Wallabia bicolor
loài động vật có vú
Wallabia bicolor là một loài động vật có vú trong họ Macropodidae, bộ Hai răng cửa. Loài này được Desmarest mô tả năm 1804.[3] Chúng sống ở miền đông Úc[4] và cũng là loài duy nhất của chi Wallabia.[5]
Wallabia bicolor | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Vực: | Eukaryota |
Giới: | Animalia |
Ngành: | Chordata |
nhánh: | Mammaliaformes |
Lớp: | Mammalia |
Phân thứ lớp: | Marsupialia |
Bộ: | Diprotodontia |
Họ: | Macropodidae |
Phân họ: | Macropodinae |
Chi: | Wallabia Trouessart, 1905[2] |
Loài: | W. bicolor
|
Danh pháp hai phần | |
Wallabia bicolor (Desmarest, 1804) | |
Swamp wallaby range |
Phân bố
sửaW. bicolor sống ở vùng cực bắc Cape York thuộc Queensland, toàn bộ bờ biển miền đông và quanh phía nam-tây Victoria. Trước đây chúng được tìm thấy ở phía nam-đông Nam Úc, nhưng hiện nay khá hiếm.[5]
Hình ảnh
sửaChú thích
sửa- ^ Menkhorst, P.; Denny, M.; Ellis, M.; Winter, J.; Burnett, S.; Lunney, D.; van Weenen, J. (2016). “Wallabia bicolor”. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2016: e.T40575A21952658. doi:10.2305/IUCN.UK.2016-2.RLTS.T40575A21952658.en. Truy cập ngày 12 tháng 11 năm 2021.
- ^ Trouessart, E.-L. (1904). Catalogus mammalium tam viventium quam fossilium. Quinquennale supplementum. Berolini: R. Friedländer & Sohn. tr. 834.
- ^ Lỗi chú thích: Thẻ
<ref>
sai; không có nội dung trong thẻ ref có tênmsw3
- ^ Merchant, J. C. (1995). Strahan, Ronald (biên tập). Mammals of Australia . Sydney: Reed New Holland Publishers. tr. 409.
- ^ a b Merchant, J. C. (1983). Strahan, Ronald (biên tập). The Australian Museum Complete Book of Australian Mammals, The National Photographic Index of Australian Wildlife (ấn bản thứ 1991). Australia: Cornstalk Publishing. tr. 261–262. ISBN 0-207-14454-0.
Tham khảo
sửa- Tư liệu liên quan tới Wallabia bicolor tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Wallabia bicolor tại Wikispecies
- Australian Museum
- https://drive.google.com/?tab=mo&authuser=0#folders/0B0SZrEEV2Y42REFfSWdXcUtndVU