Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Paa liebigii”
Giao diện
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n r2.7.2+) (Bot: Đổi es:Paa liebigii thành es:Nanorana liebigii |
n Task 6: Làm đẹp bản mẫu |
||
(Không hiển thị 14 phiên bản của 10 người dùng ở giữa) | |||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
{{Bảng phân loại |
|||
<!-- Bài này được [[wikipedia:Robot]] nhập về từ Wikipedia tiếng Anh. --> |
|||
| status = LC |
|||
{{Taxobox |
|||
| status_system = IUCN3.1 |
|||
| regnum = [[Động vật|Animalia]] |
| regnum = [[Động vật|Animalia]] |
||
| phylum = [[Chordata]] |
| phylum = [[Động vật có dây sống|Chordata]] |
||
| classis = [[Amphibia]] |
| classis = [[Động vật lưỡng cư|Amphibia]] |
||
| ordo = [[Anura]] |
| ordo = [[Bộ Không đuôi|Anura]] |
||
| familia = [[Ranidae]] |
| familia = [[Ranidae]] |
||
| genus = ''[[Paa]]'' |
| genus = ''[[Paa]]'' |
||
| species = ''''' |
| species = '''''N. liebigii''''' |
||
| binomial = '' |
| binomial = ''Nanorana liebigii'' |
||
| binomial_authority = ([[Albert C. L. G. Günther|Günther]], 1860) |
| binomial_authority = ([[Albert C. L. G. Günther|Günther]], 1860) |
||
| synonyms = |
| synonyms = |
||
''Megalophrys gigas'' <small>Blyth, 1854</small><br /> |
|||
''Rana liebigii'' <small>Günther, 1860</small><br /> |
|||
⚫ | |||
''Paa liebigii'' <small>(Günther, 1860)</small> |
|||
| image = |
|||
| status_ref = <ref name=IUCN>{{IUCN2013.1| id = 58428| title = Nanorana liebigii| assessors = Fei Liang, Lau, M.W.N., Dutta, S., Shrestha, T.K. & Borah, M.M.| year = 2004| downloaded = ngày 22 tháng 12 năm 2013}}</ref> |
|||
⚫ | |||
}} |
|||
⚫ | |||
Nó được tìm thấy ở [[Bhutan]], [[Trung Quốc]], [[Ấn Độ]], và [[Nepal]]. |
Nó được tìm thấy ở [[Bhutan]], [[Trung Quốc]], [[Ấn Độ]], và [[Nepal]]. |
||
Các môi trường sống tự nhiên của chúng là [[vùng cây bụi]] ôn đới và [[sông]]. |
Các môi trường sống tự nhiên của chúng là [[vùng cây bụi]] ôn đới và [[sông]]. Loài này đang bị đe dọa do mất môi trường sống. |
||
Nó bị đe dọa do mất môi trường sống. |
|||
== Tham khảo == |
== Tham khảo == |
||
⚫ | |||
{{tham khảo}} |
|||
⚫ | * Liang, F., Lau, M.W.N., Dutta, S., Shrestha, T.K. & Borah, M.M. 2004. [http://www.iucnredlist.org/search/details.php/58428/all Paa liebigii]{{Liên kết hỏng|date=2021-10-19 |bot=InternetArchiveBot }}. [http://www.iucnredlist.org 2006 IUCN Red List of Threatened Species. ] Truy cập 23 tháng 7 năm 2007. |
||
[[Thể loại:Paa]] |
[[Thể loại:Paa]] |
||
[[Thể loại:Ếch Ấn Độ]] |
[[Thể loại:Ếch Ấn Độ]] |
||
[[Thể loại:Động vật lưỡng cư Bhutan]] |
|||
⚫ | |||
[[Thể loại:Động vật lưỡng cư Trung Quốc]] |
|||
[[Thể loại:Động vật lưỡng cư Nepal]] |
|||
[[ca:Paa liebigii]] |
|||
⚫ | |||
[[en:Paa liebigii]] |
|||
⚫ | |||
[[fr:Nanorana liebigii]] |
|||
[[pt:Paa liebigii]] |
|||
[[zh:棘臂蛙]] |
Bản mới nhất lúc 01:32, ngày 22 tháng 1 năm 2022
Nanorana liebigii | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Amphibia |
Bộ (ordo) | Anura |
Họ (familia) | Ranidae |
Chi (genus) | Paa |
Loài (species) | N. liebigii |
Danh pháp hai phần | |
Nanorana liebigii (Günther, 1860) | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Megalophrys gigas Blyth, 1854 |
Nanorana liebigii là một loài ếch trong họ Ranidae. Nó được tìm thấy ở Bhutan, Trung Quốc, Ấn Độ, và Nepal. Các môi trường sống tự nhiên của chúng là vùng cây bụi ôn đới và sông. Loài này đang bị đe dọa do mất môi trường sống.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Fei Liang, Lau, M.W.N., Dutta, S., Shrestha, T.K. & Borah, M.M. (2004). “Nanorana liebigii”. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2013.1. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập ngày 22 tháng 12 năm 2013.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
- Liang, F., Lau, M.W.N., Dutta, S., Shrestha, T.K. & Borah, M.M. 2004. Paa liebigii[liên kết hỏng]. 2006 IUCN Red List of Threatened Species. Truy cập 23 tháng 7 năm 2007.