Khác biệt giữa bản sửa đổi của “24 tháng 3”
Giao diện
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
→Sinh: Bổ sung thêm nội dung sự kiện Thẻ: Thêm một hay nhiều mục vào danh sách Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động |
|||
(Không hiển thị 19 phiên bản của 10 người dùng ở giữa) | |||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
'''Ngày 24 tháng 3''' là ngày thứ 83 trong mỗi năm thường (ngày thứ 84 trong mỗi năm nhuận)trong lịch Gregory. Còn 282 ngày nữa trong năm. |
'''Ngày 24 tháng 3''' là ngày thứ 83 trong mỗi năm thường (ngày thứ 84 trong mỗi năm nhuận) trong lịch Gregory. Còn 282 ngày nữa trong năm. |
||
{{Lịch tháng này|ngày=24|tháng=3}} |
{{Lịch tháng này|ngày=24|tháng=3}} |
||
Dòng 5: | Dòng 5: | ||
== Sự kiện == |
== Sự kiện == |
||
*[[1603]] – Thiên hoàng Go–Yozei ban tước hiệu [[Shōgun]] cho [[Tokugawa Ieyasu]], chính thức khởi đầu chính quyền [[Mạc phủ Tokugawa]] tại Nhật Bản. |
*[[1603]] – Thiên hoàng Go–Yozei ban tước hiệu [[Shōgun]] cho [[Tokugawa Ieyasu]], chính thức khởi đầu chính quyền [[Mạc phủ Tokugawa]] tại Nhật Bản. |
||
*[[1603]] – Nữ hoàng [[Elizabeth I của Anh]] mất nhưng không có con cái , triều đại [[Tudor]] chính thức kết thúc, mở đầu cho [[nhà Stuart]] thống trị [[Vương quốc Anh]] |
|||
*[[1860]] – Thủ tướng Nhật Bản [[Ii Naosuke]] bị samurai [[Ronin]] và phiên Mito [[Sự kiện Sakuradamon (1860)|ám sát]] vì vai trò của ông trong việc mở cửa Nhật Bản với thế giới. |
*[[1860]] – Thủ tướng Nhật Bản [[Ii Naosuke]] bị samurai [[Ronin]] và phiên Mito [[Sự kiện Sakuradamon (1860)|ám sát]] vì vai trò của ông trong việc mở cửa Nhật Bản với thế giới. |
||
*[[1882]] – Bác sĩ–nhà sinh học người Đức [[Robert Koch]] tuyên bố khám phá ra ''[[Mycobacterium tuberculosis]]'', [[vi khuẩn]] gây [[bệnh lao]]. |
*[[1882]] – Bác sĩ–nhà sinh học người Đức [[Robert Koch]] tuyên bố khám phá ra ''[[Mycobacterium tuberculosis]]'', [[vi khuẩn]] gây [[bệnh lao]]. |
||
*[[1953]] – Thái hoàng thái hậu [[Mary xứ Teck|Mary của Anh]] qua đời. |
*[[1953]] – Thái hoàng thái hậu [[Mary xứ Teck|Mary của Anh]] qua đời. |
||
*[[1967]] – thành lập [[Sư đoàn 371, Quân đội nhân dân Việt Nam|Sư đoàn không quân 371]]. |
|||
*[[1972]] – [[Vương quốc Anh]] bắt [[Bắc Ireland]] phải chịu "[[Thống trị trực thu]]." |
*[[1972]] – [[Vương quốc Anh]] bắt [[Bắc Ireland]] phải chịu "[[Thống trị trực thu]]." |
||
*[[1980]] – Người vác súng bắn tổng Giám mục [[Óscar Romero]] khi ông đang tổ chức lễ ở [[San Salvador]]. |
*[[1980]] – Người vác súng bắn tổng Giám mục [[Óscar Romero]] khi ông đang tổ chức lễ ở [[San Salvador]]. |
||
*[[1975]] – [[Chiến tranh Việt Nam]]: giải phóng thị xã [[Tam Kỳ]], thị xã [[Gia Nghĩa]], kết thúc [[Chiến dịch Tây Nguyên]]. |
|||
*[[1989]] – [[Tràn dầu tàu Exxon Valdez]]: Trong [[eo biển Hoàng tử William]] ở [[Alaska]] tàu [[Exxon Valdez]] thả 240.000 thùng (27.750.000 lít) dầu sau chạy trên đất. |
*[[1989]] – [[Tràn dầu tàu Exxon Valdez]]: Trong [[eo biển Hoàng tử William]] ở [[Alaska]] tàu [[Exxon Valdez]] thả 240.000 thùng (27.750.000 lít) dầu sau chạy trên đất. |
||
*[[1993]] – [[Sao chổi Shoemaker-Levy 9|Sao chổi Shoemaker–Levy 9]] được phát hiện từ một bức ảnh chụp từ kính viễn vọng Schmidt ở [[Đài thiên văn Palomar]], [[California]], Hoa Kỳ. |
*[[1993]] – [[Sao chổi Shoemaker-Levy 9|Sao chổi Shoemaker–Levy 9]] được phát hiện từ một bức ảnh chụp từ kính viễn vọng Schmidt ở [[Đài thiên văn Palomar]], [[California]], Hoa Kỳ. |
||
*[[1999]] – [[NATO]] bắt đầu chiến dịch ném bom [[Cộng hòa Liên bang Nam Tư]] trong [[chiến tranh Kosovo]]. |
|||
*[[2008]] – Đảng Hòa bình và Thịnh vượng Bhutan giành được 45/47 ghế tại Quốc hội Bhutan trong [[Bầu cử Quốc hội Bhutan, 2008|tổng tuyển cử đầu tiên]] tại quốc gia này. |
*[[2008]] – Đảng Hòa bình và Thịnh vượng Bhutan giành được 45/47 ghế tại Quốc hội Bhutan trong [[Bầu cử Quốc hội Bhutan, 2008|tổng tuyển cử đầu tiên]] tại quốc gia này. |
||
*[[2011]] – [[Động đất Myanma 2011|Một trận động đất]] có [[chấn tâm]] ở đông bộ bang [[Shan]] của Myanmar khiến 151 người thiệt mạng. |
*[[2011]] – [[Động đất Myanma 2011|Một trận động đất]] có [[chấn tâm]] ở đông bộ bang [[Shan]] của Myanmar khiến 151 người thiệt mạng. |
||
Dòng 22: | Dòng 26: | ||
* [[1628]] – [[Sophie Amalie of Brunswick-Lüneburg|Sophie Amalie of Brunswick–Lüneburg]], nữ hoàng [[Đan Mạch]], [[Na Uy]] (m. [[1685]]) |
* [[1628]] – [[Sophie Amalie of Brunswick-Lüneburg|Sophie Amalie of Brunswick–Lüneburg]], nữ hoàng [[Đan Mạch]], [[Na Uy]] (m. [[1685]]) |
||
* [[1657]] – [[Arai Hakuseki]], nhà văn, chính khách người [[Nhật Bản]] (m. [[1725]]) |
* [[1657]] – [[Arai Hakuseki]], nhà văn, chính khách người [[Nhật Bản]] (m. [[1725]]) |
||
⚫ | |||
* [[1693]] – [[John Harrison]], Clockmaker người [[Anh]] (m. [[1776]]) |
* [[1693]] – [[John Harrison]], Clockmaker người [[Anh]] (m. [[1776]]) |
||
* [[1782]] – [[Orest Kiprensky]], họa sĩ người [[Nga]] (m. [[1836]]) |
* [[1782]] – [[Orest Kiprensky]], họa sĩ người [[Nga]] (m. [[1836]]) |
||
* [[1796]] – [[John Corry Wilson Daly]], chính khách người [[Canada]] (m. [[1878]]) |
* [[1796]] – [[John Corry Wilson Daly]], chính khách người [[Canada]] (m. [[1878]]) |
||
* [[1808]] – [[Maria Malibran]], ca sĩ người [[Tây Ban Nha]] (m. [[1836]]) |
* [[1808]] – [[Maria Malibran]], ca sĩ người [[Tây Ban Nha]] (m. [[1836]]) |
||
* [[1809]] |
|||
⚫ | |||
* [[ |
** [[Mariano José de Larra]], nhà báo, nhà văn người [[Tây Ban Nha]] (m. [[1837]]) |
||
** [[Joseph Liouville]], nhà toán học người [[Pháp]] (m. [[1882]]) |
|||
* [[1820]] – [[A. E. Becquerel]], nhà vật lý người [[Pháp]] (m. [[1891]]) |
* [[1820]] – [[A. E. Becquerel]], nhà vật lý người [[Pháp]] (m. [[1891]]) |
||
* [[1829]] |
* [[1829]] |
||
** [[George Francis Train]], doanh nhân người [[Hoa Kỳ|Mỹ]] (m. [[1904]]) |
|||
* |
** [[Ignacio Zaragoza]], tướng người [[México]] (m. [[1862]]) |
||
* [[1830]] – [[Robert Hamerling]], nhà thơ người [[Áo]] (m. [[1889]]) |
* [[1830]] – [[Robert Hamerling]], nhà thơ người [[Áo]] (m. [[1889]]) |
||
* [[1834]] |
* [[1834]] |
||
** [[William Morris]], nhà văn, nhà thiết kế người [[Anh]] (m. [[1896]]) |
|||
* |
** [[John Wesley Powell]], nhà thám hiểm, nhà môi trường học người [[Hoa Kỳ|Mỹ]] (m. [[1902]]) |
||
* [[1835]] – [[Jožef Stefan]], nhà vật lý người [[Slovenia]] (m. [[1893]]) |
* [[1835]] – [[Jožef Stefan]], nhà vật lý người [[Slovenia]] (m. [[1893]]) |
||
* [[1850]] – [[Silas Hocking]], tiểu thuyết gia, người thuyết giáo người [[Anh]] (m. [[1935]]) |
* [[1850]] – [[Silas Hocking]], tiểu thuyết gia, người thuyết giáo người [[Anh]] (m. [[1935]]) |
||
* [[1855]] |
* [[1855]] |
||
** [[Andrew Mellon]], Financier người [[Hoa Kỳ|Mỹ]] (m. [[1937]]) |
|||
* |
** [[Olive Schreiner]], nhà văn người [[Cộng hòa Nam Phi|Nam Phi]] (m. [[1920]]) |
||
*[[1859]] - [[ |
*[[1859]] - [[Alexander Stepanovich Popov]] nhà vật lý người [[Nga]], (m. [[1906]]). |
||
* [[1874]] – [[Harry Houdini (Weisz Erik)]], thuật sĩ người [[Hungary]] (m. [[1926]]) |
* [[1874]] – [[Harry Houdini (Weisz Erik)]], thuật sĩ người [[Hungary]] (m. [[1926]]) |
||
* [[1884]] – [[Peter Debye]], nhà hóa học, [[giải Nobel|giải thưởng Nobel]] người [[Đức]] (m. [[1966]]) |
* [[1884]] – [[Peter Debye]], nhà hóa học, [[giải Nobel|giải thưởng Nobel]] người [[Đức]] (m. [[1966]]) |
||
Dòng 45: | Dòng 54: | ||
* [[1889]] – [[Albert Hill]], vận động viên người [[Anh]] (m. [[1969]]) |
* [[1889]] – [[Albert Hill]], vận động viên người [[Anh]] (m. [[1969]]) |
||
* [[1891]] – [[Sergey Ivanovich Vavilov]], nhà vật lý người [[Liên Xô]] (m. [[1951]]) |
* [[1891]] – [[Sergey Ivanovich Vavilov]], nhà vật lý người [[Liên Xô]] (m. [[1951]]) |
||
* [[1893]] |
|||
⚫ | |||
* [[ |
** [[George Sisler]], vận động viên bóng chày người [[Hoa Kỳ|Mỹ]] (m. [[1973]]) |
||
** [[Walter Baade]], nhà thiên văn người [[Đức]] (m. [[1960]]) |
|||
* [[1901]] – [[Ub Iwerks]], người vẽ tranh biếm hoạ người [[Hoa Kỳ|Mỹ]] (m. [[1971]]) |
* [[1901]] – [[Ub Iwerks]], người vẽ tranh biếm hoạ người [[Hoa Kỳ|Mỹ]] (m. [[1971]]) |
||
* [[1902]] – [[Thomas Dewey]], chính khách người [[Hoa Kỳ|Mỹ]] (m. [[1971]]) |
* [[1902]] – [[Thomas Dewey]], chính khách người [[Hoa Kỳ|Mỹ]] (m. [[1971]]) |
||
* [[1903]] |
|||
* [[1903]] – [[Adolf Butenandt]], nhà hóa học, [[giải Nobel|giải thưởng Nobel]] người [[Đức]] (m. [[1995]]) |
|||
* [[ |
** [[Adolf Butenandt]], nhà hóa học, [[giải Nobel|giải thưởng Nobel]] người [[Đức]] (m. [[1995]]) |
||
** [[Malcolm Muggeridge]], tác gia, học giả người [[Anh]] (m. [[1990]]) |
|||
* [[1906]] – [[Klavdiya Shulzhenko]], ca sĩ người [[Liên Xô]] (m. [[1984]]) |
* [[1906]] – [[Klavdiya Shulzhenko]], ca sĩ người [[Liên Xô]] (m. [[1984]]) |
||
* [[1907]] – [[Paul Sauvé]], chính khách Quebec (m. [[1960]]) |
* [[1907]] – [[Paul Sauvé]], chính khách Quebec (m. [[1960]]) |
||
Dòng 68: | Dòng 79: | ||
* [[1927]] – [[Martin Walser]], tác gia người [[Đức]] |
* [[1927]] – [[Martin Walser]], tác gia người [[Đức]] |
||
* [[1928]] – [[Byron Janis]], nghệ sĩ dương cầm người [[Hoa Kỳ|Mỹ]] |
* [[1928]] – [[Byron Janis]], nghệ sĩ dương cầm người [[Hoa Kỳ|Mỹ]] |
||
* [[1930]] |
* [[1930]] |
||
** [[David Dacko]], tổng thống [[Trung Phi]] thứ 1 (m. [[2003]]) |
|||
* |
** [[Agustín González]], diễn viên người [[Tây Ban Nha]] (m. [[2005]]) |
||
* |
** [[Steve McQueen]], diễn viên người [[Hoa Kỳ|Mỹ]] (m. [[1980]]) |
||
* [[1934]] – [[William Smith]], diễn viên người [[Hoa Kỳ|Mỹ]] |
* [[1934]] – [[William Smith]], diễn viên người [[Hoa Kỳ|Mỹ]] |
||
* [[1935]] – [[Peter Bichsel]], nhà văn [[Thụy Sĩ]] |
* [[1935]] – [[Peter Bichsel]], nhà văn [[Thụy Sĩ]] |
||
* [[1936]] – [[David Suzuki]], nhà khoa học, nhà môi trường học người [[Canada]] |
* [[1936]] – [[David Suzuki]], nhà khoa học, nhà môi trường học người [[Canada]] |
||
* [[1937]] – [[Billy Stewart]], ca sĩ người [[Hoa Kỳ|Mỹ]] (m. [[1970]]) |
* [[1937]] – [[Billy Stewart]], ca sĩ người [[Hoa Kỳ|Mỹ]] (m. [[1970]]) |
||
* [[1938]] |
|||
* |
** [[Hồ Ngọc Cẩn]], [[Đại tá]] [[Quân lực Việt Nam Cộng hòa]] (m.1975) |
||
* [[1938]] – [[David Irving]], sử gia người [[Anh]] |
|||
* [[1940]] |
** [[David Irving]], sử gia người [[Anh]] |
||
* [[1940]] |
|||
** [[Bob Mackie]], thời trang nhà thiết kế người [[Hoa Kỳ|Mỹ]] |
|||
* |
** [[Don Jardine]], đô vật Wrestling chuyên nghiệp người [[Canada]] (m. [[2006]]) |
||
* [[1944]] |
* [[1944]] |
||
** [[R. Lee Ermey]], diễn viên người [[Hoa Kỳ|Mỹ]] |
|||
* |
** [[Vojislav Koštunica]], thủ tướng người [[Serbia]] |
||
* [[1945]] |
* [[1945]] |
||
** [[Robert T. Bakker]], Paleontologist người [[Hoa Kỳ|Mỹ]] |
|||
* |
** [[Curtis Hanson]], đạo diễn phim người [[Hoa Kỳ|Mỹ]] |
||
* [[1947]] |
* [[1947]] |
||
** [[Meiko Kaji]], ca sĩ, nữ diễn viên người [[Nhật Bản]] |
|||
* |
** [[Alan Sugar]], doanh nhân người [[Anh]] |
||
* [[1949]] – [[Nick Lowe]], nhạc sĩ người [[Anh]] |
* [[1949]] – [[Nick Lowe]], nhạc sĩ người [[Anh]] |
||
* [[1951]] |
* [[1951]] |
||
** [[Pat Bradley]], vận động viên golf người [[Hoa Kỳ|Mỹ]] |
|||
* |
** [[Tommy Hilfiger]], thời trang nhà thiết kế người [[Hoa Kỳ|Mỹ]] |
||
* [[1954]] |
|||
⚫ | |||
** [[Rafael Orozco Maestre]], ca sĩ [[Colombia]] (m. [[1992]]) |
|||
⚫ | |||
⚫ | |||
⚫ | |||
* [[1955]] – [[Doug Jarvis]], vận động viên khúc côn cầu trên băng người [[Canada]] |
* [[1955]] – [[Doug Jarvis]], vận động viên khúc côn cầu trên băng người [[Canada]] |
||
* [[1960]] |
* [[1960]] |
||
** [[Kelly LeBrock]], nữ diễn viên người [[Hoa Kỳ|Mỹ]] |
|||
* |
** [[Barry Horowitz]], đô vật Wrestling chuyên nghiệp người [[Hoa Kỳ|Mỹ]] |
||
* |
** [[Nena]], nhạc pop ca sĩ người [[Đức]] |
||
* |
** [[Scott Pruett]], người lái xe đua người [[Hoa Kỳ|Mỹ]] |
||
* [[1961]] – [[Dean Jones]], cầu thủ cricket người [[Úc]] |
* [[1961]] – [[Dean Jones]], cầu thủ cricket người [[Úc]] |
||
* [[1962]] – [[Angèle Dubeau]], nghệ sĩ vĩ cầm người [[Canada]] |
* [[1962]] – [[Angèle Dubeau]], nghệ sĩ vĩ cầm người [[Canada]] |
||
* [[1964]] – [[Annabella Sciorra]], nữ diễn viên người [[Hoa Kỳ|Mỹ]] |
* [[1964]] – [[Annabella Sciorra]], nữ diễn viên người [[Hoa Kỳ|Mỹ]] |
||
* [[1965]] |
* [[1965]] |
||
** [[Peter Jacobson]], diễn viên người [[Hoa Kỳ|Mỹ]] |
|||
* |
** [[Gurmit Singh]], diễn viên người [[Singapore]] |
||
* |
** [[The Undertaker]], đô vật Wrestling chuyên nghiệp người [[Hoa Kỳ|Mỹ]] |
||
* [[1970]] |
* [[1970]] |
||
** [[Lara Flynn Boyle]], nữ diễn viên người [[Hoa Kỳ|Mỹ]] |
|||
* |
** [[Judith Draxler]], vận động viên bơi lội người [[Áo]] |
||
* |
** [[Mike Vanderjagt]], cầu thủ bóng đá người [[Canada]] |
||
* [[1971]] – [[Megyn Price]], nữ diễn viên người [[Hoa Kỳ|Mỹ]] |
* [[1971]] – [[Megyn Price]], nữ diễn viên người [[Hoa Kỳ|Mỹ]] |
||
* [[1972]] – [[Steve Karsay]], vận động viên bóng chày người [[Hoa Kỳ|Mỹ]] |
* [[1972]] – [[Steve Karsay]], vận động viên bóng chày người [[Hoa Kỳ|Mỹ]] |
||
* [[1973]] |
* [[1973]] |
||
** [[Jacek Bąk]], cầu thủ bóng đá người [[Ba Lan]] |
|||
* |
** [[Steve Corica]], cầu thủ bóng đá người [[Úc]] |
||
* [[1974]] – [[Alyson Hannigan]], nữ diễn viên người [[Hoa Kỳ|Mỹ]] |
* [[1974]] – [[Alyson Hannigan]], nữ diễn viên người [[Hoa Kỳ|Mỹ]] |
||
* [[1975]] – [[Thomas Johansson]], vận động viên quần vợt người [[Thụy Điển]] |
* [[1975]] – [[Thomas Johansson]], vận động viên quần vợt người [[Thụy Điển]] |
||
* [[1976]] |
* [[1976]] |
||
** [[Aaron Brooks]], cầu thủ bóng đá người [[Hoa Kỳ|Mỹ]] |
|||
* |
** [[Aliou Cissé]], cầu thủ bóng đá người [[Sénégal]] |
||
* |
** [[Athanasios Kostoulas]], cầu thủ bóng đá người [[Hy Lạp]] |
||
* |
** [[Peyton Manning]], cầu thủ bóng đá người [[Hoa Kỳ|Mỹ]] |
||
* [[1977]] |
* [[1977]] |
||
** [[Corneille]], ca sĩ người [[Canada]] |
|||
* |
** [[Darren Lockyer]], cầu thủ Liên đoàn Bóng bầu dục người [[Úc]] |
||
* [[1979]] |
* [[1979]] |
||
** [[Lake Bell]], nữ diễn viên người [[Hoa Kỳ|Mỹ]] |
|||
* |
** [[Emraan Hashmi]], diễn viên [[Ấn Độ]] |
||
* |
** [[Norris Hopper]], vận động viên bóng chày người [[Hoa Kỳ|Mỹ]] |
||
* |
** [[Periklis Iakovakis]], vận động viên người [[Hy Lạp]] |
||
* |
** [[Graeme Swann]], cầu thủ cricket người [[Anh]] |
||
* [[1980]] – [[Tassos Venetis]], cầu thủ bóng đá người [[Hy Lạp]] |
* [[1980]] – [[Tassos Venetis]], cầu thủ bóng đá người [[Hy Lạp]] |
||
* [[1981]] – [[Ron Hainsey]], vận động viên khúc côn cầu trên băng người [[Hoa Kỳ|Mỹ]] |
* [[1981]] – [[Ron Hainsey]], vận động viên khúc côn cầu trên băng người [[Hoa Kỳ|Mỹ]] |
||
* [[1982]] |
* [[1982]] |
||
** [[Corey Hart]], vận động viên bóng chày người [[Hoa Kỳ|Mỹ]] |
|||
* |
** [[Dustin McGowan]], vận động viên bóng chày người [[Hoa Kỳ|Mỹ]] |
||
* |
** [[Nivea]], ca sĩ người [[Hoa Kỳ|Mỹ]] |
||
* [[1983]] – [[T.J. Ford]], cầu thủ bóng rổ người [[Hoa Kỳ|Mỹ]] |
* [[1983]] – [[T.J. Ford]], cầu thủ bóng rổ người [[Hoa Kỳ|Mỹ]] |
||
* [[1984]] – [[Chris Bosh]], cầu thủ bóng rổ người [[Hoa Kỳ|Mỹ]] |
* [[1984]] – [[Chris Bosh]], cầu thủ bóng rổ người [[Hoa Kỳ|Mỹ]] |
||
* [[1985]] – [[Ayase Haruka|Haruka Ayase]], nữ diễn viên, người mẫu, người [[Nhật Bản]] |
* [[1985]] – [[Ayase Haruka|Haruka Ayase]], nữ diễn viên, người mẫu, người [[Nhật Bản]] |
||
* [[1986]] |
* [[1986]] |
||
** [[Kohei Hirate]], người đua xe người [[Nhật Bản]] |
|||
* [[ |
** [[:en:Tony_McMahon|Anthony McMahon]], cầu thủ bóng đá người [[Anh]] |
||
* [[1988]] – [[Ryan Higgins]], cầu thủ cricket người [[Zimbabwe]] |
* [[1988]] – [[Ryan Higgins]], cầu thủ cricket người [[Zimbabwe]] |
||
* [[1990]] – [[Keisha Castle-Hughes|Keisha Castle–Hughes]], [[New Zealand]] nữ diễn viên người [[Úc]] |
* [[1990]] – [[Keisha Castle-Hughes|Keisha Castle–Hughes]], [[New Zealand]] nữ diễn viên người [[Úc]] |
||
* [[1992]] – [[Thomas Law]], diễn viên người [[Anh]] |
* [[1992]] – [[Thomas Law]], diễn viên người [[Anh]] |
||
* [[Myoui Mina|1997 |
* [[Myoui Mina|1997]] – [[Myoui Mina]] thành viên nhóm nhạc [[Hàn Quốc]] [[Twice]] người [[Nhật Bản]] |
||
* [[2001]] – [[William Saliba]] - Cầu thủ bóng đá người [[Pháp]] thi đấu cho [[Arsenal F.C.|Arsenal]] |
|||
== Mất == |
== Mất == |
||
* [[1381]] – [[Saint Catharine of Sweden]], người được phong thánh người [[Thụy Điển]] |
* [[1381]] – [[Saint Catharine of Sweden]], người được phong thánh người [[Thụy Điển]] (s. [[1332]]) |
||
* [[1396]] – [[Walter Hilton]], người thần bí người [[Anh]] |
* [[1396]] – [[Walter Hilton]], người thần bí người [[Anh]] (s. [[1340]]) |
||
* [[1455]] – [[Giáo hoàng Nicholas V]], Giáo hoàng thời phục hưng thứ nhất (s. vào [[1397]]) |
* [[1455]] – [[Giáo hoàng Nicholas V]], Giáo hoàng thời phục hưng thứ nhất (s. vào [[1397]]) |
||
* [[1563]] – [[Hosokawa Harumoto]], chỉ huy quân sự người [[Nhật Bản]] (s. [[1514]]) |
* [[1563]] – [[Hosokawa Harumoto]], chỉ huy quân sự người [[Nhật Bản]] (s. [[1514]]) |
||
*[[1570]] – [[Trịnh Kiểm]], [[Chúa Trịnh]] đầu tiên trong [[lịch sử Việt Nam]] (s. [[1503]]). |
*[[1570]] – [[Trịnh Kiểm]], [[Chúa Trịnh]] đầu tiên trong [[lịch sử Việt Nam]] (s. [[1503]]). |
||
* [[1575]] – [[Yosef Karo]], giáo sĩ Do Thái người [[Tây Ban Nha]] (s. [[1488]]) |
* [[1575]] – [[Yosef Karo]], giáo sĩ Do Thái người [[Tây Ban Nha]] (s. [[1488]]) |
||
* [[1603]] – |
* [[1603]] – [[ Elizabeth I của Anh]], nữ vương nước [[Anh]] (s. [[1533]]) |
||
* [[1653]] – [[Samuel Scheidt]], nhà soạn nhạc người [[Đức]] (s. [[1587]]) |
* [[1653]] – [[Samuel Scheidt]], nhà soạn nhạc người [[Đức]] (s. [[1587]]) |
||
* [[1773]] – [[Philip Dormer Stanhope]], chính khách người [[Anh]] (s. [[1694]]) |
* [[1773]] – [[Philip Dormer Stanhope]], chính khách người [[Anh]] (s. [[1694]]) |
||
Dòng 160: | Dòng 190: | ||
* [[1916]] – [[Enrique Granados]], nhà soạn nhạc người [[Tây Ban Nha]] (s. [[1867]]) |
* [[1916]] – [[Enrique Granados]], nhà soạn nhạc người [[Tây Ban Nha]] (s. [[1867]]) |
||
* [[1921]] – [[Larry McLean]], vận động viên bóng chày người [[Canada]] (s. [[1881]]) |
* [[1921]] – [[Larry McLean]], vận động viên bóng chày người [[Canada]] (s. [[1881]]) |
||
* [[1926]] – [[Phan Châu Trinh]], chính khách người [[Việt Nam]] |
* [[1926]] – [[Phan Châu Trinh]], chính khách người [[Việt Nam]] (s. [[1872]]) |
||
* [[1944]] – [[Orde Wingate]], người lính người [[Anh]] (s. [[1903]]) |
* [[1944]] – [[Orde Wingate]], người lính người [[Anh]] (s. [[1903]]) |
||
* [[1946]] – [[Alexander Alekhine]], đấu thủ cờ vua người [[Nga]] (s. [[1892]]) |
* [[1946]] – [[Alexander Alekhine]], đấu thủ cờ vua người [[Nga]] (s. [[1892]]) |
||
* [[1950]] – [[James Rudolph Garfield]], chính khách người [[Hoa Kỳ|Mỹ]] (s. [[1865]]) |
* [[1950]] – [[James Rudolph Garfield]], chính khách người [[Hoa Kỳ|Mỹ]] (s. [[1865]]) |
||
* [[1962]] |
* [[1962]] |
||
** [[Jean Goldkette]], nhạc sĩ người [[Hy Lạp]] (s. [[1899]]) |
|||
* |
** [[Auguste Piccard]], nhà vật lý, nhà thám hiểm [[Thụy Sĩ]] (s. [[1884]]) |
||
* [[1968]] – [[Alice Guy-Blaché|Alice Guy–Blaché]], đạo diễn phim người [[Hoa Kỳ|Mỹ]] (s. [[1873]]) |
* [[1968]] – [[Alice Guy-Blaché|Alice Guy–Blaché]], đạo diễn phim người [[Hoa Kỳ|Mỹ]] (s. [[1873]]) |
||
* [[1973]] – [[Huỳnh Công Thành]], [[Chuẩn tướng |
* [[1973]] – [[Huỳnh Công Thành]], [[Chuẩn tướng Quân lực Việt Nam Cộng hòa]] (Sinh 1930) |
||
*[[1976]] – [[Bernard Montgomery]], nguyên soái người [[Anh]] (s. [[1887]]) |
*[[1976]] – [[Bernard Montgomery]], nguyên soái người [[Anh]] (s. [[1887]]) |
||
* [[1980]] – [[Óscar Romero]], tổng Giám mục của El Salvador |
* [[1980]] – [[Óscar Romero]], tổng Giám mục của El Salvador |
||
* [[1984]] – [[Sam Jaffe]], diễn viên người [[Hoa Kỳ|Mỹ]] (s. [[1891]]) |
* [[1984]] – [[Sam Jaffe]], diễn viên người [[Hoa Kỳ|Mỹ]] (s. [[1891]]) |
||
* [[1990]] |
* [[1990]] |
||
** [[Ray Goulding]], diễn viên hài người [[Hoa Kỳ|Mỹ]] (s. [[1922]]) |
|||
* |
** [[An Wang]], kỹ sư máy tính người [[Trung Quốc]] (s. [[1920]]) |
||
* [[1991]] – [[Sir John Kerr]], chính khách người [[Úc]] (s. [[1914]]) |
* [[1991]] – [[Sir John Kerr]], chính khách người [[Úc]] (s. [[1914]]) |
||
* [[1993]] – [[John Hersey]], tác gia người [[Hoa Kỳ|Mỹ]] (s. [[1914]]) |
* [[1993]] – [[John Hersey]], tác gia người [[Hoa Kỳ|Mỹ]] (s. [[1914]]) |
||
* [[1997]] |
* [[1997]] |
||
** [[Martin Caidin]], hàng không nhà văn người [[Hoa Kỳ|Mỹ]] (s. [[1927]]) |
|||
* |
** [[Đỗ Lễ]], nhạc sĩ, người Việt Nam (s. [[1941]]) |
||
* [[1999]] – [[Birdie Tebbetts]], vận động viên bóng chày, người quản lý người [[Hoa Kỳ|Mỹ]] (s. [[1912]]) |
* [[1999]] – [[Birdie Tebbetts]], vận động viên bóng chày, người quản lý người [[Hoa Kỳ|Mỹ]] (s. [[1912]]) |
||
* [[2002]] – [[César Milstein]], nhà khoa học, [[giải Nobel Sinh lý và Y khoa]] người [[Argentina]] (s. [[1927]]) |
* [[2002]] – [[César Milstein]], nhà khoa học, [[giải Nobel Sinh lý và Y khoa]] người [[Argentina]] (s. [[1927]]) |
||
* [[2006]] – [[Lynne Perrie]], nữ diễn viên người [[Anh]] (s. [[1931]]) |
* [[2006]] – [[Lynne Perrie]], nữ diễn viên người [[Anh]] (s. [[1931]]) |
||
* [[2008]] |
|||
* [[2008]] – [[Chalmers "Spanky" Alford]], nghệ sĩ đàn ghita người [[Hoa Kỳ|Mỹ]] (s. [[1955]]) |
|||
* [[ |
** [[Chalmers "Spanky" Alford]], nghệ sĩ đàn ghita người [[Hoa Kỳ|Mỹ]] (s. [[1955]]) |
||
⚫ | |||
* [[2016]] – [[Johan Cruyff]], huyền thoại bóng đá người [[Hà Lan]] (s. [[1947]]) |
* [[2016]] – [[Johan Cruyff]], huyền thoại bóng đá người [[Hà Lan]] (s. [[1947]]) |
||
* [[2021]] – [[Jessica Walter]], dien viên Mỹ (s. [[1941]]) |
* [[2021]] – [[Jessica Walter]], dien viên Mỹ (s. [[1941]]) |
||
Dòng 187: | Dòng 221: | ||
== Ngày lễ và kỷ niệm == |
== Ngày lễ và kỷ niệm == |
||
* [[Ngày Thế giới phòng chống lao|Ngày Quốc tế bệnh lao]] ([[Ngày lễ quốc tế|quốc tế]]) |
* [[Ngày Thế giới phòng chống lao|Ngày Quốc tế bệnh lao]] ([[Ngày lễ quốc tế|quốc tế]]) |
||
* Ngày kết thúc chiến dịch |
* Ngày Bánh mì Việt Nam |
||
* Ngày kết thúc chiến dịch Tây nguyên, chuẩn bị cho chiến dịch Huế-Đà Nẵng vào năm 1975 ([[Việt Nam]]) |
|||
{{thể loại Commons|24 March}} |
{{thể loại Commons|24 March}} |
||
==Tham khảo== |
==Tham khảo== |
||
Dòng 194: | Dòng 229: | ||
[[Thể loại:Tháng ba]] |
[[Thể loại:Tháng ba]] |
||
[[Thể loại:Ngày trong năm]] |
[[Thể loại:Ngày trong năm]] |
||
[[Thể loại:Sơ khai ngày]] |
Bản mới nhất lúc 10:16, ngày 8 tháng 4 năm 2024
Ngày 24 tháng 3 là ngày thứ 83 trong mỗi năm thường (ngày thứ 84 trong mỗi năm nhuận) trong lịch Gregory. Còn 282 ngày nữa trong năm.
<< Tháng 3 năm 2024 >> | ||||||
CN | T2 | T3 | T4 | T5 | T6 | T7 |
1 | 2 | |||||
3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 |
17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 |
24 | 25 | 26 | 27 | 28 | 29 | 30 |
31 | ||||||
Sự kiện
[sửa | sửa mã nguồn]- 1603 – Thiên hoàng Go–Yozei ban tước hiệu Shōgun cho Tokugawa Ieyasu, chính thức khởi đầu chính quyền Mạc phủ Tokugawa tại Nhật Bản.
- 1603 – Nữ hoàng Elizabeth I của Anh mất nhưng không có con cái , triều đại Tudor chính thức kết thúc, mở đầu cho nhà Stuart thống trị Vương quốc Anh
- 1860 – Thủ tướng Nhật Bản Ii Naosuke bị samurai Ronin và phiên Mito ám sát vì vai trò của ông trong việc mở cửa Nhật Bản với thế giới.
- 1882 – Bác sĩ–nhà sinh học người Đức Robert Koch tuyên bố khám phá ra Mycobacterium tuberculosis, vi khuẩn gây bệnh lao.
- 1953 – Thái hoàng thái hậu Mary của Anh qua đời.
- 1967 – thành lập Sư đoàn không quân 371.
- 1972 – Vương quốc Anh bắt Bắc Ireland phải chịu "Thống trị trực thu."
- 1980 – Người vác súng bắn tổng Giám mục Óscar Romero khi ông đang tổ chức lễ ở San Salvador.
- 1975 – Chiến tranh Việt Nam: giải phóng thị xã Tam Kỳ, thị xã Gia Nghĩa, kết thúc Chiến dịch Tây Nguyên.
- 1989 – Tràn dầu tàu Exxon Valdez: Trong eo biển Hoàng tử William ở Alaska tàu Exxon Valdez thả 240.000 thùng (27.750.000 lít) dầu sau chạy trên đất.
- 1993 – Sao chổi Shoemaker–Levy 9 được phát hiện từ một bức ảnh chụp từ kính viễn vọng Schmidt ở Đài thiên văn Palomar, California, Hoa Kỳ.
- 1999 – NATO bắt đầu chiến dịch ném bom Cộng hòa Liên bang Nam Tư trong chiến tranh Kosovo.
- 2008 – Đảng Hòa bình và Thịnh vượng Bhutan giành được 45/47 ghế tại Quốc hội Bhutan trong tổng tuyển cử đầu tiên tại quốc gia này.
- 2011 – Một trận động đất có chấn tâm ở đông bộ bang Shan của Myanmar khiến 151 người thiệt mạng.
- 2015 – Một máy bay của hãng Germanwings gặp nạn tại miền đông nam Pháp khiến toàn bộ 150 người thiệt mạng, tai nạn được cho là hành động có chủ ý của cơ phó.
Sinh
[sửa | sửa mã nguồn]- 1103 – Nhạc Phi, danh tướng nhà Nam Tống (m.1142)
- 1494 – Georg Agricola, nhà khoa học người Đức (m. 1555)
- 1607 – Michiel Adriaenszoon de Ruyter, đô đốc người Đức (m. 1667)
- 1628 – Sophie Amalie of Brunswick–Lüneburg, nữ hoàng Đan Mạch, Na Uy (m. 1685)
- 1657 – Arai Hakuseki, nhà văn, chính khách người Nhật Bản (m. 1725)
- 1681 – Georg Philipp Telemann, nhà soạn nhạc người Đức (m. 1767)
- 1693 – John Harrison, Clockmaker người Anh (m. 1776)
- 1782 – Orest Kiprensky, họa sĩ người Nga (m. 1836)
- 1796 – John Corry Wilson Daly, chính khách người Canada (m. 1878)
- 1808 – Maria Malibran, ca sĩ người Tây Ban Nha (m. 1836)
- 1809
- Mariano José de Larra, nhà báo, nhà văn người Tây Ban Nha (m. 1837)
- Joseph Liouville, nhà toán học người Pháp (m. 1882)
- 1820 – A. E. Becquerel, nhà vật lý người Pháp (m. 1891)
- 1829
- George Francis Train, doanh nhân người Mỹ (m. 1904)
- Ignacio Zaragoza, tướng người México (m. 1862)
- 1830 – Robert Hamerling, nhà thơ người Áo (m. 1889)
- 1834
- William Morris, nhà văn, nhà thiết kế người Anh (m. 1896)
- John Wesley Powell, nhà thám hiểm, nhà môi trường học người Mỹ (m. 1902)
- 1835 – Jožef Stefan, nhà vật lý người Slovenia (m. 1893)
- 1850 – Silas Hocking, tiểu thuyết gia, người thuyết giáo người Anh (m. 1935)
- 1855
- Andrew Mellon, Financier người Mỹ (m. 1937)
- Olive Schreiner, nhà văn người Nam Phi (m. 1920)
- 1859 - Alexander Stepanovich Popov nhà vật lý người Nga, (m. 1906).
- 1874 – Harry Houdini (Weisz Erik), thuật sĩ người Hungary (m. 1926)
- 1884 – Peter Debye, nhà hóa học, giải thưởng Nobel người Đức (m. 1966)
- 1886 – Edward Weston, nhà nhiếp ảnh người Mỹ (m. 1958)
- 1887 – Roscoe Arbuckle, diễn viên người Mỹ (m. 1933)
- 1889 – Albert Hill, vận động viên người Anh (m. 1969)
- 1891 – Sergey Ivanovich Vavilov, nhà vật lý người Liên Xô (m. 1951)
- 1893
- George Sisler, vận động viên bóng chày người Mỹ (m. 1973)
- Walter Baade, nhà thiên văn người Đức (m. 1960)
- 1901 – Ub Iwerks, người vẽ tranh biếm hoạ người Mỹ (m. 1971)
- 1902 – Thomas Dewey, chính khách người Mỹ (m. 1971)
- 1903
- Adolf Butenandt, nhà hóa học, giải thưởng Nobel người Đức (m. 1995)
- Malcolm Muggeridge, tác gia, học giả người Anh (m. 1990)
- 1906 – Klavdiya Shulzhenko, ca sĩ người Liên Xô (m. 1984)
- 1907 – Paul Sauvé, chính khách Quebec (m. 1960)
- 1910 – Richard Conte, diễn viên người Mỹ (m. 1975)
- 1911 – Joseph Barbera, người vẽ tranh biếm hoạ người Mỹ (m. 2006)
- 1915 – Gorgeous George, đô vật Wrestling chuyên nghiệp người Mỹ (m. 1963)
- 1916 – Donald Hamilton, tiểu thuyết gia người Thụy Điển (m. 2006)
- 1917 – Constantine Andreou, nghệ sĩ người Hy Lạp (m. 2007)
- 1919 – Lawrence Ferlinghetti, tác gia, nhà xuất bản người Mỹ
- 1920 – Gene Nelson, diễn viên người Mỹ (m. 1996)
- 1921 – Vasily Smyslov, đấu thủ cờ vua người Nga
- 1922 – Onna White, biên đạo múa người Canada (m. 2005)
- 1923 – Murray Hamilton, diễn viên người Mỹ (m. 1986)
- 1924 – Norman Fell, diễn viên người Mỹ (m. 1998)
- 1925 – Puig Aubert, cầu thủ Liên đoàn Bóng bầu dục người Pháp (m. 1994)
- 1926 – Dario Fo, nhà văn, giải thưởng Nobel người Ý
- 1927 – Martin Walser, tác gia người Đức
- 1928 – Byron Janis, nghệ sĩ dương cầm người Mỹ
- 1930
- David Dacko, tổng thống Trung Phi thứ 1 (m. 2003)
- Agustín González, diễn viên người Tây Ban Nha (m. 2005)
- Steve McQueen, diễn viên người Mỹ (m. 1980)
- 1934 – William Smith, diễn viên người Mỹ
- 1935 – Peter Bichsel, nhà văn Thụy Sĩ
- 1936 – David Suzuki, nhà khoa học, nhà môi trường học người Canada
- 1937 – Billy Stewart, ca sĩ người Mỹ (m. 1970)
- 1938
- Hồ Ngọc Cẩn, Đại tá Quân lực Việt Nam Cộng hòa (m.1975)
- David Irving, sử gia người Anh
- 1940
- Bob Mackie, thời trang nhà thiết kế người Mỹ
- Don Jardine, đô vật Wrestling chuyên nghiệp người Canada (m. 2006)
- 1944
- R. Lee Ermey, diễn viên người Mỹ
- Vojislav Koštunica, thủ tướng người Serbia
- 1945
- Robert T. Bakker, Paleontologist người Mỹ
- Curtis Hanson, đạo diễn phim người Mỹ
- 1947
- Meiko Kaji, ca sĩ, nữ diễn viên người Nhật Bản
- Alan Sugar, doanh nhân người Anh
- 1949 – Nick Lowe, nhạc sĩ người Anh
- 1951
- Pat Bradley, vận động viên golf người Mỹ
- Tommy Hilfiger, thời trang nhà thiết kế người Mỹ
- 1954
- Rafael Orozco Maestre, ca sĩ Colombia (m. 1992)
- Robert Carradine, diễn viên người Mỹ
- Donna Pescow, nữ diễn viên người Mỹ
- 1955 – Doug Jarvis, vận động viên khúc côn cầu trên băng người Canada
- 1960
- Kelly LeBrock, nữ diễn viên người Mỹ
- Barry Horowitz, đô vật Wrestling chuyên nghiệp người Mỹ
- Nena, nhạc pop ca sĩ người Đức
- Scott Pruett, người lái xe đua người Mỹ
- 1961 – Dean Jones, cầu thủ cricket người Úc
- 1962 – Angèle Dubeau, nghệ sĩ vĩ cầm người Canada
- 1964 – Annabella Sciorra, nữ diễn viên người Mỹ
- 1965
- Peter Jacobson, diễn viên người Mỹ
- Gurmit Singh, diễn viên người Singapore
- The Undertaker, đô vật Wrestling chuyên nghiệp người Mỹ
- 1970
- Lara Flynn Boyle, nữ diễn viên người Mỹ
- Judith Draxler, vận động viên bơi lội người Áo
- Mike Vanderjagt, cầu thủ bóng đá người Canada
- 1971 – Megyn Price, nữ diễn viên người Mỹ
- 1972 – Steve Karsay, vận động viên bóng chày người Mỹ
- 1973
- Jacek Bąk, cầu thủ bóng đá người Ba Lan
- Steve Corica, cầu thủ bóng đá người Úc
- 1974 – Alyson Hannigan, nữ diễn viên người Mỹ
- 1975 – Thomas Johansson, vận động viên quần vợt người Thụy Điển
- 1976
- Aaron Brooks, cầu thủ bóng đá người Mỹ
- Aliou Cissé, cầu thủ bóng đá người Sénégal
- Athanasios Kostoulas, cầu thủ bóng đá người Hy Lạp
- Peyton Manning, cầu thủ bóng đá người Mỹ
- 1977
- Corneille, ca sĩ người Canada
- Darren Lockyer, cầu thủ Liên đoàn Bóng bầu dục người Úc
- 1979
- Lake Bell, nữ diễn viên người Mỹ
- Emraan Hashmi, diễn viên Ấn Độ
- Norris Hopper, vận động viên bóng chày người Mỹ
- Periklis Iakovakis, vận động viên người Hy Lạp
- Graeme Swann, cầu thủ cricket người Anh
- 1980 – Tassos Venetis, cầu thủ bóng đá người Hy Lạp
- 1981 – Ron Hainsey, vận động viên khúc côn cầu trên băng người Mỹ
- 1982
- Corey Hart, vận động viên bóng chày người Mỹ
- Dustin McGowan, vận động viên bóng chày người Mỹ
- Nivea, ca sĩ người Mỹ
- 1983 – T.J. Ford, cầu thủ bóng rổ người Mỹ
- 1984 – Chris Bosh, cầu thủ bóng rổ người Mỹ
- 1985 – Haruka Ayase, nữ diễn viên, người mẫu, người Nhật Bản
- 1986
- Kohei Hirate, người đua xe người Nhật Bản
- Anthony McMahon, cầu thủ bóng đá người Anh
- 1988 – Ryan Higgins, cầu thủ cricket người Zimbabwe
- 1990 – Keisha Castle–Hughes, New Zealand nữ diễn viên người Úc
- 1992 – Thomas Law, diễn viên người Anh
- 1997 – Myoui Mina thành viên nhóm nhạc Hàn Quốc Twice người Nhật Bản
- 2001 – William Saliba - Cầu thủ bóng đá người Pháp thi đấu cho Arsenal
Mất
[sửa | sửa mã nguồn]- 1381 – Saint Catharine of Sweden, người được phong thánh người Thụy Điển (s. 1332)
- 1396 – Walter Hilton, người thần bí người Anh (s. 1340)
- 1455 – Giáo hoàng Nicholas V, Giáo hoàng thời phục hưng thứ nhất (s. vào 1397)
- 1563 – Hosokawa Harumoto, chỉ huy quân sự người Nhật Bản (s. 1514)
- 1570 – Trịnh Kiểm, Chúa Trịnh đầu tiên trong lịch sử Việt Nam (s. 1503).
- 1575 – Yosef Karo, giáo sĩ Do Thái người Tây Ban Nha (s. 1488)
- 1603 – Elizabeth I của Anh, nữ vương nước Anh (s. 1533)
- 1653 – Samuel Scheidt, nhà soạn nhạc người Đức (s. 1587)
- 1773 – Philip Dormer Stanhope, chính khách người Anh (s. 1694)
- 1776 – John Harrison, Clockmaker người Anh (s. 1693)
- 1863 – Nguyễn Phúc Nhàn Tĩnh, phong hiệu Thuận Hòa Công chúa, công chúa con vua Minh Mạng (s. 1832)
- 1869 – Antoine–Henri Jomini, tướng người Pháp (s. 1779)
- 1881 – Joseph Delesse, nhà địa chất người Pháp (s. 1817)
- 1882 – Henry Wadsworth Longfellow, tác gia người Mỹ (s. 1807)
- 1887 – Ivan Kramskoi, họa sĩ, nhà phê bình nghệ thuật người Nga (s. 1837)
- 1888 – Vsevolod Garshin, tác gia người Nga (s. 1855)
- 1905 – Jules Verne, tác gia người Pháp (s. 1828)
- 1909 – John Millington Synge, nhà soạn kịch người Ireland (s. 1871)
- 1911 – Joseph Barbera, nhà làm phim hoạt hình người Mỹ (m. năm 2006)
- 1915 – Karol Olszewski, nhà khoa học người Ba Lan (s. 1846)
- 1916 – Enrique Granados, nhà soạn nhạc người Tây Ban Nha (s. 1867)
- 1921 – Larry McLean, vận động viên bóng chày người Canada (s. 1881)
- 1926 – Phan Châu Trinh, chính khách người Việt Nam (s. 1872)
- 1944 – Orde Wingate, người lính người Anh (s. 1903)
- 1946 – Alexander Alekhine, đấu thủ cờ vua người Nga (s. 1892)
- 1950 – James Rudolph Garfield, chính khách người Mỹ (s. 1865)
- 1962
- Jean Goldkette, nhạc sĩ người Hy Lạp (s. 1899)
- Auguste Piccard, nhà vật lý, nhà thám hiểm Thụy Sĩ (s. 1884)
- 1968 – Alice Guy–Blaché, đạo diễn phim người Mỹ (s. 1873)
- 1973 – Huỳnh Công Thành, Chuẩn tướng Quân lực Việt Nam Cộng hòa (Sinh 1930)
- 1976 – Bernard Montgomery, nguyên soái người Anh (s. 1887)
- 1980 – Óscar Romero, tổng Giám mục của El Salvador
- 1984 – Sam Jaffe, diễn viên người Mỹ (s. 1891)
- 1990
- Ray Goulding, diễn viên hài người Mỹ (s. 1922)
- An Wang, kỹ sư máy tính người Trung Quốc (s. 1920)
- 1991 – Sir John Kerr, chính khách người Úc (s. 1914)
- 1993 – John Hersey, tác gia người Mỹ (s. 1914)
- 1997
- Martin Caidin, hàng không nhà văn người Mỹ (s. 1927)
- Đỗ Lễ, nhạc sĩ, người Việt Nam (s. 1941)
- 1999 – Birdie Tebbetts, vận động viên bóng chày, người quản lý người Mỹ (s. 1912)
- 2002 – César Milstein, nhà khoa học, giải Nobel Sinh lý và Y khoa người Argentina (s. 1927)
- 2006 – Lynne Perrie, nữ diễn viên người Anh (s. 1931)
- 2008
- Chalmers "Spanky" Alford, nghệ sĩ đàn ghita người Mỹ (s. 1955)
- Richard Widmark, diễn viên người Mỹ (s. 1914)
- 2016 – Johan Cruyff, huyền thoại bóng đá người Hà Lan (s. 1947)
- 2021 – Jessica Walter, dien viên Mỹ (s. 1941)
Ngày lễ và kỷ niệm
[sửa | sửa mã nguồn]- Ngày Quốc tế bệnh lao (quốc tế)
- Ngày Bánh mì Việt Nam
- Ngày kết thúc chiến dịch Tây nguyên, chuẩn bị cho chiến dịch Huế-Đà Nẵng vào năm 1975 (Việt Nam)
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về 24 tháng 3.