Bước tới nội dung

Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Sân bay Newcastle”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
These airlines are defunct.
n {{tham khảo|2}} → {{tham khảo|30em}}
 
(Không hiển thị 3 phiên bản của một người dùng khác ở giữa)
Dòng 1: Dòng 1:
{{Infobox airport
{{Infobox airport
| name = Sân bay Newcastle
| name = Sân bay Newcastle
| nativename =
| nativename =
| nativename-a =
| nativename-a =
| nativename-r =
| nativename-r =
| image =
| image =
| image-width = 200
| image-width = 200
| caption =
| caption =
| image2 = Aircraft at Newcastle Airport.jpg
| image2 = Aircraft at Newcastle Airport.jpg
| image2-width = 200
| image2-width = 200
| caption2 =
| caption2 =
| IATA = NCL
| IATA = NCL
| ICAO = EGNT
| ICAO = EGNT
| type = Công cộng
| type = Công cộng
| owner = Newcastle Airport Local Authority Holding Company Ltd, Copenhagen Airports A/S
| owner = Newcastle Airport Local Authority Holding Company Ltd, Copenhagen Airports A/S
| operator = Newcastle International Airport Ltd
| operator = Newcastle International Airport Ltd
| city-served = [[Newcastle trên sông Tyne|Newcastle upon Tyne]]<br />[[Tyne and Wear]]<br />[[Cumbria]]<br />[[Northumberland]]
| city-served = [[Newcastle trên sông Tyne|Newcastle upon Tyne]]<br />[[Tyne and Wear]]<br />[[Cumbria]]<br />[[Northumberland]]
| location = [[Woolsington]], [[Newcastle trên sông Tyne|Newcastle upon Tyne]], [[Tyne and Wear]]
| location = [[Woolsington]], [[Newcastle trên sông Tyne|Newcastle upon Tyne]], [[Tyne and Wear]]
| hub =
| hub =
| elevation-f = 266
| elevation-f = 266
| elevation-m = 81
| elevation-m = 81
| latd = 55 | latm = 02 | lats = 15 | latNS = N
| latd = 55 | latm = 02 | lats = 15 | latNS = N
| longd= 001 | longm= 41 | longs= 30 | longEW= W
| longd= 001 | longm= 41 | longs= 30 | longEW= W
| coordinates_type = airport
| coordinates_type = airport
| coordinates_region = GB-NET
| coordinates_region = GB-NET
| pushpin_map = Tyne and Wear
| pushpin_map = Tyne and Wear
| pushpin_label = EGNT
| pushpin_label = EGNT
| pushpin_map_caption = Location in Tyne and Wear
| pushpin_map_caption = Location in Tyne and Wear
| website = [http://www.newcastleairport.com/ www.newcastleairport.com]
| website = [http://www.newcastleairport.com/ www.newcastleairport.com]
| metric-rwy = Y
| metric-rwy = Y
| r1-number = 07/25
| r1-number = 07/25
| r1-length-f = 7.641
| r1-length-f = 7.641
| r1-length-m = 2.329
| r1-length-m = 2.329
| r1-surface = [[Nhựa đường|Asphalt]]
| r1-surface = [[Nhựa đường|Asphalt]]
| stat-year = 2010
| stat-year = 2010
| stat1-header = Lượt khách
| stat1-header = Lượt khách
| stat1-data = 4.356.130
| stat1-data = 4.356.130
| stat2-header = Thay đổi lượt khách 09-10
| stat2-header = Thay đổi lượt khách 09-10
| stat2-data = {{decrease}}5.1%
| stat2-data = {{decrease}}5.1%
| stat3-header = Lượt chuyến
| stat3-header = Lượt chuyến
| stat3-data = 66.677
| stat3-data = 66.677
| stat4-header = Thay đổi lượt chuyến 09-10
| stat4-header = Thay đổi lượt chuyến 09-10
| stat4-data = {{decrease}}3.7%
| stat4-data = {{decrease}}3.7%
| footnotes = Nguồn: UK [[Aeronautical Information Publication|AIP]] at [[National Air Traffic Services|NATS]]<ref name="aip">[http://www.nats-uk.ead-it.com/public/index.php%3Foption=com_content&task=blogcategory&id=104&Itemid=153.html Newcastle - EGNT]</ref><br>Số liệu thống kê từ [[Civil Aviation Authority (United Kingdom)|UK Civil Aviation Authority]]<ref name="stats">[http://www.caa.co.uk/default.aspx?catid=80&pagetype=88&pageid=3&sglid=3 CAA: UK Annual Airport Statistics]</ref>
| footnotes = Nguồn: UK [[Aeronautical Information Publication|AIP]] at [[National Air Traffic Services|NATS]]<ref name="aip">[http://www.nats-uk.ead-it.com/public/index.php%3Foption=com_content&task=blogcategory&id=104&Itemid=153.html Newcastle - EGNT]</ref><br>Số liệu thống kê từ [[Civil Aviation Authority (United Kingdom)|UK Civil Aviation Authority]]<ref name="stats">[http://www.caa.co.uk/default.aspx?catid=80&pagetype=88&pageid=3&sglid=3 CAA: UK Annual Airport Statistics]</ref>
}}
}}
Dòng 90: Dòng 90:


==Tham khảo==
==Tham khảo==
{{tham khảo|2}}
{{tham khảo|30em}}
==Liên kết ngoài==
==Liên kết ngoài==
{{Portalbox|North East England|Aviation}}
{{Portalbox|North East England|Aviation}}

Bản mới nhất lúc 09:39, ngày 23 tháng 10 năm 2021

Sân bay Newcastle
Mã IATA
NCL
Mã ICAO
EGNT
Thông tin chung
Kiểu sân bayCông cộng
Chủ sở hữuNewcastle Airport Local Authority Holding Company Ltd, Copenhagen Airports A/S
Cơ quan quản lýNewcastle International Airport Ltd
Thành phốNewcastle upon Tyne
Tyne and Wear
Cumbria
Northumberland
Vị tríWoolsington, Newcastle upon Tyne, Tyne and Wear
Độ cao266 ft / 81 m
Tọa độ55°02′15″B 001°41′30″T / 55,0375°B 1,69167°T / 55.03750; -1.69167
Trang mạngwww.newcastleairport.com
Bản đồ
Lỗi Lua trong Mô_đun:Location_map tại dòng 583: Không tìm thấy trang định rõ bản đồ định vị. "Mô đun:Location map/data/Tyne and Wear", "Bản mẫu:Bản đồ định vị Tyne and Wear", và "Bản mẫu:Location map Tyne and Wear" đều không tồn tại.
Đường băng
Hướng Chiều dài Bề mặt
m ft
07/25 2.329 7.641 Asphalt
Thống kê (2010)
Lượt khách4.356.130
Thay đổi lượt khách 09-10Giảm5.1%
Lượt chuyến66.677
Thay đổi lượt chuyến 09-10Giảm3.7%
Nguồn: UK AIP at NATS[1]
Số liệu thống kê từ UK Civil Aviation Authority[2]

Sân bay Newcastle (mã sân bay IATA: NCL, mã sân bay ICAO: EGNT) là một sân bay nằm trong Woolsington, một ngôi làng trong phạm vi ranh giới của thành phố Newcastle upon Tyne Newcastle, Anh, 5 NM (9,3 km; 5,8 mi)[1] về phía tây bắc trung tâm thành phố. Năm 2010, sân bay này phục vụ 4,35 triệu lượt khách. Trong năm 2010 là 11 sân bay bận rộn nhất ở Vương quốc Anh[2]. Sân bay này thuộc sở hữu của chính quyền địa phương (51%) và Copenhagen Airport (49%). Chính quyền địa phương là: Thành phố Newcastle, Hội đồng hạt Durham, Gateshead MBC, North Tyneside MBC, Northumberland County Council, Thành phố SunderlandSouth Tyneside MBC..

Lịch sử

[sửa | sửa mã nguồn]

Sân bay được khai trương vào ngày 26 tháng 7 năm 1935 với tên gọi Woolsington Aerodrome bởi Bộ trưởng Hàng không, Sir Phillip Cunliffe-Lister. Người ta đã kết hợp với một câu lạc bộ, nhà chứa máy bay, nhà xưởng, nhà để xe nhiên liệu và đường băng cỏ tại thời điểm giá 35.000 bảng Anh để xây dựng.

Mặc dù trong Thế chiến 2 sân bay chính trong khu vực đặt tại Cramlington ở Northumberland, sau khi cuộc chiến tranh quyết định được thực hiện để tập trung phát triển trên địa điểm của sân bay hiện nay. Theo đó, trong đầu những năm 1950, cựu phi công máy bay chiến đấu RAF Jim Denyer được bổ nhiệm là Giám đốc sân bay và trong một vài năm hơn 5.000 người đã sử dụng sân bay mỗi năm để đi du lịch tới các điểm đến như Jersey và Isle of Wight.

Những năm 1960 chứng kiến ​​sự tăng trưởng to lớn về số lượng hành khách tại sân bay. Điều này chủ yếu là do người Anh tham gia ngày lễ nước ngoài đến những nơi như Tây Ban Nha thay vì đi nghỉ trong Vương quốc Anh. Một đường băng mới được xây dựng, cùng với một khu đỗ máy bay, một tòa tháp điều khiển không lưu. Những hạng mục xây mới đã được mở cửa bởi vị Thủ tướng Anh lúc đó là Harold Wilson.

Trong những năm 1970, con số hành khách dần tiến tới một triệu lượt mỗi năm, tình trạng sân bay đã được thay đổi đến Thể loại B, làm cho nó một sân bay quốc tế khu vực, trong thập kỷ nó đã được tái thương hiệu với tên sân bay Newcastle. Những năm 80 người ta đã đầu tư thêm check-in, cửa hàng ăn uống và miễn thuế. Năm 1991, nhà ga tàu điện ngầm sân bay khai trương, kết nối sân bay với Newcastle và sau đó vào năm 2002 Sunderland trung tâm thành phố bằng cách sử dụng Tyne và hệ thống Metro Wear. 27 triệu bảng Anh phần mở rộng mới được khai trương vào năm 2000 bởi Thủ tướng Tony Blair và các hãng hàng không chi phí thấp đầu tiên đến sân bay, với Go khai trương một dịch vụ London Stansted sau sự sụp đổ của địa phương dựa Gill Airways. 2001 chứng kiến ​​việc mua lại 49% cổ phần trong sân bay Sân bay Copenhagen.

Hãng hàng không và tuyến bay

[sửa | sửa mã nguồn]
Tập tin:BAA321.JPG
Máy bay hãng BA Airbus A321 đi London Heathrow
Air France vận hành bởi Brit Air at NCL
RAF Tornado tại sân bay Newcastle
Hãng hàng khôngCác điểm đến
Air France Vận hành bởi CityJet Paris-Charles de Gaulle
Air Malta Theo mùa: Malta
Air Transat Theo mùa: Toronto-Pearson
BH Air Theo mùa: Burgas, Sofia, Varna
British Airways London-Heathrow
Brussels Airlines
vận hành bởi BMI Regional
Brussels
Eastern Airways Aberdeen, Bergen, Birmingham, Cardiff, Stavanger
EasyJet Alicante, Barcelona, Belfast-International, Bristol, Faro, Málaga, Malta, Paris-Charles de Gaulle
Theo mùa: Geneva, Ibiza, Minorca, Nice, Palma de Mallorca
Emirates Dubai
Flybe Belfast-City, Exeter, Jersey, London-Gatwick, Southampton
Theo mùa: Limoges
Jet2.com Alicante, Arrecife, Cork, Dalaman, Faro, Geneva, Heraklion, Kraków, Las Palmas de Gran Canaria, Murcia, Paphos, Praha, Tenerife-South
Theo mùa: Bodrum [bắt đầu từ ngày 4 tháng 6 năm 12], Chambéry, Corfu, Dubrovnik [bắt đầu từ ngày 16 tháng 3 năm 2012], Ibiza, Málaga, Minorca, Palma de Mallorca, Pisa, Reus [bắt đầu từ ngày 1 Tháng 6 năm 12], Rome-Fiumicino [bắt đầu từ ngày 3 Tháng 6 năm 12], Rhodes, Toulouse, Venice-Marco Polo [bắt đầu từ ngày 21 tháng 5 năm 2012]
KLM Amsterdam
Lufthansa Regional
vận hành bởi Lufthansa CityLine
Düsseldorf
Manx2 đảo Man
Ryanair Dublin, Oslo-Rygge [ngừng từ ngày 8 tháng 1 năm 2012]
Theo mùa: Girona
Saga Airlines Theo mùa: Dalaman
Thomas Cook Airlines Arrecife, Las Palmas de Gran Canaria, Málaga, Monastir, Orlando-Sanford, Paphos, Sharm el-Sheikh, Tenerife-South
Theo mùa: Alicante, Antalya, Bodrum, Corfu, Dalaman, Faro, Fuerteventura, Heraklion, Hurghada, Ibiza, Izmir, Kefalonia, Kos, Larnaca, Minorca, Palma de Mallorca, Reus, Rhodes, Santorini, Skiathos, Zakynthos
Thomson Airways Alicante, Arrecife, Las Palmas de Gran Canaria, Málaga, Palma de Mallorca, Sharm el-Sheikh, Tenerife-South
Theo mùa: Antalya, Bodrum, Cancún, Corfu, Dalaman, Enfidha, Faro, Fuerteventura, Funchal, Geneva, Girona, Heraklion, Ibiza, Innsbruck, Kefalonia, Kos, Larnaca, Malta, Minorca, Naples, Orlando-Sanford, Paphos, Punta Cana, Reus, Rhodes, Salzburg, Skiathos, Thessaloniki, Turin, Verona, Zakynthos
Widerøe Stavanger

Hàng hóa

[sửa | sửa mã nguồn]
Hãng hàng khôngCác điểm đến
FedEx Express vận hành bởi Swiftair Glasgow, Paris-Charles de Gaulle
Royal Mail vận hành bởi Jet2.com East Midlands, London-Stansted

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]