Bước tới nội dung

Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Sơn Địa Bác”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n clean up, replaced: : → : using AWB
n Cần thêm chú thích nguồn gốc để kiểm chứng thông tin
Thẻ: Soạn thảo trực quan Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao Nhiệm vụ người mới
 
(Không hiển thị 2 phiên bản của 2 người dùng ở giữa)
Dòng 1: Dòng 1:
Quẻ '''Sơn Địa Bác'''[[Tập tin:Iching-hexagram-23.png|nhỏ|Đồ hình quẻ Sơn Địa Bác]] đồ hình:::::| còn gọi là quẻ '''Bác''' (剝 bo1), là quẻ thứ 23 trong [[Kinh Dịch]].
{{refimprove}}Quẻ '''Sơn Địa Bác'''[[Tập tin:Iching-hexagram-23.png|nhỏ|Đồ hình quẻ Sơn Địa Bác]] đồ hình:::::| còn gọi là quẻ '''Bác''' (剝 bo1), là quẻ thứ 23 trong [[Kinh Dịch]].


*[[Kinh Dịch|Nội quái]] là ☷ (::: 坤 kun1) Khôn hay Đất (地).
*[[Kinh Dịch|Nội quái]] là ☷ (::: 坤 kun1) Khôn hay Đất (地).
Dòng 18: Dòng 18:


{{Quẻ Kinh Dịch}}
{{Quẻ Kinh Dịch}}

==Tham khảo==
{{tham khảo}}
{{sơ khai}}


[[Thể loại:Quẻ Kinh Dịch]]
[[Thể loại:Quẻ Kinh Dịch]]

Bản mới nhất lúc 22:53, ngày 27 tháng 8 năm 2021

Quẻ Sơn Địa Bác

Đồ hình quẻ Sơn Địa Bác

đồ hình:::::| còn gọi là quẻ Bác (剝 bo1), là quẻ thứ 23 trong Kinh Dịch.

Văn Vương viết thoán từ: Bác: Bất lợi hữu du vãng.

Chu Công viết hào từ:

Sơ lục: Bác sàng dĩ túc, miệt trinh, hung.
Lục nhị: Bác sàng dĩ biện, miệt trinh, hung.
Lục tam: Bác chi, vô cữu.
Lục tứ: Bác sàng dĩ phu, hung.
Lục ngũ: Quán ngư, dĩ cung nhân sủng, vô bất lợi.
Thượng cửu: Thạc quả bất thực, quân tử đắc dư, tiểu nhân bác lư.

Giải nghĩa: Lạc dã. Tiêu điều. Đẽo gọt, lột cướp đi, không có lợi, rụng rớt, đến rồi lại đi, tản lạc, lạt lẽo nhau, xa lìa nhau, hoang vắng, buồn thảm. Lục thân băng thán chi tượng: tượng bà con thân thích xa lìa nhau.


64 quẻ trong Kinh Dịch Việt Nam
Thượng kinh: Thuần Càn | Thuần Khôn | Thủy Lôi Truân | Sơn Thủy Mông | Thủy Thiên Nhu | Thiên Thủy Tụng | Địa Thủy Sư | Thủy Địa Tỷ | Phong Thiên Tiểu Súc | Thiên Trạch Lý | Địa Thiên Thái | Thiên Địa Bĩ | Thiên Hỏa Đồng Nhân | Hỏa Thiên Đại Hữu | Địa Sơn Khiêm | Lôi Địa Dự | Trạch Lôi Tùy | Sơn Phong Cổ | Địa Trạch Lâm | Phong Địa Quan | Hỏa Lôi Phệ Hạp | Sơn Hỏa Bí | Sơn Địa Bác | Địa Lôi Phục | Thiên Lôi Vô Vọng | Sơn Thiên Đại Súc | Sơn Lôi Di | Trạch Phong Đại Quá | Thuần Khảm | Thuần Ly
Hạ Kinh: Trạch Sơn Hàm | Lôi Phong Hằng | Thiên Sơn Độn | Lôi Thiên Đại Tráng | Hỏa Địa Tấn | Địa Hỏa Minh Di | Phong Hỏa Gia Nhân | Hỏa Trạch Khuê | Thủy Sơn Kiển | Lôi Thủy Giải | Sơn Trạch Tổn | Phong Lôi Ích | Trạch Thiên Quải | Thiên Phong Cấu | Trạch Địa Tụy | Địa Phong Thăng | Trạch Thủy Khốn | Thủy Phong Tỉnh | Trạch Hỏa Cách | Hỏa Phong Đỉnh | Thuần Chấn | Thuần Cấn | Phong Sơn Tiệm | Lôi Trạch Quy Muội | Lôi Hỏa Phong | Hỏa Sơn Lữ | Thuần Tốn | Thuần Đoài | Phong Thủy Hoán | Thủy Trạch Tiết | Phong Trạch Trung Phu | Lôi Sơn Tiểu Quá | Thủy Hỏa Ký Tế | Hỏa Thủy Vị Tế

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]