Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Lỗ Chân công”
Giao diện
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n →Chú thích: clean up, replaced: {{reflist}} → {{Tham khảo}} |
n fix lint |
||
(Không hiển thị 22 phiên bản của 10 người dùng ở giữa) | |||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
{{Thông tin nhân vật hoàng gia |
{{Thông tin nhân vật hoàng gia |
||
| tên = Lỗ Chân công |
| tên = Lỗ Chân công |
||
| |
| tên gốc = 鲁真公 |
||
| tước vị = Vua chư hầu Trung Quốc |
| tước vị = [[Vua]] [[chư hầu]] [[Trung Quốc]] |
||
| thêm = china |
| thêm = china |
||
| hình = |
| hình = |
||
| cỡ hình = |
| cỡ hình = |
||
| ghi chú hình = |
| ghi chú hình = |
||
| chức vị = Vua [[nước Lỗ]] |
| chức vị = [[Quân chủ|Vua]] [[nước Lỗ]] |
||
| tại vị = [[854 TCN]]-[[825 TCN]]<timeline> |
| tại vị = [[854 TCN]] - [[825 TCN]]<timeline> |
||
ImageSize |
ImageSize = width:200 height:50 |
||
PlotArea |
PlotArea = width:170 height:30 left:14 bottom:20 |
||
TimeAxis |
TimeAxis = orientation:horizontal |
||
DateFormat = yyyy |
DateFormat = yyyy |
||
Period |
Period = from:-1043 till:-256 |
||
AlignBars |
AlignBars = early |
||
ScaleMajor = increment: |
ScaleMajor = increment:787 start:-1043 |
||
Colors = |
Colors = |
||
id:canvas value:rgb(1,1,0.97) |
|||
BackgroundColors = canvas:canvas |
BackgroundColors = canvas:canvas |
||
PlotData = |
PlotData = |
||
width:15 color:black |
|||
bar:era from:start till:end |
|||
bar:era from:-854 till:-825 color:red |
|||
</timeline> |
</timeline> |
||
| kiểu tại vị = Trị vì |
| kiểu tại vị = Trị vì |
||
| tiền nhiệm = < |
| tiền nhiệm = [[Lỗ Hiến công|<span style="color:grey">Lỗ Hiến công</span>]] |
||
| kế nhiệm = < |
| kế nhiệm = [[Lỗ Vũ công|<span style="color:blue">Lỗ Vũ công</span>]] |
||
| phối ngẫu = |
| phối ngẫu = |
||
| vợ = |
| vợ = |
||
| chồng = |
| chồng = |
||
| thông tin con cái = |
| thông tin con cái = |
||
| con cái = |
| con cái = |
||
| hoàng tộc = [[nước Lỗ]] |
| hoàng tộc = [[lỗ (nước)|nước Lỗ]] |
||
| kiểu hoàng tộc = |
| kiểu hoàng tộc = Chính quyền |
||
| tên đầy đủ = |
| tên đầy đủ = Cơ Tị (姬濞) |
||
| kiểu tên đầy đủ = Tên thật |
| kiểu tên đầy đủ = Tên thật |
||
| tước vị đầy đủ = |
| tước vị đầy đủ = |
||
| niên hiệu = |
| niên hiệu = |
||
| miếu hiệu = |
| miếu hiệu = |
||
| thụy hiệu = |
| thụy hiệu = <span style="color:grey;">Chân công</span> (真公) |
||
| cha = [[Lỗ Hiến công]] |
| cha = [[Lỗ Hiến công]] |
||
| mẹ = |
| mẹ = |
||
| sinh = |
| sinh = |
||
| mất = 825 TCN |
| mất = [[825 TCN]] |
||
| nơi mất = [[Trung Quốc]] |
| nơi mất = [[Trung Quốc]] |
||
}} |
}} |
||
'''Lỗ Chân công''' ([[chữ Hán]]: 魯真公, trị vì [[854 TCN]]-[[825 TCN]]<ref>Sử ký, Lỗ Chu công thế gia</ref><ref>Phương Thi Danh, sách đã dẫn</ref>), là vị quân chủ thứ |
'''Lỗ Chân công''' ([[chữ Hán]]: 魯真公, trị vì [[854 TCN]]-[[825 TCN]]<ref>Sử ký, Lỗ Chu công thế gia</ref><ref>Phương Thi Danh, sách đã dẫn, tr 7</ref>), tên thật '''Cơ Tị''' (姬濞), là vị [[quân chủ]] thứ tám của [[nước Lỗ]] - [[chư hầu nhà Chu]] trong [[lịch sử Trung Quốc]]. |
||
Ông là con trai cả của [[Lỗ Hiến công]], vị |
Ông là con trai cả của [[Lỗ Hiến công]], vị vua thứ 7 của [[lỗ (nước)|nước Lỗ]]. Năm [[854 TCN]], Lỗ Hiến công mất, ông lên làm vua, tức Lỗ Chân công. |
||
[[Sử |
[[Sử Ký (định hướng)|Sử ký]] không ghi rõ những hành trạng của Lỗ Chân công trong thời gian ông ở ngôi. |
||
⚫ | |||
⚫ | |||
==Xem thêm== |
==Xem thêm== |
||
*[[Lỗ Vũ công]] |
*[[Lỗ Vũ công]] |
||
*[[Lỗ Hiến công]] |
*[[Lỗ Hiến công]] |
||
==Tham khảo== |
==Tham khảo== |
||
*[[Sử ký Tư Mã Thiên]], thiên: |
*[[Sử ký Tư Mã Thiên]], thiên: |
||
** |
** ''Lỗ Chu công thế gia'' |
||
*Phương Thi Danh ([[2001]]), ''Niên biểu lịch sử Trung Quốc'', Nhà xuất bản Thế giới |
|||
Thế giới |
|||
==Chú thích== |
==Chú thích== |
||
{{Tham khảo}} |
{{Tham khảo}} |
||
{{Vua nước Lỗ}} |
{{Vua nước Lỗ}} |
||
{{sơ khai nhân vật hoàng gia Trung Quốc}} |
|||
[[Thể loại:Vua nước Lỗ]] |
[[Thể loại:Vua nước Lỗ]] |
||
[[Thể loại:Năm sinh thiếu]] |
[[Thể loại:Năm sinh thiếu]] |
||
[[Thể loại:Mất 825 TCN]] |
[[Thể loại:Mất năm 825 TCN]] |
||
[[ja:真公 (魯)]] |
|||
[[zh:魯真公]] |
Bản mới nhất lúc 06:03, ngày 23 tháng 1 năm 2024
Lỗ Chân công 鲁真公 | |||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Vua chư hầu Trung Quốc | |||||||||
Vua nước Lỗ | |||||||||
Trị vì | 854 TCN - 825 TCN | ||||||||
Tiền nhiệm | Lỗ Hiến công | ||||||||
Kế nhiệm | Lỗ Vũ công | ||||||||
Thông tin chung | |||||||||
Mất | 825 TCN Trung Quốc | ||||||||
| |||||||||
Chính quyền | nước Lỗ | ||||||||
Thân phụ | Lỗ Hiến công |
Lỗ Chân công (chữ Hán: 魯真公, trị vì 854 TCN-825 TCN[1][2]), tên thật Cơ Tị (姬濞), là vị quân chủ thứ tám của nước Lỗ - chư hầu nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc.
Ông là con trai cả của Lỗ Hiến công, vị vua thứ 7 của nước Lỗ. Năm 854 TCN, Lỗ Hiến công mất, ông lên làm vua, tức Lỗ Chân công.
Sử ký không ghi rõ những hành trạng của Lỗ Chân công trong thời gian ông ở ngôi.
Năm 825 TCN, Lỗ Chân công mất, trị vị 30 năm. Em ông là Cơ Ngao lên nối ngôi, tức là Lỗ Vũ công.
Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn]Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Sử ký Tư Mã Thiên, thiên:
- Lỗ Chu công thế gia
- Phương Thi Danh (2001), Niên biểu lịch sử Trung Quốc, Nhà xuất bản Thế giới