Giờ UTC+2 tương xứng với các khu vực giờ sau:

UTC+02:00
UTC offset
UTCUTC±00:00
13:47, 8 tháng 11 năm 2024 UTC+02:00 [refresh]
Quy ước giờ mùa hè
DST được áp dụng trong toàn bộ múi giờ này.
UTC+02: Xanh dương (tháng 12), Cam (tháng 6), Vàng (cả năm), Xanh dương nhạt - các vùng biển
Múi giờ châu Âu:
Xanh dương nhạt Giờ Tây Âu (UTC+0)
xanh dương Giờ Tây Âu (UTC+0)
Giờ mùa hè Tây Âu (UTC+1)
Giờ mùa hè Anh Quốc
nâu Giờ Trung Âu (UTC+1)
Giờ mùa hè Trung Âu (UTC+2)
kaki Giờ Đông Âu (UTC+2)
Giờ mùa hè Đông Âu (UTC+3)
vàng Giờ Kaliningrad (UTC+2)
lục nhạt Giờ Viễn đông châu Âu/
Giờ Moskva (UTC+3)
Các màu nhạt chỉ các quốc gia không sử dụng giờ mùa hè: Belarus, Iceland, Nga, Thổ Nhĩ Kỳ.
Múi giờ châu Phi:
    UTC-01:00 Giờ Cabo Verde (Đảo của Cabo Verde nằm ở phía Tây của Châu Phi.)
    UTC±00:00 Giờ Tây Âu · Giờ Quốc tế
    UTC+01:00 Giờ chuẩn Trung Âu · Giờ Tây Phi · Giờ mùa hè Tây Âu.
    UTC+02:00 Giờ Trung Phi · Giờ Đông Âu · Giờ chuẩn Nam Phi · Giờ mùa hè Tây Phi
    UTC+03:00 Giờ Đông Phi
    UTC+04:00 Giờ Mauritius · Giờ Seychelles
Màu sọc thể hiện các nước sử dụng Quy ước giờ mùa hè. Bên ngoài châu Phi có thể có tên khác và quy tắc giờ mùa hè không nêu trong hình này.
Giờ Trung Đông
    UTC+02:00 Giờ chuẩn Ai Cập
    UTC+02:00

UTC+03:00
Giờ Đông Âu /
Giờ chuẩn Israel /
Giờ chuẩn Palestine
Giờ mùa hè Đông Âu /
Giờ mùa hè Israel /
Giờ mùa hè Palestine
    UTC+03:00 Giờ Thổ Nhĩ Kỳ
Giờ chuẩn Ả Rập
    UTC+03:30 Giờ chuẩn Iran
    UTC+04:00 Giờ chuẩn Vùng Vịnh
Giờ chuẩn áp dụng cả năm
Áp dụng giờ tiết kiệm ánh sáng ban ngày

Xem thêm

sửa

Tham khảo

sửa