Màu
trang định hướng Wikimedia
Tra màu trong từ điển mở tiếng Việt Wiktionary |
Màu trong tiếng Việt có thể chỉ:
- Màu sắc.
- Màu vẽ: dụng cụ dùng để vẽ như chì màu, sáp màu, màu nước, v.v...
- Hoa màu: cây thực phẩm trồng ở đất khô ngoài lúa, như ngô, sắn, lạc, khoai, v.v...