tuy nhiên
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
twi˧˧ ɲiən˧˧ | twi˧˥ ɲiəŋ˧˥ | twi˧˧ ɲiəŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
twi˧˥ ɲiən˧˥ | twi˧˥˧ ɲiən˧˥˧ |
Phó từ
sửatuy nhiên
- Từ biểu thị điều sắp nêu ra là một nhận xét có phần nào trái với điều nhận xét vừa đưa ra trước đó, nhưng cần nêu để bổ sung.
- Anh ta hơi nóng tính, tuy nhiên cũng biết điều.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "tuy nhiên", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)