Douai 1 5/3/1795 5/4/1795 Jacobin Paul Barras
 
(1794-1799)
5   Jean Jacques Régis de Cambacérès 1 5/4/1795 2/8/1795 Không đảng phái
(4)   Merlin de Douai 2 2/8/1795 1/9/1795 Jacobin
(5)   Jean Jacques Régis de Cambacérès 2 1/9/1795 27/10/1795 Không đảng phái
6   Lazare Carnot 4/11/1795 5/9/1797 Không đảng phái
(4)   Merlin de Douai 3 8/9/1797 18/6/1799 Không đảng phái
7   Jean-François-Auguste Moulin 20/6/1799 10/11/1799 Không đảng phái
8   Charles-Frédéric Reinhard 11/11/1799 22/11/1799 Không đảng phái Napoléon Bonaparte
Jean Jacques Régis de Cambacérès
Charles-François Lebrun
 
(1799-1804)
9   Charles Maurice de Talleyrand-Périgord 22/11/1799 18/5/1804 Không đảng phái

Đế chế thứ nhất (1804–1815)

sửa

Đứng đầu Nội các

sửa
Chân dung Tên Nhiệm kỳ Hoàng đế
(Triều đại)
Khuyết
(Người nằm quyền lực
Napoleon I)
1 18/5/1804 1/4/1814 Napoleon I
 
(1804–1814)
  Charles Maurice de Talleyrand-Périgord 1/4/1814 13/5/1814 Louis XVIII
 
(1814–1815)
Khuyết
(Người nằm quyền lực
Louis XVIII)
13/5/1814 19/3/1815
Khuyết
(Người nằm quyền lực
Napoleon I)
2 20/3/1815 22/6/1815 Napoleon I
 
(1815)

Vương quốc Pháp (1815–1848)

sửa

Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng

sửa

Đảng chính trị:       Không đảng phái       Quân chủ lập hiến/Orléanist       Bảo hoàng cực đoan

# Chân dung Tên Nhiệm kỳ Đảng chính trị Lập pháp
(Bầu cử)
Vua
(Triều đại)
Bourbon phục hoàng (1815–1830)
1   Charles Maurice de Talleyrand-Périgord 9/7/1815 26/9/1815 Không đảng phái I (1815) Louis XVIII
 
(1815–1824)
2   Armand-Emmanuel du Plessis de Richelieu 1 26/9/1815 29/12/1818 Quân chủ lập hiến
3   Jean-Joseph, Marquis Dessolles 29/12/1818 19/11/1819 Không đảng phái II (1816)
4   Élie, duc Decazes 19/11/1819 20/2/1820 Quân chủ lập hiến
5   Armand-Emmanuel du Plessis de Richelieu 2 20/2/1820 14/12/1821 Quân chủ lập hiến III (1820)
6   Jean-Baptiste de Villèle 14/12/1821 4/1/1828 Bảo hoàng cực đoan
7   Jean Baptiste Gay, vicomte de Martignac 4/1/1828 8/8/1829 Bảo hoàng cực đoan IV (1827) Charles X
 
(1824–1830)
8   Jules de Polignac, Prince of Polignac 8/8/1829 29/7/1830 Bảo hoàng cực đoan
Quân chủ tháng Bảy (1830–1848)
9   Victor de Broglie 1 13/8/1830 2/11/1830 Orléanist I (1830) Louis Philippe I
 
(1830–1848)
10   Jacques Laffitte 2/11/1830 13/63/1831 Orléanist
11   Casimir Pierre Périer 13/3/1831 16/5/1832 Orléanist
12   Jean-de-Dieu Soult 1 11/10/1832 18/7/1834 Không đảng phái II (1831)
13   Étienne Maurice Gérard 18/7/1834 10/11/1834 Không đảng phái
14   Hugues-Bernard Maret, duc de Bassano 10/11/1834 18/11/1834 Không đảng phái
15   Édouard Mortier, duc de Trévise 18/11/1834 12/3/1835 Không đảng phái III (1834)
16   Victor de Broglie 2 12/3/1835 22/2/1836 Orléanist
17   Adolphe Thiers 1 22/2/1836 6/9/1836 Orléanist
18   Louis-Mathieu Molé 1 6/9/1836 15/4/1837 Orléanist
2 15/4/1837 31/3/1839 IV (1837)
19   Jean-de-Dieu Soult 2 12/5/1839 1/3/1840 Không đảng phái V (1839)
20   Adolphe Thiers 2 1/3/1840 29/10/1840 Orléanist
21   Jean-de-Dieu Soult 3 29/10/1840 19/9/1847 Không đảng phái
VI (1842)
22   François Guizot 19/9/1847 23/2/1848 Orléanist VII (1846)
23   Louis-Mathieu Molé 23/2/1848 24/2/1848 Orléanist

Đệ nhị Cộng hòa (1848–1852)

sửa

Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng

sửa

Đảng chính trị:       Cộng hòa ôn hòa       Đảng Giai cấp/Đảng Bonaparte

# Chân dung Tên Nhiệm kỳ Đảng chính trị Cơ quan lập pháp
(Bầu cử)
Tổng thống
(Nhiệm kỳ)
24   Jacques-Charles Dupont de l'Eure 24/2/1848 9/5/1848 Cộng hòa Ôn hòa Lập hiến (1848) Ủy ban Hành pháp
(1848)
25   François Arago 10/5/1848 24/6/1848 Cộng hòa Ôn hòa
26   Louis-Eugène Cavaignac 28/6/1848 20/12/1848 Cộng hòa Ôn hòa
27   Odilon Barrot 1 20/12/1848 31/10/1849 Đảng Giai cấp Louis-Napoléon Bonaparte
 
(1848–1852)
2 Lập pháp (1849)
28   Alphonse Henri, comte d'Hautpoul 31/10/1849 24/1/1851 Đảng Giai cấp
Chức vụ khuyết
(Chính quyền lãnh đạo bởi
Louis-Napoléon Bonaparte)
24/1/1851 10/4/1851 Không đảng phái
(Đảng Bonaparte)
29   Léon Faucher 10/4/1851 26/10/1851 Đảng Giai cấp
Chức vụ khuyết
(Chính quyền lãnh đạo bởi
Louis-Napoléon Bonaparte)
0 26/10/1851 2/12/1852 Không đảng phái
(Đảng Bonaparte)
1
2

Đệ nhị Đế chế Pháp (1852–1870)

sửa

Đứng đầu Nội các

sửa

Đảng chính trị:       Đảng Bonaparte       Cộng hòa Ôn hòa

# Chân dung Tên Nhiệm kỳ Đảng chính trị Cơ quan Lập pháp
(Bầu cử)
Hoàng đế
(Triều đại)
Chức vụ khuyết
(nămquyền lực by Napoleon III)
3 2/12/1852 27/12/1869 (Đảng Bonaparte) I (1852) Napoleon III
 
(1852–1870)
II (1857)
III (1863)
4 IV (1869)
30   Émile Ollivier 2/1/1870 9/8/1870 Cộng hòa Ôn hòa
31   Charles Cousin-Montauban,
comte de Palikao
9/8/1870 4/9/1870 Quân đội

Đệ tam Cộng hòa (1870–1940)

sửa

Chủ tịch Chính phủ Vệ quốc

sửa
# Chân dung Tên Nhiệm kỳ Đảng chính trí Cơ quan Lập pháp
(Bầu cử)
32   Louis Jules Trochu 4/9/1870 22/1/1871 Quân đội Không

Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng

sửa

Đảng chính trị:       Không đảng phái       Đảng Chủ nghĩa chính thống       Đảng Orléans       Đảng Cộng hòa cơ hội       Đảng Cộng hòa Liên hiệp       Đảng Cộng hòa cấp tiến/Đảng cấp tiến-Xã hội       Đảng Cộng hòa Dân chủ Liên minh       Đảng Cộng hòa-Xã hội       SFIO(Phân bộ Pháp của Quốc tế Công nhân)

# Chân dung Tên Nhiệm kỳ Đảng chính trị (Liên minh) Cơ quan Lập pháp
(Bầu cử)
Tổng thống
(Nhiệm kỳ)
33   Jules Armand Dufaure 1 19/2/1871 24/5/1873 Không đảng phái Quốc hội (1871) Adolphe Thiers
 
(1871–1873)
2
34   Albert, duc de Broglie 1 25/5/1873 22/5/1874 Đảng Orléans Patrice de Mac-Mahon
 
(1873–1879)
2
35   Ernest Courtot de Cissey 22/5/1874 10/3/1875 Không đảng phái
36   Louis Buffet 10/3/1875 23/2/1876 Đảng Orléans
37   Jules Armand Dufaure 3 23/2/1876 12/12/1876 Đảng Cộng hòa cơ hội
4
38   Jules Simon 12/12/1876 17/5/1877 Đảng Cộng hòa cơ hội I (1876)
39   Albert, duc de Broglie 3 17/5/1877 23/11/1877 Đảng Orléans
40   Gaëtan de Rochebouët 23/11/1877 13/12/1877 Không đảng phái II (1877)
41   Jules Armand Dufaure 5 13/12/1877 4/2/1879 Đảng Cộng hòa cơ hội
42   William Henry Waddington 4/2/1879 28/12/1879 Đảng Cộng hòa cơ hội Jules Grévy
 
(1879–1887)
43   Charles de Freycinet 1 28/12/1879 23/9/1880 Đảng Cộng hòa cơ hội
44   Jules Ferry 1 23/9/1880 14/11/1881 Đảng Cộng hòa cơ hội
45   Léon Gambetta 14/11/1881 30/1/1882 Đảng Cộng hòa Liên hiệp III (1881)
46   Charles de Freycinet 2 30/1/1882 7/8/1882 Đảng Cộng hòa cơ hội
47   Charles Duclerc 7/8/1882 29/1/1883 Đảng Cộng hòa cơ hội
48   Armand Fallières 29/1/1883 21/2/1883 Đảng Cộng hòa cơ hội
49   Jules Ferry 2 21/2/1883 6/4/1885 Đảng Cộng hòa cơ hội
50   Henri Brisson 1 6/4/1885 7/1/1886 Đảng Cộng hòa Liên hiệp
51   Charles de Freycinet 3 7/1/1886 16/12/1886 Đảng Cộng hòa cơ hội IV (1885)
52   René Goblet 16/12/1886 30/5/1887 Không đảng phái
53   Maurice Rouvier 1 30/5/1887 12/12/1887 Đảng Cộng hòa Liên hiệp
54   Pierre Tirard 1 12/12/1887 3/4/1888 Không đảng phái Marie François Sadi Carnot
 
(1887–1894)
55   Charles Floquet 3/4/1888 22/2/1889 Đảng Cộng hòa Cấp tiến
56   Pierre Tirard 2 22/2/1889 17/3/1890 Không đảng phái
57   Charles de Freycinet 4 17/3/1890 27/2/1892 Đảng Cộng hòa cơ hội V (1889)
58   Émile Loubet 27/2/1892 6/12/1892 Đảng Cộng hòa cơ hội
59   Alexandre Ribot 1 6/12/1892 4/4/1893 Đảng Cộng hòa cơ hội
2
60   Charles Dupuy 1 4/4/1893 3/12/1893 Đảng Cộng hòa cơ hội
61   Jean Casimir-Perier 3/12/1893 30/5/1894 Đảng Cộng hòa cơ hội VI (1893)
62   Charles Dupuy 2 30/5/1894 26/1/1895 Đảng Cộng hòa cơ hội
3 Jean Casimir-Perier
 
(1894–1895)
63   Alexandre Ribot 3 26/1/1895 1/11/1895 Đảng Cộng hòa cơ hội Félix Faure
 
(1895–1899)
64   Léon Bourgeois 1/11/1895 29/4/1896 Đảng Cộng hòa cấp tiến
65   Jules Méline 29/4/1896 28/6/1898 Không đảng phái
66   Henri Brisson 2 28/6/1898 1/11/1898 Đảng Cộng hòa Liên hiệp VII (1898)
67   Charles Dupuy 4 1/11/1898 22/6/1899 Đảng Cộng hòa cơ hội
5 Émile Loubet
 
(1899–1906)
68   Pierre Waldeck-Rousseau 22/6/1899 7/6/1902 Đảng Cộng hòa Dân chủ Liên minh
69   Émile Combes 7/6/1902 24/1/1905 Đảng cấp tiến-Xã hội
(Liên minh bên trái)
VIII (1902)
70   Maurice Rouvier 2 24/1/1905 12/3/1906 Đảng Cộng hòa Dân chủ Liên minh
3 Armand Fallières
 
(1906–1913)
71   Ferdinand Sarrien 12/3/1906 25/10/1906 Đảng cấp tiến-Xã hội
72   Georges Clemenceau 1 25/10/1906 24/7/1909 Đảng cấp tiến-Xã hội IX (1906)
73   Aristide Briand 1 24/7/1909 2/3/1911 Đảng Cộng hòa-Xã hội
2
74   Ernest Monis 2/3/1911 27/6/1911 Đảng cấp tiến-Xã hội X (1910)
75   Joseph Caillaux 27/6/1911 21/1/1912 Đảng cấp tiến-Xã hội
76   Raymond Poincaré 1 21/1/1912 21/1/1913 Đảng Cộng hòa Dân chủ
77   Aristide Briand 3 21/1/1913 22/3/1913 Đảng Cộng hòa-Xã hội
4 Raymond Poincaré
 
(1913–1920)
78   Louis Barthou 22/3/1913 9/12/1913 Đảng Cộng hòa Dân chủ
79   Gaston Doumergue 1 9/12/1913 9/6/1914 Đảng cấp tiến-Xã hội
80   Alexandre Ribot 4 9/6/1914 13/6/1914 Đảng Cộng hòa Dân chủ XI (1914)
81   René Viviani 1 13/6/1914 29/10/1915 Đảng Cộng hòa-Xã hội
2
82   Aristide Briand 5 29/10/1915 20/3/1917 Đảng Cộng hòa-Xã hội
6
83   Alexandre Ribot 5 20/3/1917 12/9/1917 Đảng Cộng hòa Dân chủ
84   Paul Painlevé 1 12/9/1917 16/11/1917 Đảng Cộng hòa-Xã hội
85   Georges Clemenceau 2 16/11/1917 20/1/1920 Đảng cấp tiến-Xã hội
86   Alexandre Millerand 1 20/1/1920 24/9/1920 Không đảng phái
(Khối Quốc gia)
XII (1919)
2 Paul Deschanel
 
(1920)
87   Georges Leygues 24/9/1920 16/1/1921 Đảng Dân chủ Cộng hòa và Xã hội
(Khối Quốc gia)
Alexandre Millerand
 
(1920–1924)
88   Aristide Briand 7 16/1/1921 15/1/1922 Đảng Cộng hòa-Xã hội
89   Raymond Poincaré 2 15/1/1922 8/6/1924 Đảng Dân chủ Cộng hòa và Xã hội
(Khối Quốc gia)
3
90   Frédéric François-Marsal 8/6/1924 15/6/1924 Không đảng phái
([Khối Quốc gia)
91   Édouard Herriot 1 15/6/1924 17/4/1925 Đảng cấp tiến-Xã hội
(Liên minh cánh tả)
XIII (1924) Gaston Doumergue
 
(1924–1931)
92   Paul Painlevé 2 17/4/1925 28/11/1925 Đảng Cộng hòa-Xã hội
(Liên minh cánh tả)
3
93   Aristide Briand 8 28/11/1925 20/7/1926 Đảng Cộng hòa-Xã hội
(Liên minh cánh tả)
9
10
94   Édouard Herriot 2 20/7/1926 23/7/1926 Đảng cấp tiến-Xã hội
(Liên minh cánh tả)
95   Raymond Poincaré 4 23/7/1926 29/7/1929 Đảng Dân chủ Liên minh
(National Union)
5
96   Aristide Briand 11 29/7/1929 2/11/1929 Đảng Cộng hòa-Xã hội XIV (1928)
97   André Tardieu 1 2/11/1929 21/2/1930 Đảng Dân chủ Liên minh
98   Camille Chautemps 1 21/2/1930 2/3/1930 Đảng cấp tiến-Xã hội
99   André Tardieu 2 2/3/1930 13/12/1930 Đảng Dân chủ Liên minh
100   Théodore Steeg 13/12/1930 27/1/1931 Đảng cấp tiến-Xã hội
101   Pierre Laval 1 27/1/1931 20/2/1932 Không đảng phái
(Khối Quốc gia)
2 Paul Doumer
 
(1931–1932)
3
102   André Tardieu 3 20/2/1932 3/6/1932 Đảng Dân chủ Liên minh
103   Édouard Herriot 3 3/6/1932 18/12/1932 Đảng cấp tiến-Xã hội
(Liên minh cánh tả)
XV (1932) Albert Lebrun
 
(1932–1940)
104   Joseph Paul-Boncour 18/12/1932 31/1/1933 Đảng Cộng hòa-Xã hội
(Liên minh cánh tả)
105   Édouard Daladier 1 31/1/1933 26/10/1933 Đảng cấp tiến-Xã hội
(Liên minh cánh tả)
106   Albert Sarraut 1 26/10/1933 26/11/1933 Đảng cấp tiến-Xã hội
(Liên minh cánh tả)
107   Camille Chautemps 2 26/11/1933 30/1/1934 Đảng cấp tiến-Xã hội
(Liên minh cánh tả)
108   Édouard Daladier 2 30/1/1934 9/2/1934 Đảng cấp tiến-Xã hội
(Liên minh cánh tả)
109   Gaston Doumergue 2 9/2/1934 8/11/1934 Đảng cấp tiến-Xã hội
(Chính phủ liên hiệp quốc gia)
110   Pierre-Étienne Flandin 1 8/11/1934 1/6/1935 Đảng Dân chủ Liên minh
111   Fernand Bouisson 1/6/1935 7/6/1935 Đảng Cộng hòa-Xã hội
112   Pierre Laval 4 7/6/1935 24/1/1936 Không đảng phái
(Khối Quốc gia)
113   Albert Sarraut 2 24/1/1936 4/6/1936 Đảng cấp tiến-Xã hội
114   Léon Blum 1 4/6/1936 22/6/1937 Phân bộ Pháp của Quốc tế Công nhân
(Mặt trận Bình dân)
XVI (1936)
115   Camille Chautemps 3 22/6/1937 13/3/1938 Đảng cấp tiến-Xã hội
(Mặt trận Bình dân)
4
116   Léon Blum 2 13/3/1938 10/4/1938 Phân bộ Pháp của Quốc tế Công nhân
(Mặt trận Bình dân)
117   Édouard Daladier 3 10/4/1938 21/3/1940 Đảng cấp tiến-Xã hội
4
5
118   Paul Reynaud 21/3/1940 16/6/1940 Đảng Dân chủ Liên minh

Vichy Pháp (1940–1944)

sửa

Đảng chính trị:       Vichy

# Chân dung Tên Nhiệm kỳ Đảng chính trị Cơ quan Lập pháp
(Bầu cử)
Quốc trưởng(Nhiệm kỳ)
119   Philippe Pétain 16/6/1940 11/7/1940 Không đảng phái Không Philippe Pétain
 
(1940–1944)
120   Pierre Laval 5 11/7/1940 13/12/1940 Không đảng phái
121   Pierre-Étienne Flandin 2 13/12/1940 9/2/1941 Không đảng phái
122   François Darlan 9/2/1941 18/4/1942 Không đảng phái
123   Pierre Laval 6 18/4/1942 19/8/1944 Không đảng phái

Chính phủ lâm thời Cộng hòa Pháp (1944–1947)

sửa

Chủ tịch Chính phủ lâm thời

sửa

Đảng chính trị:       Không đảng phái       Xã hội (SFIO)       Cộng hòa (MRP)

# Chân dung Tên Nhiệm kỳ Đảng chính trị (Liên hiệp) Cơ quan Lập pháp
(Bầu cử)
124   Charles de Gaulle 1 20/8/1944 26/1/1946 Không đảng phái Lâm thời
2 I (1945)
125   Félix Gouin 26/1/1946 24/6/ Phân bộ Pháp của Quốc tế Công nhân
SFIO

(Tripartisme)
126   Georges Bidault 1 ngày 24 tháng 6 năm 1946 ngày 28 tháng 11 năm 1946 Phong trào Cộng hòa Nhân dân
MRP

(Tripartisme)
II (6/1946)
  Vincent Auriol
(tạm quyền)
ngày 28 tháng 11 năm 1946 ngày 16 tháng 12 năm 1946 Phân bộ Pháp của Quốc tế Công nhân
SFIO

(Tripartisme)
Cộng hòa IV
I (11/1946)
127   Léon Blum 3 16/12/1946 22/1/1947 Phân bộ Pháp của Quốc tế Công nhân
SFIO

(Tripartisme)

Đệ tứ Cộng hòa(1947–1959)

sửa

Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng

sửa

Đảng chính trị:       SFIO       Đảng cấp tiến-Xã hội       UDSR       Phong trào Cộng hòa Nhân dân       CNIP       Liên hiệp Cộng hòa mới

# Chân dung Tên Nhiệm kỳ Đảng chính trị (Liên hiệp) Cơ quan Lập pháp
(Bầu cử)
Tổng thống
(Nhiệm kỳ)
128   Paul Ramadier 1 22/1/1947 24/11/1947 Phân bộ Pháp của Quốc tế Công nhân
SFIO

(Tripartisme)
I (11/1946) Vincent Auriol
 
(1947–1954)
2
129   Robert Schuman 1 24/11/1947 24/7/1948 Phong trào Cộng hòa Nhân dân
MRP

(Lực lượng thứ 3)
130   André Marie 24/7/1948 2/9/1948 Đảng cấp tiến-Xã hội
Rad-Soc

(Lực lượng thứ 3)
131   Robert Schuman 2 2/9/1948 11/9/1948 Phong trào Cộng hòa Nhân dân
MRP

(Lực lượng thứ 3)
132   Henri Queuille 1 11/9/1948 28/10/1949 Đảng cấp tiến-Xã hội
Rad-Soc

(Lực lượng thứ 3)
133   Georges Bidault 2 28/10/1949 2/7/1950 Phong trào Cộng hòa Nhân dân
MRP

(Lực lượng thứ 3)
3
134   Henri Queuille 2 2/7/1950 12/7/1950 Đảng cấp tiến-Xã hội
Rad-Soc

(Lực lượng thứ 3)
135   René Pleven 1 12/7/1950 10/3/1951 Dân chủ xã hội đề nghị kháng liên minh
UDSR

(Lực lượng thứ 3)
136   Henri Queuille 3 10/3/1951 11/8/1951 Đảng cấp tiến-Xã hội
Rad-Soc

(Lực lượng thứ 3)
137   René Pleven 2 11/8/1951 20/1/1952 Dân chủ xã hội đề nghị kháng liên minh
UDSR
II (1951)
138   Edgar Faure 1 20/1/1952 8/3/1952 Đảng cấp tiến-Xã hội
Rad-Soc
139   Antoine Pinay 8/3/1952 8/1/1953 Trung tâm của các Người Độc Lập và Nông Dân
CNIP
140   René Mayer 8/1/1953 28/6/1953 Đảng cấp tiến-Xã hội
Rad-Soc
141   Joseph Laniel 1 28/6/1953 19/6/1954 Trung tâm của các Người Độc Lập và Nông Dân
CNIP
2 René Coty
 
(1954–1959)
142   Pierre Mendès France 19/6/1954 17/2/1955 Đảng cấp tiến-Xã hội
Rad-Soc
  Christian Pineau
(quyền)
17/2/1955 23/2/1955 Phân bộ Pháp của Quốc tế Công nhân
SFIO
143   Edgar Faure 2 23/2/1955 1/2/1956 Đảng cấp tiến-Xã hội
Rad-Soc
144   Guy Mollet 1/2/1956 13/6/1957 Phân bộ Pháp của Quốc tế Công nhân
SFIO
III (1956)
145   Maurice Bourgès-Maunoury 13/6/1957 6/11/1957 Đảng cấp tiến-Xã hội
Rad-Soc
146   Félix Gaillard 6/11/1957 14/5/1958 Đảng cấp tiến-Xã hội
Rad-Soc
147   Pierre Pflimlin 14/5/1958 1/6/1958 Phong trào Cộng hòa Nhân dân
MRP
148   Charles de Gaulle 3 ngày 1 tháng 6 năm 1958 ngày 8 tháng 1 năm 1959 Liên hiệp Cộng hòa mới
UNR

Đệ ngũ Cộng hòa (1959–nay)

sửa

Đây là lần đầu tiên chức vụ được gọi là Thủ tướng Chính phủ, chứ không phải là Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng, thể hiện sự chia sẻ quyền lực với Tổng thống Cộng hòa, là nguyên thủ quốc gia không phải đứng đầu Chính phủ

Thủ tướng Chính phủ

sửa

Đảng Chính trị:       Không đảng phái
      Đảng Gaullist (UNR; UDR; RPR)
      Tự do-Trung dung (PR; UDF)
      Đảng Xã hội
      Đảng liên minh vì phong trào nhân dân (UMP)
      Trung dung (REM)
      Neo-Gaullist (LR)

# Chân dung Tên Nhiệm kỳ Đảng Chính trị Cơ quan Lập pháp
(Bầu cử)
Tổng thống
(Nhiệm kỳ)
149   Michel Debré 8/1/1959 14/4/1962 Liên hiệp Cộng hòa mới
UNR
I (1958) Charles de Gaulle
 
(1959–1969)
150   Georges Pompidou 1 14/4/1962 7/12/1962 Liên hiệp Cộng hòa mới
UNR
2 7/12/1962 8/1/1966 II (1962)
3 8/1/1966 1/4/1967
4 5/4/1967 10/7/1968 III (1967)
151   Maurice Couve de Murville 10/7/1968 20/6/1969 Liên hiệp Bảo vệ Cộng hòa
UDR
IV (1968)
152   Jacques Chaban-Delmas 20/6/1969 6/7/1972 Liên hiệp Dân chủ Cộng hòa
UDR
Georges Pompidou
 
(1969–1974)
153   Pierre Messmer 1 6/7/1972 5/4/1973 Liên hiệp Dân chủ Cộng hòa
UDR
2 5/4/1973 1/3/1974 V (1973)
3 1/3/1974 27/5/1974
154   Jacques Chirac 1 27/5/1974 26/8/1976 Liên hiệp Dân chủ Cộng hòa
UDR
Valéry Giscard d'Estaing
 
(1974–1981)
155   Raymond Barre 1 26/8/1976 29/3/1977 Không đảng phải
(thân UDF)
2 29/3/1977 31/3/1978
3 31/3/1978 21/5/1981 VI (1978)
156   Pierre Mauroy 1 21/5/1981 23/6/1981 Đảng Xã hội
PS
François Mitterrand
 
(1981–1995)
2 23/6/1981 23/3/1983 VII (1981)
3 23/3/1983 17/7/1984
157   Laurent Fabius 17/7/1984 20/3/1986 Đảng Xã hội
PS
158   Jacques Chirac 2 20/3/1986 10/5/1988 Tập hợp vì nền Cộng hòa
RPR
VIII (1986)
159   Michel Rocard 1 10/5/1988 22/6/1988 Đảng Xã hội
PS
2 23/6/1988 15/5/1991 IX (1988)
160   Édith Cresson 15/5/1991 2/4/1992 Đảng Xã hội
PS
161   Pierre Bérégovoy 2/4/1992 29/3/1993 Đảng Xã hội
PS
162   Édouard Balladur 29/3/1993 18/5/1995 Tập hợp vì nền Cộng hòa
RPR
X (1993)
163   Alain Juppé 1 18/5/1995 7/11/1995 Tập hợp vì nền Cộng hòa
RPR
Jacques Chirac
 
(1995–2007)
2 7/11/1995 3/6/1997
164   Lionel Jospin 3/6/1997 6/5/2002 Đảng Xã hội
PS
XI (1997)
165   Jean-Pierre Raffarin 1 7/5/2002 17/6/2002 (Ban đầu Dân chủ Tự do)
Liên hiệp Phong trào nhân dân
UMP
2 17/6/2002 30/3/2004 XII (2002)
3 31/3/2004 31/5/2005
166   Dominique de Villepin 31/5/2005 17/5/2007 Liên hiệp Phong trào nhân dân
UMP
167   François Fillon 1 17/5/2007 18/6/2007 Liên hiệp Phong trào nhân dân
UMP
Nicolas Sarkozy
 
(2007–2012)
2 19/6/2007 13/11/2010 XIII (2007)
3 14/11/2010 16/5/2012
168   Jean-Marc Ayrault 1 16/5/2012 18/6/2012 Đảng Xã hội
PS
François Hollande
 
(2012–2017)
2 18/6/2012 31/3/2014 XIV (2012)
169   Manuel Valls 1 31/3/2014 25/8/2014 Đảng Xã hội
PS
2 25/8/2014 6/12/2016
170   Bernard Cazeneuve 6/12/2016 10/5/2017 Đảng Xã hội
PS
171   Édouard Philippe 1 15/5/2017 19/6/2017 Đảng Cộng hòa
LR
Emmanuel Macron
 
(2017–nay)
2 19/6/2017 3/7/2020 Đảng Cộng hòa
LR
tới đa đảng
XV (2017)
172   Jean Castex 3/7/2020 16/5/2022 Đảng Cộng hoà (LR), sau là Đảng Nền Cộng hòa Tiến bước (LREM)
173   Élisabeth Borne 1 16/5/2022 4/7/2022 Đảng Vùng đất của sự Cấp tiến (TDP), sau là Đảng Phục hưng (RE)[a]
2 4/7/2022 nay XVI (2022)

Mốc thời gian từ 1959

sửa
Élisabeth BorneJean CastexÉdouard PhilippeBernard CazeneuveManuel VallsJean-Marc AyraultFrançois FillonDominique de VillepinJean-Pierre RaffarinLionel JospinAlain JuppéEdouard BalladurPierre BérégovoyEdith CressonMichel RocardJacques ChiracLaurent FabiusPierre MauroyRaymond BarreJacques ChiracPierre MessmerJacques Chaban-DelmasMaurice Couve de MurvilleGeorges PompidouMichel Debré

Ghi chú

sửa
  1. ^ thuộc đảng Nền Cộng hoà Tiến bước cho đến tháng 8 năm 2022.

Tham khảo

sửa