Bước tới nội dung

Khác biệt giữa bản sửa đổi của “24 tháng 3”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Sinh: Bổ sung nội dung
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
 
(Không hiển thị 44 phiên bản của 27 người dùng ở giữa)
Dòng 1: Dòng 1:
'''Ngày 24 tháng 3''' là ngày thứ 83 trong mỗi năm thường (ngày thứ 84 trong mỗi năm nhuận)trong lịch Gregory. Còn 282 ngày nữa trong năm.
'''Ngày 24 tháng 3''' là ngày thứ 83 trong mỗi năm thường (ngày thứ 84 trong mỗi năm nhuận) trong lịch Gregory. Còn 282 ngày nữa trong năm.


{{Lịch tháng này|ngày=24|tháng=3}}
{{Lịch tháng này|ngày=24|tháng=3}}


== Sự kiện ==
== Sự kiện ==
*[[1603]] – Thiên hoàng Go-Yozei ban tước hiệu [[Shōgun]] cho [[Tokugawa Ieyasu]], chính thức khởi đầu chính quyền [[Mạc phủ Tokugawa]] tại Nhật Bản.
*[[1603]] – Thiên hoàng Go–Yozei ban tước hiệu [[Shōgun]] cho [[Tokugawa Ieyasu]], chính thức khởi đầu chính quyền [[Mạc phủ Tokugawa]] tại Nhật Bản.
*[[1603]] – Nữ hoàng [[Elizabeth I của Anh]] mất nhưng không có con cái , triều đại [[Tudor]] chính thức kết thúc, mở đầu cho [[nhà Stuart]] thống trị [[Vương quốc Anh]]
*[[1860]] – Thủ tướng Nhật Bản [[Ii Naosuke]] bị samurai [[Ronin]] và phiên Mito [[Sự kiện Sakuradamon (1860)|ám sát]] vì vai trò của ông trong việc mở cửa Nhật Bản với thế giới.
*[[1860]] – Thủ tướng Nhật Bản [[Ii Naosuke]] bị samurai [[Ronin]] và phiên Mito [[Sự kiện Sakuradamon (1860)|ám sát]] vì vai trò của ông trong việc mở cửa Nhật Bản với thế giới.
*[[1882]] – Bác sĩ-nhà sinh học người Đức [[Robert Koch]] tuyên bố khám phá ra ''[[Mycobacterium tuberculosis]]'', [[vi khuẩn]] gây [[bệnh lao]].
*[[1882]] – Bác sĩ–nhà sinh học người Đức [[Robert Koch]] tuyên bố khám phá ra ''[[Mycobacterium tuberculosis]]'', [[vi khuẩn]] gây [[bệnh lao]].
*[[1953]] – Thái hoàng thái hậu [[Mary xứ Teck|Mary của Anh]] qua đời.
*[[1953]] – Thái hoàng thái hậu [[Mary xứ Teck|Mary của Anh]] qua đời.
*[[1967]] – thành lập [[Sư đoàn 371, Quân đội nhân dân Việt Nam|Sư đoàn không quân 371]].
*[[1972]] – [[Vương quốc Anh]] bắt [[Bắc Ireland]] phải chịu "[[Thống trị trực thu]]."
*[[1972]] – [[Vương quốc Anh]] bắt [[Bắc Ireland]] phải chịu "[[Thống trị trực thu]]."
*[[1980]] – Người vác súng bắn tổng Giám mục [[Óscar Romero]] khi ông đang tổ chức lễ ở [[San Salvador]].
*[[1980]] – Người vác súng bắn tổng Giám mục [[Óscar Romero]] khi ông đang tổ chức lễ ở [[San Salvador]].
*[[1975]] – [[Chiến tranh Việt Nam]]: giải phóng thị xã [[Tam Kỳ]], thị xã [[Gia Nghĩa]], kết thúc [[Chiến dịch Tây Nguyên]].
*[[1989]] – [[Tràn dầu tàu Exxon Valdez]]: Trong [[eo biển Hoàng tử William]] ở [[Alaska]] tàu [[Exxon Valdez]] thả 240.000 thùng (27.750.000 lít) dầu sau chạy trên đất.
*[[1989]] – [[Tràn dầu tàu Exxon Valdez]]: Trong [[eo biển Hoàng tử William]] ở [[Alaska]] tàu [[Exxon Valdez]] thả 240.000 thùng (27.750.000 lít) dầu sau chạy trên đất.
*[[1993]] – [[Sao chổi Shoemaker-Levy 9]] được phát hiện từ một bức ảnh chụp từ kính viễn vọng Schmidt ở [[Đài thiên văn Palomar]], [[California]], Hoa Kỳ.
*[[1993]] – [[Sao chổi Shoemaker-Levy 9|Sao chổi Shoemaker–Levy 9]] được phát hiện từ một bức ảnh chụp từ kính viễn vọng Schmidt ở [[Đài thiên văn Palomar]], [[California]], Hoa Kỳ.
*[[1999]] – [[NATO]] bắt đầu chiến dịch ném bom [[Cộng hòa Liên bang Nam Tư]] trong [[chiến tranh Kosovo]].
*[[2008]] – Đảng Hòa bình và Thịnh vượng Bhutan giành được 45/47 ghế tại Quốc hội Bhutan trong [[Bầu cử Quốc hội Bhutan, 2008|tổng tuyển cử đầu tiên]] tại quốc gia này.
*[[2008]] – Đảng Hòa bình và Thịnh vượng Bhutan giành được 45/47 ghế tại Quốc hội Bhutan trong [[Bầu cử Quốc hội Bhutan, 2008|tổng tuyển cử đầu tiên]] tại quốc gia này.
*[[2011]] – [[Động đất Myanma 2011|Một trận động đất]] có [[chấn tâm]] ở đông bộ bang [[Shan]] của Myanmar khiến 151 người thiệt mạng.
*[[2011]] – [[Động đất Myanma 2011|Một trận động đất]] có [[chấn tâm]] ở đông bộ bang [[Shan]] của Myanmar khiến 151 người thiệt mạng.
Dòng 17: Dòng 21:


== Sinh ==
== Sinh ==
* [[1103]] – [[Nhạc Phi]], danh tướng nhà [[Nam Tống]] (m.[[1142]])

* [[1494]] - [[Georg Agricola]], nhà khoa học người [[Đức]] (m. [[1555]])
* [[1494]] [[Georg Agricola]], nhà khoa học người [[Đức]] (m. [[1555]])
* [[1607]] - [[Michiel Adriaenszoon de Ruyter]], đô đốc người [[Đức]] (m. [[1667]])
* [[1607]] [[Michiel Adriaenszoon de Ruyter]], đô đốc người [[Đức]] (m. [[1667]])
* [[1628]] - [[Sophie Amalie of Brunswick-Lüneburg]], nữ hoàng [[Đan Mạch]], [[Na Uy]] (m. [[1685]])
* [[1628]] [[Sophie Amalie of Brunswick-Lüneburg|Sophie Amalie of Brunswick–Lüneburg]], nữ hoàng [[Đan Mạch]], [[Na Uy]] (m. [[1685]])
* [[1657]] - [[Arai Hakuseki]], nhà văn, chính khách người [[Nhật Bản]] (m. [[1725]])
* [[1657]] [[Arai Hakuseki]], nhà văn, chính khách người [[Nhật Bản]] (m. [[1725]])
* [[1693]] - [[John Harrison]], Clockmaker người [[Anh]] (m. [[1776]])
* [[1681]] – [[Georg Philipp Telemann]], nhà soạn nhạc người [[Đức]] (m. [[1767]])
* [[1782]] - [[Orest Kiprensky]], họa sĩ người [[Nga]] (m. [[1836]])
* [[1693]] [[John Harrison]], Clockmaker người [[Anh]] (m. [[1776]])
* [[1796]] - [[John Corry Wilson Daly]], chính khách người [[Canada]] (m. [[1878]])
* [[1782]] [[Orest Kiprensky]], họa người [[Nga]] (m. [[1836]])
* [[1808]] - [[Maria Malibran]], ca người [[Tây Ban Nha]] (m. [[1836]])
* [[1796]] [[John Corry Wilson Daly]], chính khách người [[Canada]] (m. [[1878]])
* [[1809]] - [[Mariano José de Larra]], nhà báo, nhà văn người [[Tây Ban Nha]] (m. [[1837]])
* [[1808]] [[Maria Malibran]], ca người [[Tây Ban Nha]] (m. [[1836]])
* [[1809]]
* [[1809]] - [[Joseph Liouville]], nhà toán học người [[Pháp]] (m. [[1882]])
* [[1820]] - [[A. E. Becquerel]], nhà vật người [[Pháp]] (m. [[1891]])
** [[Mariano José de Larra]], nhà báo, nhà văn người [[Tây Ban Nha]] (m. [[1837]])
* [[1829]] - [[George Francis Train]], doanh nhân người [[Hoa Kỳ|Mỹ]] (m. [[1904]])
** [[Joseph Liouville]], nhà toán học người [[Pháp]] (m. [[1882]])
* [[1829]] - [[Ignacio Zaragoza]], tướng người [[México]] (m. [[1862]])
* [[1820]] [[A. E. Becquerel]], nhà vật lý người [[Pháp]] (m. [[1891]])
* [[1829]]
* [[1830]] - [[Robert Hamerling]], nhà thơ người [[Áo]] (m. [[1889]])
* [[1834]] - [[William Morris]], nhà văn, nhà thiết kế người [[Anh]] (m. [[1896]])
** [[George Francis Train]], doanh nhân người [[Hoa Kỳ|Mỹ]] (m. [[1904]])
* [[1834]] - [[John Wesley Powell]], nhà thám hiểm, nhà môi trường học người [[Hoa Kỳ|Mỹ]] (m. [[1902]])
** [[Ignacio Zaragoza]], tướng người [[México]] (m. [[1862]])
* [[1835]] - [[Jožef Stefan]], nhà vật lý người [[Slovenia]] (m. [[1893]])
* [[1830]] [[Robert Hamerling]], nhà thơ người [[Áo]] (m. [[1889]])
* [[1834]]
* [[1850]] - [[Silas Hocking]], tiểu thuyết gia, người thuyết giáo người [[Anh]] (m. [[1935]])
* [[1855]] - [[Andrew Mellon]], Financier người [[Hoa Kỳ|Mỹ]] (m. [[1937]])
** [[William Morris]], nhà văn, nhà thiết kế người [[Anh]] (m. [[1896]])
* [[1855]] - [[Olive Schreiner]], nhà văn người [[Cộng hòa Nam Phi|Nam Phi]] (m. [[1920]])
** [[John Wesley Powell]], nhà thám hiểm, nhà môi trường học người [[Hoa Kỳ|Mỹ]] (m. [[1902]])
* [[1874]] - [[Harry Houdini (Weisz Erik)]], thuật người [[Hungary]] (m. [[1926]])
* [[1835]] [[Jožef Stefan]], nhà vật người [[Slovenia]] (m. [[1893]])
* [[1884]] - [[Peter Debye]], nhà hóa học, [[giải Nobel|giải thưởng Nobel]] người [[Đức]] (m. [[1966]])
* [[1850]] [[Silas Hocking]], tiểu thuyết gia, người thuyết giáo người [[Anh]] (m. [[1935]])
* [[1855]]
* [[1886]] - [[Edward Weston]], nhà nhiếp ảnh người [[Hoa Kỳ|Mỹ]] (m. [[1958]])
* [[1887]] - [[Roscoe Arbuckle]], diễn viên người [[Hoa Kỳ|Mỹ]] (m. [[1933]])
** [[Andrew Mellon]], Financier người [[Hoa Kỳ|Mỹ]] (m. [[1937]])
* [[1889]] - [[Albert Hill]], vận động viên người [[Anh]] (m. [[1969]])
** [[Olive Schreiner]], nhà văn người [[Cộng hòa Nam Phi|Nam Phi]] (m. [[1920]])
* [[1891]] - [[Sergey Ivanovich Vavilov]], nhà vật lý người [[Liên Xô]] (m. [[1951]])
*[[1859]] - [[Alexander Stepanovich Popov]] nhà vật lý người [[Nga]], (m. [[1906]]).
* [[1893]] - [[George Sisler]], vận động viên bóng chày người [[Hoa Kỳ|Mỹ]] (m. [[1973]])
* [[1874]] [[Harry Houdini (Weisz Erik)]], thuật người [[Hungary]] (m. [[1926]])
* [[1893]] - [[Walter Baade]], nhà thiên văn người [[Đức]] (m. [[1960]])
* [[1884]] [[Peter Debye]], nhà hóa học, [[giải Nobel|giải thưởng Nobel]] người [[Đức]] (m. [[1966]])
* [[1901]] - [[Ub Iwerks]], người vẽ tranh biếm hoạ người [[Hoa Kỳ|Mỹ]] (m. [[1971]])
* [[1886]] [[Edward Weston]], nhà nhiếp ảnh người [[Hoa Kỳ|Mỹ]] (m. [[1958]])
* [[1902]] - [[Thomas Dewey]], chính khách người [[Hoa Kỳ|Mỹ]] (m. [[1971]])
* [[1887]] [[Roscoe Arbuckle]], diễn viên người [[Hoa Kỳ|Mỹ]] (m. [[1933]])
* [[1903]] - [[Adolf Butenandt]], nhà hóa học, [[giải Nobel|giải thưởng Nobel]] người [[Đức]] (m. [[1995]])
* [[1889]] [[Albert Hill]], vận động viên người [[Anh]] (m. [[1969]])
* [[1903]] - [[Malcolm Muggeridge]], tác gia, học giả người [[Anh]] (m. [[1990]])
* [[1891]] [[Sergey Ivanovich Vavilov]], nhà vật người [[Liên Xô]] (m. [[1951]])
* [[1893]]
* [[1906]] - [[Klavdiya Shulzhenko]], ca sĩ người [[Liên Xô]] (m. [[1984]])
** [[George Sisler]], vận động viên bóng chày người [[Hoa Kỳ|Mỹ]] (m. [[1973]])
* [[1907]] - [[Paul Sauvé]], chính khách Quebec (m. [[1960]])
* [[1910]] - [[Richard Conte]], diễn viên người [[Hoa Kỳ|Mỹ]] (m. [[1975]])
** [[Walter Baade]], nhà thiên văn người [[Đức]] (m. [[1960]])
* [[1911]] - [[Joseph Barbera]], người vẽ tranh biếm hoạ người [[Hoa Kỳ|Mỹ]] (m. [[2006]])
* [[1901]] [[Ub Iwerks]], người vẽ tranh biếm hoạ người [[Hoa Kỳ|Mỹ]] (m. [[1971]])
* [[1915]] - [[Gorgeous George]], đô vật Wrestling chuyên nghiệp người [[Hoa Kỳ|Mỹ]] (m. [[1963]])
* [[1902]] [[Thomas Dewey]], chính khách người [[Hoa Kỳ|Mỹ]] (m. [[1971]])
* [[1903]]
* [[1916]] - [[Donald Hamilton]], tiểu thuyết gia người [[Thụy Điển]] (m. [[2006]])
* [[1917]] - [[Constantine Andreou]], nghệ sĩ người [[Hy Lạp]] (m. [[2007]])
** [[Adolf Butenandt]], nhà hóa học, [[giải Nobel|giải thưởng Nobel]] người [[Đức]] (m. [[1995]])
* [[1919]] - [[Lawrence Ferlinghetti]], tác gia, nhà xuất bản người [[Hoa Kỳ|Mỹ]]
** [[Malcolm Muggeridge]], tác gia, học giả người [[Anh]] (m. [[1990]])
* [[1920]] - [[Gene Nelson]], diễn viên người [[Hoa Kỳ|Mỹ]] (m. [[1996]])
* [[1906]] [[Klavdiya Shulzhenko]], ca người [[Liên ]] (m. [[1984]])
* [[1921]] - [[Vasily Smyslov]], đấu thủ cờ vua người [[Nga]]
* [[1907]] [[Paul Sauvé]], chính khách Quebec (m. [[1960]])
* [[1922]] - [[Onna White]], biên đạo múa người [[Canada]] (m. [[2005]])
* [[1910]] [[Richard Conte]], diễn viên người [[Hoa Kỳ|Mỹ]] (m. [[1975]])
* [[1923]] - [[Murray Hamilton]], diễn viên người [[Hoa Kỳ|Mỹ]] (m. [[1986]])
* [[1911]] [[Joseph Barbera]], người vẽ tranh biếm hoạ người [[Hoa Kỳ|Mỹ]] (m. [[2006]])
* [[1924]] - [[Norman Fell]], diễn viên người [[Hoa Kỳ|Mỹ]] (m. [[1998]])
* [[1915]] [[Gorgeous George]], đô vật Wrestling chuyên nghiệp người [[Hoa Kỳ|Mỹ]] (m. [[1963]])
* [[1925]] - [[Puig Aubert]], cầu thủ Liên đoàn Bóng bầu dục người [[Pháp]] (m. [[1994]])
* [[1916]] [[Donald Hamilton]], tiểu thuyết gia người [[Thụy Điển]] (m. [[2006]])
* [[1926]] - [[Dario Fo]], nhà văn, [[giải Nobel|giải thưởng Nobel]] người [[Ý]]
* [[1917]] [[Constantine Andreou]], nghệ sĩ người [[Hy Lạp]] (m. [[2007]])
* [[1927]] - [[Martin Walser]], tác gia người [[Đức]]
* [[1919]] [[Lawrence Ferlinghetti]], tác gia, nhà xuất bản người [[Hoa Kỳ|Mỹ]]
* [[1928]] - [[Byron Janis]], nghệ sĩ dương cầm người [[Hoa Kỳ|Mỹ]]
* [[1920]] [[Gene Nelson]], diễn viên người [[Hoa Kỳ|Mỹ]] (m. [[1996]])
* [[1930]] - [[David Dacko]], tổng thống [[Trung Phi]] thứ 1 (m. [[2003]])
* [[1921]] [[Vasily Smyslov]], đấu thủ cờ vua người [[Nga]]
* [[1930]] - [[Agustín González]], diễn viên người [[Tây Ban Nha]] (m. [[2005]])
* [[1922]] [[Onna White]], biên đạo múa người [[Canada]] (m. [[2005]])
* [[1930]] - [[Steve McQueen]], diễn viên người [[Hoa Kỳ|Mỹ]] (m. [[1980]])
* [[1923]] [[Murray Hamilton]], diễn viên người [[Hoa Kỳ|Mỹ]] (m. [[1986]])
* [[1934]] - [[William Smith]], diễn viên người [[Hoa Kỳ|Mỹ]]
* [[1924]] [[Norman Fell]], diễn viên người [[Hoa Kỳ|Mỹ]] (m. [[1998]])
* [[1935]] - [[Peter Bichsel]], nhà văn [[Thụy ]]
* [[1925]] [[Puig Aubert]], cầu thủ Liên đoàn Bóng bầu dục người [[Pháp]] (m. [[1994]])
* [[1936]] - [[David Suzuki]], nhà khoa học, nhà môi trường học người [[Canada]]
* [[1926]] [[Dario Fo]], nhà văn, [[giải Nobel|giải thưởng Nobel]] người [[Ý]]
* [[1937]] - [[Billy Stewart]], ca người [[Hoa Kỳ|Mỹ]] (m. [[1970]])
* [[1927]] [[Martin Walser]], tác gia người [[Đức]]
* [[1938]] - [[David Irving]], sử gia người [[Anh]]
* [[1928]] [[Byron Janis]], nghệ sĩ dương cầm người [[Hoa Kỳ|Mỹ]]
* [[1930]]
* [[1940]] - [[Bob Mackie]], thời trang nhà thiết kế người [[Hoa Kỳ|Mỹ]]
** [[David Dacko]], tổng thống [[Trung Phi]] thứ 1 (m. [[2003]])
* [[1940]] - [[Don Jardine]], đô vật Wrestling chuyên nghiệp người [[Canada]] (m. [[2006]])
* [[1944]] - [[R. Lee Ermey]], diễn viên người [[Hoa Kỳ|Mỹ]]
** [[Agustín González]], diễn viên người [[Tây Ban Nha]] (m. [[2005]])
** [[Steve McQueen]], diễn viên người [[Hoa Kỳ|Mỹ]] (m. [[1980]])
* [[1944]] - [[Vojislav Koštunica]], thủ tướng người [[Serbia]]
* [[1945]] - [[Robert T. Bakker]], Paleontologist người [[Hoa Kỳ|Mỹ]]
* [[1934]] [[William Smith]], diễn viên người [[Hoa Kỳ|Mỹ]]
* [[1945]] - [[Curtis Hanson]], đạo diễn phim người [[Hoa Kỳ|Mỹ]]
* [[1935]] [[Peter Bichsel]], nhà văn [[Thụy ]]
* [[1947]] - [[Meiko Kaji]], ca , nữ diễn viên người [[Nhật Bản]]
* [[1936]] [[David Suzuki]], nhà khoa học, nhà môi trường học người [[Canada]]
* [[1947]] - [[Alan Sugar]], doanh nhân người [[Anh]]
* [[1937]] [[Billy Stewart]], ca người [[Hoa Kỳ|Mỹ]] (m. [[1970]])
* [[1938]]
* [[1949]] - [[Nick Lowe]], nhạc người [[Anh]]
** [[Hồ Ngọc Cẩn]], [[Đại tá]] [[Quân lực Việt Nam Cộng hòa]] (m.1975)
* [[1951]] - [[Pat Bradley]], vận động viên golf người [[Hoa Kỳ|Mỹ]]
* [[1951]] - [[Tommy Hilfiger]], thời trang nhà thiết kế người [[Hoa Kỳ|Mỹ]]
** [[David Irving]], sử gia người [[Anh]]
* [[1940]]
* [[1954]] - [[Robert Carradine]], diễn viên người [[Hoa Kỳ|Mỹ]]
* [[1954]] - [[Donna Pescow]], nữ diễn viên người [[Hoa Kỳ|Mỹ]]
** [[Bob Mackie]], thời trang nhà thiết kế người [[Hoa Kỳ|Mỹ]]
** [[Don Jardine]], đô vật Wrestling chuyên nghiệp người [[Canada]] (m. [[2006]])
* [[1955]] - [[Doug Jarvis]], vận động viên khúc côn cầu trên băng người [[Canada]]
* [[1944]]
* [[1960]] - [[Kelly LeBrock]], nữ diễn viên người [[Hoa Kỳ|Mỹ]]
* [[1960]] - [[Barry Horowitz]], đô vật Wrestling chuyên nghiệp người [[Hoa Kỳ|Mỹ]]
** [[R. Lee Ermey]], diễn viên người [[Hoa Kỳ|Mỹ]]
* [[1960]] - [[Nena]], nhạc pop ca người [[Đức]]
** [[Vojislav Koštunica]], thủ tướng người [[Serbia]]
* [[1945]]
* [[1960]] - [[Scott Pruett]], người lái xe đua người [[Hoa Kỳ|Mỹ]]
* [[1961]] - [[Dean Jones]], cầu thủ cricket người [[Úc]]
** [[Robert T. Bakker]], Paleontologist người [[Hoa Kỳ|Mỹ]]
* [[1962]] - [[Angèle Dubeau]], nghệ vĩ cầm người [[Canada]]
** [[Curtis Hanson]], đạo diễn phim người [[Hoa Kỳ|Mỹ]]
* [[1947]]
* [[1964]] - [[Annabella Sciorra]], nữ diễn viên người [[Hoa Kỳ|Mỹ]]
* [[1965]] - [[Peter Jacobson]], diễn viên người [[Hoa Kỳ|Mỹ]]
** [[Meiko Kaji]], ca sĩ, nữ diễn viên người [[Nhật Bản]]
* [[1965]] - [[Gurmit Singh]], diễn viên người [[Singapore]]
** [[Alan Sugar]], doanh nhân người [[Anh]]
* [[1965]] - [[The Undertaker]], đô vật Wrestling chuyên nghiệp người [[Hoa Kỳ|Mỹ]]
* [[1949]] [[Nick Lowe]], nhạc người [[Anh]]
* [[1951]]
* [[1970]] - [[Lara Flynn Boyle]], nữ diễn viên người [[Hoa Kỳ|Mỹ]]
* [[1970]] - [[Judith Draxler]], vận động viên bơi lội người [[Áo]]
** [[Pat Bradley]], vận động viên golf người [[Hoa Kỳ|Mỹ]]
* [[1970]] - [[Mike Vanderjagt]], cầu thủ bóng đá người [[Canada]]
** [[Tommy Hilfiger]], thời trang nhà thiết kế người [[Hoa Kỳ|Mỹ]]
* [[1954]]
* [[1971]] - [[Megyn Price]], nữ diễn viên người [[Hoa Kỳ|Mỹ]]
** [[Rafael Orozco Maestre]], ca sĩ [[Colombia]] (m. [[1992]])
* [[1972]] - [[Steve Karsay]], vận động viên bóng chày người [[Hoa Kỳ|Mỹ]]
* [[1973]] - [[Jacek Bąk]], cầu thủ bóng đá người [[Ba Lan]]
** [[Robert Carradine]], diễn viên người [[Hoa Kỳ|Mỹ]]
* [[1973]] - [[Steve Corica]], cầu thủ bóng đá người [[Úc]]
** [[Donna Pescow]], nữ diễn viên người [[Hoa Kỳ|Mỹ]]
* [[1974]] - [[Alyson Hannigan]], nữ diễn viên người [[Hoa Kỳ|Mỹ]]
* [[1955]] [[Doug Jarvis]], vận động viên khúc côn cầu trên băng người [[Canada]]
* [[1960]]
* [[1975]] - [[Thomas Johansson]], vận động viên quần vợt người [[Thụy Điển]]
* [[1976]] - [[Aaron Brooks]], cầu thủ bóng đá người [[Hoa Kỳ|Mỹ]]
** [[Kelly LeBrock]], nữ diễn viên người [[Hoa Kỳ|Mỹ]]
* [[1976]] - [[Aliou Cissé]], cầu thủ bóng đá người [[Sénégal]]
** [[Barry Horowitz]], đô vật Wrestling chuyên nghiệp người [[Hoa Kỳ|Mỹ]]
* [[1976]] - [[Athanasios Kostoulas]], cầu thủ bóng đá người [[Hy Lạp]]
** [[Nena]], nhạc pop ca người [[Đức]]
* [[1976]] - [[Peyton Manning]], cầu thủ bóng đá người [[Hoa Kỳ|Mỹ]]
** [[Scott Pruett]], người lái xe đua người [[Hoa Kỳ|Mỹ]]
* [[1977]] - [[Corneille]], ca người [[Canada]]
* [[1961]] [[Dean Jones]], cầu thủ cricket người [[Úc]]
* [[1977]] - [[Darren Lockyer]], cầu thủ Liên đoàn Bóng bầu dục người [[Úc]]
* [[1962]] [[Angèle Dubeau]], nghệ cầm người [[Canada]]
* [[1979]] - [[Lake Bell]], nữ diễn viên người [[Hoa Kỳ|Mỹ]]
* [[1964]] [[Annabella Sciorra]], nữ diễn viên người [[Hoa Kỳ|Mỹ]]
* [[1965]]
* [[1979]] - [[Emraan Hashmi]], diễn viên [[Ấn Độ]]
* [[1979]] - [[Norris Hopper]], vận động viên bóng chày người [[Hoa Kỳ|Mỹ]]
** [[Peter Jacobson]], diễn viên người [[Hoa Kỳ|Mỹ]]
* [[1979]] - [[Periklis Iakovakis]], vận động viên người [[Hy Lạp]]
** [[Gurmit Singh]], diễn viên người [[Singapore]]
* [[1979]] - [[Graeme Swann]], cầu thủ cricket người [[Anh]]
** [[The Undertaker]], đô vật Wrestling chuyên nghiệp người [[Hoa Kỳ|Mỹ]]
* [[1970]]
* [[1980]] - [[Tassos Venetis]], cầu thủ bóng đá người [[Hy Lạp]]
* [[1981]] - [[Ron Hainsey]], vận động viên khúc côn cầu trên băng người [[Hoa Kỳ|Mỹ]]
** [[Lara Flynn Boyle]], nữ diễn viên người [[Hoa Kỳ|Mỹ]]
* [[1982]] - [[Corey Hart]], vận động viên bóng chày người [[Hoa Kỳ|Mỹ]]
** [[Judith Draxler]], vận động viên bơi lội người [[Áo]]
* [[1982]] - [[Dustin McGowan]], vận động viên bóng chày người [[Hoa Kỳ|Mỹ]]
** [[Mike Vanderjagt]], cầu thủ bóng đá người [[Canada]]
* [[1982]] - [[Nivea]], ca người [[Hoa Kỳ|Mỹ]]
* [[1971]] [[Megyn Price]], nữ diễn viên người [[Hoa Kỳ|Mỹ]]
* [[1983]] - [[T.J. Ford]], cầu thủ bóng rổ người [[Hoa Kỳ|Mỹ]]
* [[1972]] [[Steve Karsay]], vận động viên bóng chày người [[Hoa Kỳ|Mỹ]]
* [[1973]]
* [[1984]] - [[Chris Bosh]], cầu thủ bóng rổ người [[Hoa Kỳ|Mỹ]]
* [[1985]] - [[Ayase Haruka|Haruka Ayase]], nữ diễn viên, người mẫu, người [[Nhật Bản]]
** [[Jacek Bąk]], cầu thủ bóng đá người [[Ba Lan]]
* [[1986]] - [[Kohei Hirate]], người đua xe người [[Nhật Bản]]
** [[Steve Corica]], cầu thủ bóng đá người [[Úc]]
* [[1986]] - [[Anthony McMahon]], cầu thủ bóng đá người [[Anh]]
* [[1974]] [[Alyson Hannigan]], nữ diễn viên người [[Hoa Kỳ|Mỹ]]
* [[1988]] - [[Ryan Higgins]], cầu thủ cricket người [[Zimbabwe]]
* [[1975]] [[Thomas Johansson]], vận động viên quần vợt người [[Thụy Điển]]
* [[1976]]
* [[1990]] - [[Keisha Castle-Hughes]], [[New Zealand]] nữ diễn viên người [[Úc]]
* [[1991]] - [[Irene Bae]] thành viên nhóm nhạc [[Red Velvet (nhóm nhạc)]] người [[Hàn Quốc]]
** [[Aaron Brooks]], cầu thủ bóng đá người [[Hoa Kỳ|Mỹ]]
* [[1992]] - [[Thomas Law]], diễn viên người [[Anh]]
** [[Aliou Cissé]], cầu thủ bóng đá người [[Sénégal]]
* [[Myoui Mina|1997 -]] [[Myoui Mina]] thành viên nhóm nhạc [[Twice (nhóm nhạc)]] người [[Nhật Bản]]
** [[Athanasios Kostoulas]], cầu thủ bóng đá người [[Hy Lạp]]
* [[Nguyễn Minh Phát|1999 -]] lớp trưởng lớp AE001 UEH, người [[Việt Nam]]
** [[Peyton Manning]], cầu thủ bóng đá người [[Hoa Kỳ|Mỹ]]
* [[1977]]
** [[Corneille]], ca sĩ người [[Canada]]
** [[Darren Lockyer]], cầu thủ Liên đoàn Bóng bầu dục người [[Úc]]
* [[1979]]
** [[Lake Bell]], nữ diễn viên người [[Hoa Kỳ|Mỹ]]
** [[Emraan Hashmi]], diễn viên [[Ấn Độ]]
** [[Norris Hopper]], vận động viên bóng chày người [[Hoa Kỳ|Mỹ]]
** [[Periklis Iakovakis]], vận động viên người [[Hy Lạp]]
** [[Graeme Swann]], cầu thủ cricket người [[Anh]]
* [[1980]] [[Tassos Venetis]], cầu thủ bóng đá người [[Hy Lạp]]
* [[1981]] [[Ron Hainsey]], vận động viên khúc côn cầu trên băng người [[Hoa Kỳ|Mỹ]]
* [[1982]]
** [[Corey Hart]], vận động viên bóng chày người [[Hoa Kỳ|Mỹ]]
** [[Dustin McGowan]], vận động viên bóng chày người [[Hoa Kỳ|Mỹ]]
** [[Nivea]], ca người [[Hoa Kỳ|Mỹ]]
* [[1983]] [[T.J. Ford]], cầu thủ bóng rổ người [[Hoa Kỳ|Mỹ]]
* [[1984]] [[Chris Bosh]], cầu thủ bóng rổ người [[Hoa Kỳ|Mỹ]]
* [[1985]] – [[Ayase Haruka|Haruka Ayase]], nữ diễn viên, người mẫu, người [[Nhật Bản]]
* [[1986]]
** [[Kohei Hirate]], người đua xe người [[Nhật Bản]]
** [[:en:Tony_McMahon|Anthony McMahon]], cầu thủ bóng đá người [[Anh]]
* [[1988]] [[Ryan Higgins]], cầu thủ cricket người [[Zimbabwe]]
* [[1990]] [[Keisha Castle-Hughes|Keisha Castle–Hughes]], [[New Zealand]] nữ diễn viên người [[Úc]]
* [[1992]] [[Thomas Law]], diễn viên người [[Anh]]
* [[Myoui Mina|1997]] – [[Myoui Mina]] thành viên nhóm nhạc [[Hàn Quốc]] [[Twice]] người [[Nhật Bản]]
* [[2001]] – [[William Saliba]] - Cầu thủ bóng đá người [[Pháp]] thi đấu cho [[Arsenal F.C.|Arsenal]]


== Mất ==
== Mất ==


* [[1381]] - [[Saint Catharine of Sweden]], người được phong thánh người [[Thụy Điển]]
* [[1381]] [[Saint Catharine of Sweden]], người được phong thánh người [[Thụy Điển]] (s. [[1332]])
* [[1396]] - [[Walter Hilton]], người thần bí người [[Anh]]
* [[1396]] [[Walter Hilton]], người thần bí người [[Anh]] (s. [[1340]])
* [[1455]] - [[Giáo hoàng Nicholas V]], Giáo hoàng thời phục hưng thứ nhất (s. vào [[1397]])
* [[1455]] [[Giáo hoàng Nicholas V]], Giáo hoàng thời phục hưng thứ nhất (s. vào [[1397]])
* [[1563]] - [[Hosokawa Harumoto]], chỉ huy quân sự người [[Nhật Bản]] (s. [[1514]])
* [[1563]] [[Hosokawa Harumoto]], chỉ huy quân sự người [[Nhật Bản]] (s. [[1514]])
*[[1570]] - [[Trịnh Kiểm]], [[Chúa Trịnh]] đầu tiên trong [[lịch sử Việt Nam]] (s. [[1503]]).
*[[1570]] [[Trịnh Kiểm]], [[Chúa Trịnh]] đầu tiên trong [[lịch sử Việt Nam]] (s. [[1503]]).
* [[1575]] - [[Yosef Karo]], giáo sĩ Do Thái người [[Tây Ban Nha]] (s. [[1488]])
* [[1575]] [[Yosef Karo]], giáo sĩ Do Thái người [[Tây Ban Nha]] (s. [[1488]])
* [[1603]] - Nữ hoàng Anh [[Elizabeth I từ Anh|Elizabeth I]]
* [[1603]] [[ Elizabeth I của Anh]], nữ vương nước [[Anh]] (s. [[1533]])
* [[1653]] - [[Samuel Scheidt]], nhà soạn nhạc người [[Đức]] (s. [[1587]])
* [[1653]] [[Samuel Scheidt]], nhà soạn nhạc người [[Đức]] (s. [[1587]])
* [[1773]] - [[Philip Dormer Stanhope]], chính khách người [[Anh]] (s. [[1694]])
* [[1773]] [[Philip Dormer Stanhope]], chính khách người [[Anh]] (s. [[1694]])
* [[1776]] - [[John Harrison]], Clockmaker người [[Anh]] (s. [[1693]])
* [[1776]] [[John Harrison]], Clockmaker người [[Anh]] (s. [[1693]])
* [[1869]] - [[Antoine-Henri Jomini]], tướng người [[Pháp]] (s. [[1779]])
*[[1863]] [[Nguyễn Phúc Nhàn Tĩnh]], phong hiệu Thuận Hòa Công chúa, [[công chúa]] con vua [[Minh Mạng]] (s. [[1832]])
* [[1881]] - [[Joseph Delesse]], nhà địa chất người [[Pháp]] (s. [[1817]])
* [[1869]] [[Antoine-Henri Jomini|Antoine–Henri Jomini]], tướng người [[Pháp]] (s. [[1779]])
* [[1882]] - [[Henry Wadsworth Longfellow]], tác gia người [[Hoa Kỳ|Mỹ]] (s. [[1807]])
* [[1881]] [[Joseph Delesse]], nhà địa chất người [[Pháp]] (s. [[1817]])
* [[1887]] - [[Ivan Kramskoi]], họa sĩ, nhà phê bình nghệ thuật người [[Nga]] (s. [[1837]])
* [[1882]] [[Henry Wadsworth Longfellow]], tác gia người [[Hoa Kỳ|Mỹ]] (s. [[1807]])
* [[1888]] - [[Vsevolod Garshin]], tác gia người [[Nga]] (s. [[1855]])
* [[1887]] [[Ivan Kramskoi]], họa sĩ, nhà phê bình nghệ thuật người [[Nga]] (s. [[1837]])
* [[1905]] - [[Jules Verne]], tác gia người [[Pháp]] (s. [[1828]])
* [[1888]] [[Vsevolod Garshin]], tác gia người [[Nga]] (s. [[1855]])
* [[1909]] - [[John Millington Synge]], nhà soạn kịch người [[Cộng hòa Ireland|Ireland]] (s. [[1871]])
* [[1905]] [[Jules Verne]], tác gia người [[Pháp]] (s. [[1828]])
* [[1911]] - [[Joseph Barbera]], nhà làm [[phim hoạt hình]] người [[Hoa Kỳ|Mỹ]] (m. năm [[2006]])
* [[1909]] [[John Millington Synge]], nhà soạn kịch người [[Cộng hòa Ireland|Ireland]] (s. [[1871]])
* [[1915]] - [[Karol Olszewski]], nhà khoa học người [[Ba Lan]] (s. [[1846]])
* [[1911]] [[Joseph Barbera]], nhà làm [[phim hoạt hình]] người [[Hoa Kỳ|Mỹ]] (m. năm [[2006]])
* [[1916]] - [[Enrique Granados]], nhà soạn nhạc người [[Tây Ban Nha]] (s. [[1867]])
* [[1915]] [[Karol Olszewski]], nhà khoa học người [[Ba Lan]] (s. [[1846]])
* [[1921]] - [[Larry McLean]], vận động viên bóng chày người [[Canada]] (s. [[1881]])
* [[1916]] [[Enrique Granados]], nhà soạn nhạc người [[Tây Ban Nha]] (s. [[1867]])
* [[1926]] - [[Phan Châu Trinh]], chính khách người [[Việt Nam]]
* [[1921]] [[Larry McLean]], vận động viên bóng chày người [[Canada]] (s. [[1881]])
* [[1938]] - [[Hồ Ngọc Cẩn]], đại tỉnh trưởng tỉnh Chương Thiện (nay thuộc tỉnh [[Hậu Giang]])
* [[1926]] [[Phan Châu Trinh]], chính khách người [[Việt Nam]] (s. [[1872]])
* [[1944]] - [[Orde Wingate]], người lính người [[Anh]] (s. [[1903]])
* [[1944]] [[Orde Wingate]], người lính người [[Anh]] (s. [[1903]])
* [[1946]] - [[Alexander Alekhine]], đấu thủ cờ vua người [[Nga]] (s. [[1892]])
* [[1946]] [[Alexander Alekhine]], đấu thủ cờ vua người [[Nga]] (s. [[1892]])
* [[1950]] - [[James Rudolph Garfield]], chính khách người [[Hoa Kỳ|Mỹ]] (s. [[1865]])
* [[1950]] [[James Rudolph Garfield]], chính khách người [[Hoa Kỳ|Mỹ]] (s. [[1865]])
* [[1962]] - [[Jean Goldkette]], nhạc sĩ người [[Hy Lạp]] (s. [[1899]])
* [[1962]]
** [[Jean Goldkette]], nhạc sĩ người [[Hy Lạp]] (s. [[1899]])
* [[1962]] - [[Auguste Piccard]], nhà vật lý, nhà thám hiểm [[Thụy Sĩ]] (s. [[1884]])
** [[Auguste Piccard]], nhà vật lý, nhà thám hiểm [[Thụy Sĩ]] (s. [[1884]])
* [[1968]] - [[Alice Guy-Blaché]], đạo diễn phim người [[Hoa Kỳ|Mỹ]] (s. [[1873]])
* [[1968]] [[Alice Guy-Blaché|Alice Guy–Blaché]], đạo diễn phim người [[Hoa Kỳ|Mỹ]] (s. [[1873]])
* [[1976]] - [[Bernard Montgomery]], nguyên soái người [[Anh]] (s. [[1887]])
* [[1973]] [[Huỳnh Công Thành]], [[Chuẩn tướng Quân lực Việt Nam Cộng hòa]] (Sinh 1930)
* [[1980]] - [[Óscar Romero]], tổng Giám mục của El Salvador
*[[1976]] [[Bernard Montgomery]], nguyên soái người [[Anh]] (s. [[1887]])
* [[1984]] - [[Sam Jaffe]], diễn viên người [[Hoa Kỳ|Mỹ]] (s. [[1891]])
* [[1980]] [[Óscar Romero]], tổng Giám mục của El Salvador
* [[1990]] - [[Ray Goulding]], diễn viên hài người [[Hoa Kỳ|Mỹ]] (s. [[1922]])
* [[1984]] [[Sam Jaffe]], diễn viên người [[Hoa Kỳ|Mỹ]] (s. [[1891]])
* [[1990]]
* [[1990]] - [[An Wang]], kỹ máy tính người [[Trung Quốc]] (s. [[1920]])
* [[1991]] - [[Sir John Kerr]], chính khách người [[Úc]] (s. [[1914]])
** [[Ray Goulding]], diễn viên hài người [[Hoa Kỳ|Mỹ]] (s. [[1922]])
* [[1993]] - [[John Hersey]], tác gia người [[Hoa Kỳ|Mỹ]] (s. [[1914]])
** [[An Wang]], kỹ máy tính người [[Trung Quốc]] (s. [[1920]])
* [[1997]] - [[Martin Caidin]], hàng không nhà văn người [[Hoa Kỳ|Mỹ]] (s. [[1927]])
* [[1991]] [[Sir John Kerr]], chính khách người [[Úc]] (s. [[1914]])
* [[1999]] - [[Birdie Tebbetts]], vận động viên bóng chày, người quản lý người [[Hoa Kỳ|Mỹ]] (s. [[1912]])
* [[1993]] [[John Hersey]], tác gia người [[Hoa Kỳ|Mỹ]] (s. [[1914]])
* [[1997]]
* [[2002]] - [[César Milstein]], nhà khoa học, [[giải Nobel Sinh lý và Y khoa]] người [[Argentina]] (s. [[1927]])
* [[2006]] - [[Lynne Perrie]], nữ diễn viên người [[Anh]] (s. [[1931]])
** [[Martin Caidin]], hàng không nhà văn người [[Hoa Kỳ|Mỹ]] (s. [[1927]])
* [[2008]] - [[Chalmers "Spanky" Alford‎]], nghệ đàn ghita người [[Hoa Kỳ|Mỹ]] (s. [[1955]])
** [[Đỗ Lễ]], nhạc, người Việt Nam (s. [[1941]])
* [[2008]] - [[Richard Widmark]], diễn viên người [[Hoa Kỳ|Mỹ]] (s. [[1914]])
* [[1999]] [[Birdie Tebbetts]], vận động viên bóng chày, người quản lý người [[Hoa Kỳ|Mỹ]] (s. [[1912]])
* [[2002]] [[César Milstein]], nhà khoa học, [[giải Nobel Sinh lý và Y khoa]] người [[Argentina]] (s. [[1927]])
* 2016 - Johan Cruyff, huyền thoại bóng đá người Hà Lan (s. 1947)
* [[2006]] [[Lynne Perrie]], nữ diễn viên người [[Anh]] (s. [[1931]])
* [[2008]]
** [[Chalmers "Spanky" Alford]], nghệ sĩ đàn ghita người [[Hoa Kỳ|Mỹ]] (s. [[1955]])
** [[Richard Widmark]], diễn viên người [[Hoa Kỳ|Mỹ]] (s. [[1914]])
* [[2016]] [[Johan Cruyff]], huyền thoại bóng đá người [[ Lan]] (s. [[1947]])
* [[2021]] – [[Jessica Walter]], dien viên Mỹ (s. [[1941]])


== Ngày lễ và kỷ niệm ==
== Ngày lễ và kỷ niệm ==
* [[Ngày Quốc tế bệnh lao]] ([[Ngày lễ quốc tế|quốc tế]])
* [[Ngày Thế giới phòng chống lao|Ngày Quốc tế bệnh lao]] ([[Ngày lễ quốc tế|quốc tế]])
* [[Ngày kết thúc chiến dịch tây nguyên, chuẩn bị cho chiến dịch Huế-Đà Nẵng vào năm 1975]] ([[Việt Nam]])
* Ngày Bánh mì Việt Nam
* Ngày kết thúc chiến dịch Tây nguyên, chuẩn bị cho chiến dịch Huế-Đà Nẵng vào năm 1975 ([[Việt Nam]])
{{Tháng}}
{{thể loại Commons|24 March}}
{{thể loại Commons|24 March}}
==Tham khảo==
==Tham khảo==
{{Tham khảo|2}}
{{Tham khảo|30em}}


[[Thể loại:Tháng ba]]
[[Thể loại:Tháng ba]]
[[Thể loại:Ngày trong năm]]
[[Thể loại:Ngày trong năm]]
[[Thể loại:Sơ khai ngày]]

Bản mới nhất lúc 10:16, ngày 8 tháng 4 năm 2024

Ngày 24 tháng 3 là ngày thứ 83 trong mỗi năm thường (ngày thứ 84 trong mỗi năm nhuận) trong lịch Gregory. Còn 282 ngày nữa trong năm.

<< Tháng 3 năm 2024 >>
CN T2 T3 T4 T5 T6 T7
  1 2
3 4 5 6 7 8 9
10 11 12 13 14 15 16
17 18 19 20 21 22 23
24 25 26 27 28 29 30
31

Sự kiện

[sửa | sửa mã nguồn]

Ngày lễ và kỷ niệm

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]