Bước tới nội dung

Khác biệt giữa bản sửa đổi của “24 tháng 3”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Sinh: Bổ sung thêm nội dung sự kiện
Thẻ: Thêm một hay nhiều mục vào danh sách Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
 
(Không hiển thị 19 phiên bản của 10 người dùng ở giữa)
Dòng 1: Dòng 1:
'''Ngày 24 tháng 3''' là ngày thứ 83 trong mỗi năm thường (ngày thứ 84 trong mỗi năm nhuận)trong lịch Gregory. Còn 282 ngày nữa trong năm.
'''Ngày 24 tháng 3''' là ngày thứ 83 trong mỗi năm thường (ngày thứ 84 trong mỗi năm nhuận) trong lịch Gregory. Còn 282 ngày nữa trong năm.


{{Lịch tháng này|ngày=24|tháng=3}}
{{Lịch tháng này|ngày=24|tháng=3}}
Dòng 5: Dòng 5:
== Sự kiện ==
== Sự kiện ==
*[[1603]] – Thiên hoàng Go–Yozei ban tước hiệu [[Shōgun]] cho [[Tokugawa Ieyasu]], chính thức khởi đầu chính quyền [[Mạc phủ Tokugawa]] tại Nhật Bản.
*[[1603]] – Thiên hoàng Go–Yozei ban tước hiệu [[Shōgun]] cho [[Tokugawa Ieyasu]], chính thức khởi đầu chính quyền [[Mạc phủ Tokugawa]] tại Nhật Bản.
*[[1603]] – Nữ hoàng [[Elizabeth I của Anh]] mất nhưng không có con cái , triều đại [[Tudor]] chính thức kết thúc, mở đầu cho [[nhà Stuart]] thống trị [[Vương quốc Anh]]
*[[1860]] – Thủ tướng Nhật Bản [[Ii Naosuke]] bị samurai [[Ronin]] và phiên Mito [[Sự kiện Sakuradamon (1860)|ám sát]] vì vai trò của ông trong việc mở cửa Nhật Bản với thế giới.
*[[1860]] – Thủ tướng Nhật Bản [[Ii Naosuke]] bị samurai [[Ronin]] và phiên Mito [[Sự kiện Sakuradamon (1860)|ám sát]] vì vai trò của ông trong việc mở cửa Nhật Bản với thế giới.
*[[1882]] – Bác sĩ–nhà sinh học người Đức [[Robert Koch]] tuyên bố khám phá ra ''[[Mycobacterium tuberculosis]]'', [[vi khuẩn]] gây [[bệnh lao]].
*[[1882]] – Bác sĩ–nhà sinh học người Đức [[Robert Koch]] tuyên bố khám phá ra ''[[Mycobacterium tuberculosis]]'', [[vi khuẩn]] gây [[bệnh lao]].
*[[1953]] – Thái hoàng thái hậu [[Mary xứ Teck|Mary của Anh]] qua đời.
*[[1953]] – Thái hoàng thái hậu [[Mary xứ Teck|Mary của Anh]] qua đời.
*[[1967]] – thành lập [[Sư đoàn 371, Quân đội nhân dân Việt Nam|Sư đoàn không quân 371]].
*[[1972]] – [[Vương quốc Anh]] bắt [[Bắc Ireland]] phải chịu "[[Thống trị trực thu]]."
*[[1972]] – [[Vương quốc Anh]] bắt [[Bắc Ireland]] phải chịu "[[Thống trị trực thu]]."
*[[1980]] – Người vác súng bắn tổng Giám mục [[Óscar Romero]] khi ông đang tổ chức lễ ở [[San Salvador]].
*[[1980]] – Người vác súng bắn tổng Giám mục [[Óscar Romero]] khi ông đang tổ chức lễ ở [[San Salvador]].
*[[1975]] – [[Chiến tranh Việt Nam]]: giải phóng thị xã [[Tam Kỳ]], thị xã [[Gia Nghĩa]], kết thúc [[Chiến dịch Tây Nguyên]].
*[[1989]] – [[Tràn dầu tàu Exxon Valdez]]: Trong [[eo biển Hoàng tử William]] ở [[Alaska]] tàu [[Exxon Valdez]] thả 240.000 thùng (27.750.000 lít) dầu sau chạy trên đất.
*[[1989]] – [[Tràn dầu tàu Exxon Valdez]]: Trong [[eo biển Hoàng tử William]] ở [[Alaska]] tàu [[Exxon Valdez]] thả 240.000 thùng (27.750.000 lít) dầu sau chạy trên đất.
*[[1993]] – [[Sao chổi Shoemaker-Levy 9|Sao chổi Shoemaker–Levy 9]] được phát hiện từ một bức ảnh chụp từ kính viễn vọng Schmidt ở [[Đài thiên văn Palomar]], [[California]], Hoa Kỳ.
*[[1993]] – [[Sao chổi Shoemaker-Levy 9|Sao chổi Shoemaker–Levy 9]] được phát hiện từ một bức ảnh chụp từ kính viễn vọng Schmidt ở [[Đài thiên văn Palomar]], [[California]], Hoa Kỳ.
*[[1999]] – [[NATO]] bắt đầu chiến dịch ném bom [[Cộng hòa Liên bang Nam Tư]] trong [[chiến tranh Kosovo]].
*[[2008]] – Đảng Hòa bình và Thịnh vượng Bhutan giành được 45/47 ghế tại Quốc hội Bhutan trong [[Bầu cử Quốc hội Bhutan, 2008|tổng tuyển cử đầu tiên]] tại quốc gia này.
*[[2008]] – Đảng Hòa bình và Thịnh vượng Bhutan giành được 45/47 ghế tại Quốc hội Bhutan trong [[Bầu cử Quốc hội Bhutan, 2008|tổng tuyển cử đầu tiên]] tại quốc gia này.
*[[2011]] – [[Động đất Myanma 2011|Một trận động đất]] có [[chấn tâm]] ở đông bộ bang [[Shan]] của Myanmar khiến 151 người thiệt mạng.
*[[2011]] – [[Động đất Myanma 2011|Một trận động đất]] có [[chấn tâm]] ở đông bộ bang [[Shan]] của Myanmar khiến 151 người thiệt mạng.
Dòng 22: Dòng 26:
* [[1628]] – [[Sophie Amalie of Brunswick-Lüneburg|Sophie Amalie of Brunswick–Lüneburg]], nữ hoàng [[Đan Mạch]], [[Na Uy]] (m. [[1685]])
* [[1628]] – [[Sophie Amalie of Brunswick-Lüneburg|Sophie Amalie of Brunswick–Lüneburg]], nữ hoàng [[Đan Mạch]], [[Na Uy]] (m. [[1685]])
* [[1657]] – [[Arai Hakuseki]], nhà văn, chính khách người [[Nhật Bản]] (m. [[1725]])
* [[1657]] – [[Arai Hakuseki]], nhà văn, chính khách người [[Nhật Bản]] (m. [[1725]])
* [[1681]] – [[Georg Philipp Telemann]], nhà soạn nhạc người [[Đức]] (m. [[1767]])
* [[1693]] – [[John Harrison]], Clockmaker người [[Anh]] (m. [[1776]])
* [[1693]] – [[John Harrison]], Clockmaker người [[Anh]] (m. [[1776]])
* [[1782]] – [[Orest Kiprensky]], họa sĩ người [[Nga]] (m. [[1836]])
* [[1782]] – [[Orest Kiprensky]], họa sĩ người [[Nga]] (m. [[1836]])
* [[1796]] – [[John Corry Wilson Daly]], chính khách người [[Canada]] (m. [[1878]])
* [[1796]] – [[John Corry Wilson Daly]], chính khách người [[Canada]] (m. [[1878]])
* [[1808]] – [[Maria Malibran]], ca sĩ người [[Tây Ban Nha]] (m. [[1836]])
* [[1808]] – [[Maria Malibran]], ca sĩ người [[Tây Ban Nha]] (m. [[1836]])
* [[1809]]
* [[1809]] [[Mariano José de Larra]], nhà báo, nhà văn người [[Tây Ban Nha]] (m. [[1837]])
* [[1809]] [[Joseph Liouville]], nhà toán học người [[Pháp]] (m. [[1882]])
** [[Mariano José de Larra]], nhà báo, nhà văn người [[Tây Ban Nha]] (m. [[1837]])
** [[Joseph Liouville]], nhà toán học người [[Pháp]] (m. [[1882]])
* [[1820]] – [[A. E. Becquerel]], nhà vật lý người [[Pháp]] (m. [[1891]])
* [[1820]] – [[A. E. Becquerel]], nhà vật lý người [[Pháp]] (m. [[1891]])
* [[1829]] [[George Francis Train]], doanh nhân người [[Hoa Kỳ|Mỹ]] (m. [[1904]])
* [[1829]]
** [[George Francis Train]], doanh nhân người [[Hoa Kỳ|Mỹ]] (m. [[1904]])
* [[1829]] – [[Ignacio Zaragoza]], tướng người [[México]] (m. [[1862]])
** [[Ignacio Zaragoza]], tướng người [[México]] (m. [[1862]])
* [[1830]] – [[Robert Hamerling]], nhà thơ người [[Áo]] (m. [[1889]])
* [[1830]] – [[Robert Hamerling]], nhà thơ người [[Áo]] (m. [[1889]])
* [[1834]] [[William Morris]], nhà văn, nhà thiết kế người [[Anh]] (m. [[1896]])
* [[1834]]
** [[William Morris]], nhà văn, nhà thiết kế người [[Anh]] (m. [[1896]])
* [[1834]] – [[John Wesley Powell]], nhà thám hiểm, nhà môi trường học người [[Hoa Kỳ|Mỹ]] (m. [[1902]])
** [[John Wesley Powell]], nhà thám hiểm, nhà môi trường học người [[Hoa Kỳ|Mỹ]] (m. [[1902]])
* [[1835]] – [[Jožef Stefan]], nhà vật lý người [[Slovenia]] (m. [[1893]])
* [[1835]] – [[Jožef Stefan]], nhà vật lý người [[Slovenia]] (m. [[1893]])
* [[1850]] – [[Silas Hocking]], tiểu thuyết gia, người thuyết giáo người [[Anh]] (m. [[1935]])
* [[1850]] – [[Silas Hocking]], tiểu thuyết gia, người thuyết giáo người [[Anh]] (m. [[1935]])
* [[1855]] [[Andrew Mellon]], Financier người [[Hoa Kỳ|Mỹ]] (m. [[1937]])
* [[1855]]
** [[Andrew Mellon]], Financier người [[Hoa Kỳ|Mỹ]] (m. [[1937]])
* [[1855]] – [[Olive Schreiner]], nhà văn người [[Cộng hòa Nam Phi|Nam Phi]] (m. [[1920]])
** [[Olive Schreiner]], nhà văn người [[Cộng hòa Nam Phi|Nam Phi]] (m. [[1920]])
*[[1859]] - [[Pôpôv]] nhà khoa học người [[Nga]], (m. [[1906]]).
*[[1859]] - [[Alexander Stepanovich Popov]] nhà vật người [[Nga]], (m. [[1906]]).
* [[1874]] – [[Harry Houdini (Weisz Erik)]], thuật sĩ người [[Hungary]] (m. [[1926]])
* [[1874]] – [[Harry Houdini (Weisz Erik)]], thuật sĩ người [[Hungary]] (m. [[1926]])
* [[1884]] – [[Peter Debye]], nhà hóa học, [[giải Nobel|giải thưởng Nobel]] người [[Đức]] (m. [[1966]])
* [[1884]] – [[Peter Debye]], nhà hóa học, [[giải Nobel|giải thưởng Nobel]] người [[Đức]] (m. [[1966]])
Dòng 45: Dòng 54:
* [[1889]] – [[Albert Hill]], vận động viên người [[Anh]] (m. [[1969]])
* [[1889]] – [[Albert Hill]], vận động viên người [[Anh]] (m. [[1969]])
* [[1891]] – [[Sergey Ivanovich Vavilov]], nhà vật lý người [[Liên Xô]] (m. [[1951]])
* [[1891]] – [[Sergey Ivanovich Vavilov]], nhà vật lý người [[Liên Xô]] (m. [[1951]])
* [[1893]]
* [[1893]] – [[George Sisler]], vận động viên bóng chày người [[Hoa Kỳ|Mỹ]] (m. [[1973]])
* [[1893]] [[Walter Baade]], nhà thiên văn người [[Đức]] (m. [[1960]])
** [[George Sisler]], vận động viên bóng chày người [[Hoa Kỳ|Mỹ]] (m. [[1973]])
** [[Walter Baade]], nhà thiên văn người [[Đức]] (m. [[1960]])
* [[1901]] – [[Ub Iwerks]], người vẽ tranh biếm hoạ người [[Hoa Kỳ|Mỹ]] (m. [[1971]])
* [[1901]] – [[Ub Iwerks]], người vẽ tranh biếm hoạ người [[Hoa Kỳ|Mỹ]] (m. [[1971]])
* [[1902]] – [[Thomas Dewey]], chính khách người [[Hoa Kỳ|Mỹ]] (m. [[1971]])
* [[1902]] – [[Thomas Dewey]], chính khách người [[Hoa Kỳ|Mỹ]] (m. [[1971]])
* [[1903]]
* [[1903]] – [[Adolf Butenandt]], nhà hóa học, [[giải Nobel|giải thưởng Nobel]] người [[Đức]] (m. [[1995]])
* [[1903]] [[Malcolm Muggeridge]], tác gia, học giả người [[Anh]] (m. [[1990]])
** [[Adolf Butenandt]], nhà hóa học, [[giải Nobel|giải thưởng Nobel]] người [[Đức]] (m. [[1995]])
** [[Malcolm Muggeridge]], tác gia, học giả người [[Anh]] (m. [[1990]])
* [[1906]] – [[Klavdiya Shulzhenko]], ca sĩ người [[Liên Xô]] (m. [[1984]])
* [[1906]] – [[Klavdiya Shulzhenko]], ca sĩ người [[Liên Xô]] (m. [[1984]])
* [[1907]] – [[Paul Sauvé]], chính khách Quebec (m. [[1960]])
* [[1907]] – [[Paul Sauvé]], chính khách Quebec (m. [[1960]])
Dòng 68: Dòng 79:
* [[1927]] – [[Martin Walser]], tác gia người [[Đức]]
* [[1927]] – [[Martin Walser]], tác gia người [[Đức]]
* [[1928]] – [[Byron Janis]], nghệ sĩ dương cầm người [[Hoa Kỳ|Mỹ]]
* [[1928]] – [[Byron Janis]], nghệ sĩ dương cầm người [[Hoa Kỳ|Mỹ]]
* [[1930]] [[David Dacko]], tổng thống [[Trung Phi]] thứ 1 (m. [[2003]])
* [[1930]]
** [[David Dacko]], tổng thống [[Trung Phi]] thứ 1 (m. [[2003]])
* [[1930]] – [[Agustín González]], diễn viên người [[Tây Ban Nha]] (m. [[2005]])
** [[Agustín González]], diễn viên người [[Tây Ban Nha]] (m. [[2005]])
* [[1930]] – [[Steve McQueen]], diễn viên người [[Hoa Kỳ|Mỹ]] (m. [[1980]])
** [[Steve McQueen]], diễn viên người [[Hoa Kỳ|Mỹ]] (m. [[1980]])
* [[1934]] – [[William Smith]], diễn viên người [[Hoa Kỳ|Mỹ]]
* [[1934]] – [[William Smith]], diễn viên người [[Hoa Kỳ|Mỹ]]
* [[1935]] – [[Peter Bichsel]], nhà văn [[Thụy Sĩ]]
* [[1935]] – [[Peter Bichsel]], nhà văn [[Thụy Sĩ]]
* [[1936]] – [[David Suzuki]], nhà khoa học, nhà môi trường học người [[Canada]]
* [[1936]] – [[David Suzuki]], nhà khoa học, nhà môi trường học người [[Canada]]
* [[1937]] – [[Billy Stewart]], ca sĩ người [[Hoa Kỳ|Mỹ]] (m. [[1970]])
* [[1937]] – [[Billy Stewart]], ca sĩ người [[Hoa Kỳ|Mỹ]] (m. [[1970]])
* [[1938]]
* [[1938]] – [[Hồ Ngọc Cẩn]], [[Đại tá]] [[Quân lực Việt Nam Cộng hòa]] (m.1975)
** [[Hồ Ngọc Cẩn]], [[Đại tá]] [[Quân lực Việt Nam Cộng hòa]] (m.1975)
* [[1938]] – [[David Irving]], sử gia người [[Anh]]
* [[1940]] [[Bob Mackie]], thời trang nhà thiết kế người [[Hoa Kỳ|Mỹ]]
** [[David Irving]], sử gia người [[Anh]]
* [[1940]]
** [[Bob Mackie]], thời trang nhà thiết kế người [[Hoa Kỳ|Mỹ]]
* [[1940]] – [[Don Jardine]], đô vật Wrestling chuyên nghiệp người [[Canada]] (m. [[2006]])
** [[Don Jardine]], đô vật Wrestling chuyên nghiệp người [[Canada]] (m. [[2006]])
* [[1944]] [[R. Lee Ermey]], diễn viên người [[Hoa Kỳ|Mỹ]]
* [[1944]]
** [[R. Lee Ermey]], diễn viên người [[Hoa Kỳ|Mỹ]]
* [[1944]] – [[Vojislav Koštunica]], thủ tướng người [[Serbia]]
** [[Vojislav Koštunica]], thủ tướng người [[Serbia]]
* [[1945]] [[Robert T. Bakker]], Paleontologist người [[Hoa Kỳ|Mỹ]]
* [[1945]]
** [[Robert T. Bakker]], Paleontologist người [[Hoa Kỳ|Mỹ]]
* [[1945]] – [[Curtis Hanson]], đạo diễn phim người [[Hoa Kỳ|Mỹ]]
** [[Curtis Hanson]], đạo diễn phim người [[Hoa Kỳ|Mỹ]]
* [[1947]] [[Meiko Kaji]], ca sĩ, nữ diễn viên người [[Nhật Bản]]
* [[1947]]
** [[Meiko Kaji]], ca sĩ, nữ diễn viên người [[Nhật Bản]]
* [[1947]] – [[Alan Sugar]], doanh nhân người [[Anh]]
** [[Alan Sugar]], doanh nhân người [[Anh]]
* [[1949]] – [[Nick Lowe]], nhạc sĩ người [[Anh]]
* [[1949]] – [[Nick Lowe]], nhạc sĩ người [[Anh]]
* [[1951]] [[Pat Bradley]], vận động viên golf người [[Hoa Kỳ|Mỹ]]
* [[1951]]
** [[Pat Bradley]], vận động viên golf người [[Hoa Kỳ|Mỹ]]
* [[1951]] – [[Tommy Hilfiger]], thời trang nhà thiết kế người [[Hoa Kỳ|Mỹ]]
** [[Tommy Hilfiger]], thời trang nhà thiết kế người [[Hoa Kỳ|Mỹ]]
* [[1954]]
* [[1954]] – [[Robert Carradine]], diễn viên người [[Hoa Kỳ|Mỹ]]
** [[Rafael Orozco Maestre]], ca sĩ [[Colombia]] (m. [[1992]])
* [[1954]] – [[Donna Pescow]], nữ diễn viên người [[Hoa Kỳ|Mỹ]]
** [[Robert Carradine]], diễn viên người [[Hoa Kỳ|Mỹ]]
** [[Donna Pescow]], nữ diễn viên người [[Hoa Kỳ|Mỹ]]
* [[1955]] – [[Doug Jarvis]], vận động viên khúc côn cầu trên băng người [[Canada]]
* [[1955]] – [[Doug Jarvis]], vận động viên khúc côn cầu trên băng người [[Canada]]
* [[1960]] [[Kelly LeBrock]], nữ diễn viên người [[Hoa Kỳ|Mỹ]]
* [[1960]]
** [[Kelly LeBrock]], nữ diễn viên người [[Hoa Kỳ|Mỹ]]
* [[1960]] – [[Barry Horowitz]], đô vật Wrestling chuyên nghiệp người [[Hoa Kỳ|Mỹ]]
** [[Barry Horowitz]], đô vật Wrestling chuyên nghiệp người [[Hoa Kỳ|Mỹ]]
* [[1960]] – [[Nena]], nhạc pop ca sĩ người [[Đức]]
** [[Nena]], nhạc pop ca sĩ người [[Đức]]
* [[1960]] – [[Scott Pruett]], người lái xe đua người [[Hoa Kỳ|Mỹ]]
** [[Scott Pruett]], người lái xe đua người [[Hoa Kỳ|Mỹ]]
* [[1961]] – [[Dean Jones]], cầu thủ cricket người [[Úc]]
* [[1961]] – [[Dean Jones]], cầu thủ cricket người [[Úc]]
* [[1962]] – [[Angèle Dubeau]], nghệ sĩ vĩ cầm người [[Canada]]
* [[1962]] – [[Angèle Dubeau]], nghệ sĩ vĩ cầm người [[Canada]]
* [[1964]] – [[Annabella Sciorra]], nữ diễn viên người [[Hoa Kỳ|Mỹ]]
* [[1964]] – [[Annabella Sciorra]], nữ diễn viên người [[Hoa Kỳ|Mỹ]]
* [[1965]] [[Peter Jacobson]], diễn viên người [[Hoa Kỳ|Mỹ]]
* [[1965]]
** [[Peter Jacobson]], diễn viên người [[Hoa Kỳ|Mỹ]]
* [[1965]] – [[Gurmit Singh]], diễn viên người [[Singapore]]
** [[Gurmit Singh]], diễn viên người [[Singapore]]
* [[1965]] – [[The Undertaker]], đô vật Wrestling chuyên nghiệp người [[Hoa Kỳ|Mỹ]]
** [[The Undertaker]], đô vật Wrestling chuyên nghiệp người [[Hoa Kỳ|Mỹ]]
* [[1970]] [[Lara Flynn Boyle]], nữ diễn viên người [[Hoa Kỳ|Mỹ]]
* [[1970]]
** [[Lara Flynn Boyle]], nữ diễn viên người [[Hoa Kỳ|Mỹ]]
* [[1970]] – [[Judith Draxler]], vận động viên bơi lội người [[Áo]]
** [[Judith Draxler]], vận động viên bơi lội người [[Áo]]
* [[1970]] – [[Mike Vanderjagt]], cầu thủ bóng đá người [[Canada]]
** [[Mike Vanderjagt]], cầu thủ bóng đá người [[Canada]]
* [[1971]] – [[Megyn Price]], nữ diễn viên người [[Hoa Kỳ|Mỹ]]
* [[1971]] – [[Megyn Price]], nữ diễn viên người [[Hoa Kỳ|Mỹ]]
* [[1972]] – [[Steve Karsay]], vận động viên bóng chày người [[Hoa Kỳ|Mỹ]]
* [[1972]] – [[Steve Karsay]], vận động viên bóng chày người [[Hoa Kỳ|Mỹ]]
* [[1973]] [[Jacek Bąk]], cầu thủ bóng đá người [[Ba Lan]]
* [[1973]]
** [[Jacek Bąk]], cầu thủ bóng đá người [[Ba Lan]]
* [[1973]] – [[Steve Corica]], cầu thủ bóng đá người [[Úc]]
** [[Steve Corica]], cầu thủ bóng đá người [[Úc]]
* [[1974]] – [[Alyson Hannigan]], nữ diễn viên người [[Hoa Kỳ|Mỹ]]
* [[1974]] – [[Alyson Hannigan]], nữ diễn viên người [[Hoa Kỳ|Mỹ]]
* [[1975]] – [[Thomas Johansson]], vận động viên quần vợt người [[Thụy Điển]]
* [[1975]] – [[Thomas Johansson]], vận động viên quần vợt người [[Thụy Điển]]
* [[1976]] [[Aaron Brooks]], cầu thủ bóng đá người [[Hoa Kỳ|Mỹ]]
* [[1976]]
** [[Aaron Brooks]], cầu thủ bóng đá người [[Hoa Kỳ|Mỹ]]
* [[1976]] – [[Aliou Cissé]], cầu thủ bóng đá người [[Sénégal]]
** [[Aliou Cissé]], cầu thủ bóng đá người [[Sénégal]]
* [[1976]] – [[Athanasios Kostoulas]], cầu thủ bóng đá người [[Hy Lạp]]
** [[Athanasios Kostoulas]], cầu thủ bóng đá người [[Hy Lạp]]
* [[1976]] – [[Peyton Manning]], cầu thủ bóng đá người [[Hoa Kỳ|Mỹ]]
** [[Peyton Manning]], cầu thủ bóng đá người [[Hoa Kỳ|Mỹ]]
* [[1977]] [[Corneille]], ca sĩ người [[Canada]]
* [[1977]]
** [[Corneille]], ca sĩ người [[Canada]]
* [[1977]] – [[Darren Lockyer]], cầu thủ Liên đoàn Bóng bầu dục người [[Úc]]
** [[Darren Lockyer]], cầu thủ Liên đoàn Bóng bầu dục người [[Úc]]
* [[1979]] [[Lake Bell]], nữ diễn viên người [[Hoa Kỳ|Mỹ]]
* [[1979]]
** [[Lake Bell]], nữ diễn viên người [[Hoa Kỳ|Mỹ]]
* [[1979]] – [[Emraan Hashmi]], diễn viên [[Ấn Độ]]
** [[Emraan Hashmi]], diễn viên [[Ấn Độ]]
* [[1979]] – [[Norris Hopper]], vận động viên bóng chày người [[Hoa Kỳ|Mỹ]]
** [[Norris Hopper]], vận động viên bóng chày người [[Hoa Kỳ|Mỹ]]
* [[1979]] – [[Periklis Iakovakis]], vận động viên người [[Hy Lạp]]
** [[Periklis Iakovakis]], vận động viên người [[Hy Lạp]]
* [[1979]] – [[Graeme Swann]], cầu thủ cricket người [[Anh]]
** [[Graeme Swann]], cầu thủ cricket người [[Anh]]
* [[1980]] – [[Tassos Venetis]], cầu thủ bóng đá người [[Hy Lạp]]
* [[1980]] – [[Tassos Venetis]], cầu thủ bóng đá người [[Hy Lạp]]
* [[1981]] – [[Ron Hainsey]], vận động viên khúc côn cầu trên băng người [[Hoa Kỳ|Mỹ]]
* [[1981]] – [[Ron Hainsey]], vận động viên khúc côn cầu trên băng người [[Hoa Kỳ|Mỹ]]
* [[1982]] [[Corey Hart]], vận động viên bóng chày người [[Hoa Kỳ|Mỹ]]
* [[1982]]
** [[Corey Hart]], vận động viên bóng chày người [[Hoa Kỳ|Mỹ]]
* [[1982]] – [[Dustin McGowan]], vận động viên bóng chày người [[Hoa Kỳ|Mỹ]]
** [[Dustin McGowan]], vận động viên bóng chày người [[Hoa Kỳ|Mỹ]]
* [[1982]] – [[Nivea]], ca sĩ người [[Hoa Kỳ|Mỹ]]
** [[Nivea]], ca sĩ người [[Hoa Kỳ|Mỹ]]
* [[1983]] – [[T.J. Ford]], cầu thủ bóng rổ người [[Hoa Kỳ|Mỹ]]
* [[1983]] – [[T.J. Ford]], cầu thủ bóng rổ người [[Hoa Kỳ|Mỹ]]
* [[1984]] – [[Chris Bosh]], cầu thủ bóng rổ người [[Hoa Kỳ|Mỹ]]
* [[1984]] – [[Chris Bosh]], cầu thủ bóng rổ người [[Hoa Kỳ|Mỹ]]
* [[1985]] – [[Ayase Haruka|Haruka Ayase]], nữ diễn viên, người mẫu, người [[Nhật Bản]]
* [[1985]] – [[Ayase Haruka|Haruka Ayase]], nữ diễn viên, người mẫu, người [[Nhật Bản]]
* [[1986]] [[Kohei Hirate]], người đua xe người [[Nhật Bản]]
* [[1986]]
** [[Kohei Hirate]], người đua xe người [[Nhật Bản]]
* [[1986]] – [[Anthony McMahon]], cầu thủ bóng đá người [[Anh]]
** [[:en:Tony_McMahon|Anthony McMahon]], cầu thủ bóng đá người [[Anh]]
* [[1988]] – [[Ryan Higgins]], cầu thủ cricket người [[Zimbabwe]]
* [[1988]] – [[Ryan Higgins]], cầu thủ cricket người [[Zimbabwe]]
* [[1990]] – [[Keisha Castle-Hughes|Keisha Castle–Hughes]], [[New Zealand]] nữ diễn viên người [[Úc]]
* [[1990]] – [[Keisha Castle-Hughes|Keisha Castle–Hughes]], [[New Zealand]] nữ diễn viên người [[Úc]]
* [[1992]] – [[Thomas Law]], diễn viên người [[Anh]]
* [[1992]] – [[Thomas Law]], diễn viên người [[Anh]]
* [[Myoui Mina|1997]] [[Myoui Mina]] thành viên nhóm nhạc [[Hàn Quốc]] [[Twice]] người [[Nhật Bản]]
* [[Myoui Mina|1997]] [[Myoui Mina]] thành viên nhóm nhạc [[Hàn Quốc]] [[Twice]] người [[Nhật Bản]]
* [[2001]] – [[William Saliba]] - Cầu thủ bóng đá người [[Pháp]] thi đấu cho [[Arsenal F.C.|Arsenal]]


== Mất ==
== Mất ==


* [[1381]] – [[Saint Catharine of Sweden]], người được phong thánh người [[Thụy Điển]]
* [[1381]] – [[Saint Catharine of Sweden]], người được phong thánh người [[Thụy Điển]] (s. [[1332]])
* [[1396]] – [[Walter Hilton]], người thần bí người [[Anh]]
* [[1396]] – [[Walter Hilton]], người thần bí người [[Anh]] (s. [[1340]])
* [[1455]] – [[Giáo hoàng Nicholas V]], Giáo hoàng thời phục hưng thứ nhất (s. vào [[1397]])
* [[1455]] – [[Giáo hoàng Nicholas V]], Giáo hoàng thời phục hưng thứ nhất (s. vào [[1397]])
* [[1563]] – [[Hosokawa Harumoto]], chỉ huy quân sự người [[Nhật Bản]] (s. [[1514]])
* [[1563]] – [[Hosokawa Harumoto]], chỉ huy quân sự người [[Nhật Bản]] (s. [[1514]])
*[[1570]] – [[Trịnh Kiểm]], [[Chúa Trịnh]] đầu tiên trong [[lịch sử Việt Nam]] (s. [[1503]]).
*[[1570]] – [[Trịnh Kiểm]], [[Chúa Trịnh]] đầu tiên trong [[lịch sử Việt Nam]] (s. [[1503]]).
* [[1575]] – [[Yosef Karo]], giáo sĩ Do Thái người [[Tây Ban Nha]] (s. [[1488]])
* [[1575]] – [[Yosef Karo]], giáo sĩ Do Thái người [[Tây Ban Nha]] (s. [[1488]])
* [[1603]] – Nữ hoàng Anh [[Elizabeth I từ Anh|Elizabeth I]]
* [[1603]] – [[ Elizabeth I của Anh]], nữ vương nước [[Anh]] (s. [[1533]])
* [[1653]] – [[Samuel Scheidt]], nhà soạn nhạc người [[Đức]] (s. [[1587]])
* [[1653]] – [[Samuel Scheidt]], nhà soạn nhạc người [[Đức]] (s. [[1587]])
* [[1773]] – [[Philip Dormer Stanhope]], chính khách người [[Anh]] (s. [[1694]])
* [[1773]] – [[Philip Dormer Stanhope]], chính khách người [[Anh]] (s. [[1694]])
Dòng 160: Dòng 190:
* [[1916]] – [[Enrique Granados]], nhà soạn nhạc người [[Tây Ban Nha]] (s. [[1867]])
* [[1916]] – [[Enrique Granados]], nhà soạn nhạc người [[Tây Ban Nha]] (s. [[1867]])
* [[1921]] – [[Larry McLean]], vận động viên bóng chày người [[Canada]] (s. [[1881]])
* [[1921]] – [[Larry McLean]], vận động viên bóng chày người [[Canada]] (s. [[1881]])
* [[1926]] – [[Phan Châu Trinh]], chính khách người [[Việt Nam]]
* [[1926]] – [[Phan Châu Trinh]], chính khách người [[Việt Nam]] (s. [[1872]])
* [[1944]] – [[Orde Wingate]], người lính người [[Anh]] (s. [[1903]])
* [[1944]] – [[Orde Wingate]], người lính người [[Anh]] (s. [[1903]])
* [[1946]] – [[Alexander Alekhine]], đấu thủ cờ vua người [[Nga]] (s. [[1892]])
* [[1946]] – [[Alexander Alekhine]], đấu thủ cờ vua người [[Nga]] (s. [[1892]])
* [[1950]] – [[James Rudolph Garfield]], chính khách người [[Hoa Kỳ|Mỹ]] (s. [[1865]])
* [[1950]] – [[James Rudolph Garfield]], chính khách người [[Hoa Kỳ|Mỹ]] (s. [[1865]])
* [[1962]] [[Jean Goldkette]], nhạc sĩ người [[Hy Lạp]] (s. [[1899]])
* [[1962]]
** [[Jean Goldkette]], nhạc sĩ người [[Hy Lạp]] (s. [[1899]])
* [[1962]] – [[Auguste Piccard]], nhà vật lý, nhà thám hiểm [[Thụy Sĩ]] (s. [[1884]])
** [[Auguste Piccard]], nhà vật lý, nhà thám hiểm [[Thụy Sĩ]] (s. [[1884]])
* [[1968]] – [[Alice Guy-Blaché|Alice Guy–Blaché]], đạo diễn phim người [[Hoa Kỳ|Mỹ]] (s. [[1873]])
* [[1968]] – [[Alice Guy-Blaché|Alice Guy–Blaché]], đạo diễn phim người [[Hoa Kỳ|Mỹ]] (s. [[1873]])
* [[1973]] – [[Huỳnh Công Thành]], [[Chuẩn tướng]] [[Quân lực Việt Nam Cộng hòa]] (Sinh 1930)
* [[1973]] – [[Huỳnh Công Thành]], [[Chuẩn tướng Quân lực Việt Nam Cộng hòa]] (Sinh 1930)
*[[1976]] – [[Bernard Montgomery]], nguyên soái người [[Anh]] (s. [[1887]])
*[[1976]] – [[Bernard Montgomery]], nguyên soái người [[Anh]] (s. [[1887]])
* [[1980]] – [[Óscar Romero]], tổng Giám mục của El Salvador
* [[1980]] – [[Óscar Romero]], tổng Giám mục của El Salvador
* [[1984]] – [[Sam Jaffe]], diễn viên người [[Hoa Kỳ|Mỹ]] (s. [[1891]])
* [[1984]] – [[Sam Jaffe]], diễn viên người [[Hoa Kỳ|Mỹ]] (s. [[1891]])
* [[1990]] [[Ray Goulding]], diễn viên hài người [[Hoa Kỳ|Mỹ]] (s. [[1922]])
* [[1990]]
** [[Ray Goulding]], diễn viên hài người [[Hoa Kỳ|Mỹ]] (s. [[1922]])
* [[1990]] – [[An Wang]], kỹ sư máy tính người [[Trung Quốc]] (s. [[1920]])
** [[An Wang]], kỹ sư máy tính người [[Trung Quốc]] (s. [[1920]])
* [[1991]] – [[Sir John Kerr]], chính khách người [[Úc]] (s. [[1914]])
* [[1991]] – [[Sir John Kerr]], chính khách người [[Úc]] (s. [[1914]])
* [[1993]] – [[John Hersey]], tác gia người [[Hoa Kỳ|Mỹ]] (s. [[1914]])
* [[1993]] – [[John Hersey]], tác gia người [[Hoa Kỳ|Mỹ]] (s. [[1914]])
* [[1997]] [[Martin Caidin]], hàng không nhà văn người [[Hoa Kỳ|Mỹ]] (s. [[1927]])
* [[1997]]
** [[Martin Caidin]], hàng không nhà văn người [[Hoa Kỳ|Mỹ]] (s. [[1927]])
* [[1997]] – [[Đỗ Lễ]], nhạc sĩ, người Việt Nam (s. [[1941]])
** [[Đỗ Lễ]], nhạc sĩ, người Việt Nam (s. [[1941]])
* [[1999]] – [[Birdie Tebbetts]], vận động viên bóng chày, người quản lý người [[Hoa Kỳ|Mỹ]] (s. [[1912]])
* [[1999]] – [[Birdie Tebbetts]], vận động viên bóng chày, người quản lý người [[Hoa Kỳ|Mỹ]] (s. [[1912]])
* [[2002]] – [[César Milstein]], nhà khoa học, [[giải Nobel Sinh lý và Y khoa]] người [[Argentina]] (s. [[1927]])
* [[2002]] – [[César Milstein]], nhà khoa học, [[giải Nobel Sinh lý và Y khoa]] người [[Argentina]] (s. [[1927]])
* [[2006]] – [[Lynne Perrie]], nữ diễn viên người [[Anh]] (s. [[1931]])
* [[2006]] – [[Lynne Perrie]], nữ diễn viên người [[Anh]] (s. [[1931]])
* [[2008]]
* [[2008]] – [[Chalmers "Spanky" Alford]], nghệ sĩ đàn ghita người [[Hoa Kỳ|Mỹ]] (s. [[1955]])
* [[2008]] [[Richard Widmark]], diễn viên người [[Hoa Kỳ|Mỹ]] (s. [[1914]])
** [[Chalmers "Spanky" Alford]], nghệ sĩ đàn ghita người [[Hoa Kỳ|Mỹ]] (s. [[1955]])
** [[Richard Widmark]], diễn viên người [[Hoa Kỳ|Mỹ]] (s. [[1914]])
* [[2016]] – [[Johan Cruyff]], huyền thoại bóng đá người [[Hà Lan]] (s. [[1947]])
* [[2016]] – [[Johan Cruyff]], huyền thoại bóng đá người [[Hà Lan]] (s. [[1947]])
* [[2021]] – [[Jessica Walter]], dien viên Mỹ (s. [[1941]])
* [[2021]] – [[Jessica Walter]], dien viên Mỹ (s. [[1941]])
Dòng 187: Dòng 221:
== Ngày lễ và kỷ niệm ==
== Ngày lễ và kỷ niệm ==
* [[Ngày Thế giới phòng chống lao|Ngày Quốc tế bệnh lao]] ([[Ngày lễ quốc tế|quốc tế]])
* [[Ngày Thế giới phòng chống lao|Ngày Quốc tế bệnh lao]] ([[Ngày lễ quốc tế|quốc tế]])
* Ngày kết thúc chiến dịch tây nguyên, chuẩn bị cho chiến dịch Huế-Đà Nẵng vào năm 1975 ([[Việt Nam]])
* Ngày Bánh mì Việt Nam
* Ngày kết thúc chiến dịch Tây nguyên, chuẩn bị cho chiến dịch Huế-Đà Nẵng vào năm 1975 ([[Việt Nam]])
{{thể loại Commons|24 March}}
{{thể loại Commons|24 March}}
==Tham khảo==
==Tham khảo==
Dòng 194: Dòng 229:
[[Thể loại:Tháng ba]]
[[Thể loại:Tháng ba]]
[[Thể loại:Ngày trong năm]]
[[Thể loại:Ngày trong năm]]
[[Thể loại:Sơ khai ngày]]

Bản mới nhất lúc 10:16, ngày 8 tháng 4 năm 2024

Ngày 24 tháng 3 là ngày thứ 83 trong mỗi năm thường (ngày thứ 84 trong mỗi năm nhuận) trong lịch Gregory. Còn 282 ngày nữa trong năm.

<< Tháng 3 năm 2024 >>
CN T2 T3 T4 T5 T6 T7
  1 2
3 4 5 6 7 8 9
10 11 12 13 14 15 16
17 18 19 20 21 22 23
24 25 26 27 28 29 30
31

Sự kiện

[sửa | sửa mã nguồn]

Ngày lễ và kỷ niệm

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]