Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Combles-en-Barrois”
Giao diện
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n r2.7.1) (Bot: Thêm ms:Combles-en-Barrois |
n clean up, replaced: → (11), → (11), {{Meuse-geo-stub}} → {{Meuse-stub}} using AWB |
||
(Không hiển thị 17 phiên bản của 10 người dùng ở giữa) | |||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
{{Bảng thông tin thành phố Pháp |
|||
{{Infobox French commune |
|||
|name |
|name = Combles-en-Barrois |
||
|region |
|region = [[Lorraine (region)|Lorraine]] |
||
|department |
|department = [[Meuse (département)|Meuse]] |
||
|arrondissement |
|arrondissement = [[Bar-le-Duc (quận)|Quận Bar-le-Duc]] |
||
|canton |
|canton = [[Tổng Bar-le-Duc-Sud]] |
||
|INSEE |
|INSEE = 55120 |
||
|postal code |
|postal code = 55000 |
||
|mayor |
|mayor = José Thirion |
||
|term |
|term = 2008–2014 |
||
|intercommunality |
|intercommunality = [[Liên xã Bar-le-Duc]] |
||
|longitude |
|longitude = 5.11722222222 |
||
|latitude |
|latitude = 48.7516666667 |
||
|elevation m |
|elevation m = 248 |
||
|elevation min m |
|elevation min m = 199 |
||
|elevation max m |
|elevation max m = 279 |
||
|area km2 |
|area km2 = 10.26 |
||
|population |
|population = 799 |
||
|population date |
|population date = 1999 |
||
}} |
}} |
||
''' Combles-en-Barrois ''' là một [[ |
''' Combles-en-Barrois ''' là một [[Xã của Pháp|xã]] thuộc [[tỉnh (Pháp)|tỉnh]] [[Meuse]] trong [[vùng của Pháp|vùng]] [[Grand Est]] đông nam nước [[Pháp]]. Xã này nằm ở khu vực có độ cao trung bình 248 [[mét]] trên [[mực nước biển]]. |
||
{{Xã của tỉnh Meuse}} |
|||
==Tham khảo== |
|||
{{tham khảo}} |
|||
⚫ | |||
{{DEFAULTSORT:Combles-En-Barrois}} |
{{DEFAULTSORT:Combles-En-Barrois}} |
||
[[Thể loại: |
[[Thể loại:Xã của Meuse|Comblesenbarrois]] |
||
{{Sơ khai Pháp}} |
|||
⚫ | |||
[[ms:Combles-en-Barrois]] |
|||
[[ca:Combles-en-Barrois]] |
|||
[[ceb:Combles-en-Barrois]] |
|||
[[en:Combles-en-Barrois]] |
|||
[[es:Combles-en-Barrois]] |
|||
[[eu:Combles-en-Barrois]] |
|||
[[fr:Combles-en-Barrois]] |
|||
[[it:Combles-en-Barrois]] |
|||
[[lb:Combles-en-Barrois]] |
|||
[[nl:Combles-en-Barrois]] |
|||
[[pl:Combles-en-Barrois]] |
|||
[[pt:Combles-en-Barrois]] |
|||
[[sr:Комбл ан Бароа]] |
|||
[[uk:Комбль-ан-Барруа]] |
|||
[[vo:Combles-en-Barrois]] |
|||
[[war:Combles-en-Barrois]] |
Bản mới nhất lúc 06:45, ngày 23 tháng 12 năm 2017
Combles-en-Barrois | |
Hành chính | |
---|---|
Quốc gia | Pháp |
Vùng | Grand Est |
Tỉnh | Meuse |
Quận | Quận Bar-le-Duc |
Tổng | Tổng Bar-le-Duc-Sud |
Xã (thị) trưởng | José Thirion (2008–2014) |
Thống kê | |
Độ cao | 199–279 m (653–915 ft) (bình quân 248 m (814 ft)[chuyển đổi: tùy chọn không hợp lệ]) |
Diện tích đất1 | 10,26 km2 (3,96 dặm vuông Anh) |
Nhân khẩu2 | 799 (1999) |
- Mật độ | 78/km2 (200/sq mi) |
INSEE/Mã bưu chính | 55120/ 55000 |
1 Dữ liệu địa chính Pháp loại trừ các hồ và ao lớn hơn 1 km² (0.386 dặm vuông hoặc 247 acre) cũng như các cửa sông. | |
2 Dân số không tính hai lần: cư dân của nhiều xã (ví dụ, các sinh viên và quân nhân) chỉ tính một lần. |
Combles-en-Barrois là một xã thuộc tỉnh Meuse trong vùng Grand Est đông nam nước Pháp. Xã này nằm ở khu vực có độ cao trung bình 248 mét trên mực nước biển.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]