Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Đinh Thanh Bình”
Giao diện
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi Thẻ: Đã bị lùi lại Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
(Không hiển thị 32 phiên bản của 20 người dùng ở giữa) | |||
Dòng 2: | Dòng 2: | ||
| name = Đinh Thanh Bình |
| name = Đinh Thanh Bình |
||
| fullname = Đinh Thanh Bình |
| fullname = Đinh Thanh Bình |
||
| image = |
| image = Tập tin:Đinh Thanh Bình.png |
||
| caption = |
| caption = |
||
| birth_date = {{birth date and age|df=yes|1998|03|19}} |
| birth_date = {{birth date and age|df=yes|1998|03|19}} |
||
| birth_place = [[Thanh Hóa]], [[Việt Nam]] |
| birth_place = [[Thanh Hóa]], [[Việt Nam]] |
||
| height = 1, |
| height = 1,76 m |
||
| currentclub = [[Câu lạc bộ bóng đá |
| currentclub = [[Câu lạc bộ bóng đá Hoàng Anh Gia Lai|Hoàng Anh Gia Lai]] |
||
| clubnumber = |
| clubnumber = 9 |
||
| position = [[Tiền đạo (bóng đá)|Tiền đạo]] |
| position = [[Tiền đạo (bóng đá)|Tiền đạo]] |
||
| youthyears1 = |
| youthyears1 = 2014–2015 |
||
| youthclubs1 = [[Học viện Bóng đá Hoàng Anh Gia Lai - JMG]] |
| youthclubs1 = [[Học viện Bóng đá Hoàng Anh Gia Lai - JMG|Hoàng Anh Gia Lai - JMG]] |
||
| years1 = 2016– |
| years1 = 2016– |
||
| clubs1 = [[Hoàng Anh Gia Lai |
| clubs1 = [[Câu lạc bộ bóng đá Hoàng Anh Gia Lai|Hoàng Anh Gia Lai]] |
||
| caps1 = |
| caps1 = 25 |
||
| goals1 = |
| goals1 = 1 |
||
| years2 = |
| years2 = 2019 |
||
| clubs2 = → |
| clubs2 = →[[Trung tâm thể thao Viettel|Viettel]] (mượn) |
||
| caps2 = |
| caps2 = 6 |
||
| goals2 = |
| goals2 = 0 |
||
| years3 = 2021–2022 |
|||
⚫ | |||
| clubs3 = →[[Câu lạc bộ bóng đá Công An Nhân Dân|Công an Hà Nội]] (mượn) |
|||
| caps3 = 20 |
|||
| goals3 = 8 |
|||
⚫ | |||
| nationalteam1 = [[Đội tuyển bóng đá U-19 quốc gia Việt Nam|U20 Việt Nam]] |
| nationalteam1 = [[Đội tuyển bóng đá U-19 quốc gia Việt Nam|U20 Việt Nam]] |
||
| nationalcaps1 = 2 |
| nationalcaps1 = 2 |
||
Dòng 28: | Dòng 32: | ||
| nationalcaps2 = 7 |
| nationalcaps2 = 7 |
||
| nationalgoals2 = 1 |
| nationalgoals2 = 1 |
||
| nationalyears3 = |
| nationalyears3 = 2019–2020 |
||
| nationalteam3 = [[Đội tuyển bóng đá U-23 quốc gia Việt Nam|U23 Việt Nam]] |
| nationalteam3 = [[Đội tuyển bóng đá U-23 quốc gia Việt Nam|U23 Việt Nam]] |
||
| nationalcaps3 = |
| nationalcaps3 = 2 |
||
| nationalgoals3 = |
| nationalgoals3 = 1 |
||
| nationalyears4 = 2023– |
|||
⚫ | |||
| nationalteam4 = [[Đội tuyển bóng đá quốc gia Việt Nam |Việt Nam]] |
|||
| nationalcaps4 = 2 |
|||
| nationalgoals4 = 0 |
|||
| club-update = 4 tháng 6 năm 2023 |
|||
| nationalteam-update = 20 tháng 6 năm 2023 |
|||
}} |
|||
⚫ | '''Đinh Thanh Bình''' (sinh ngày 19 tháng 3 năm 1998) là một cầu thủ bóng đá thi đấu ở vị trí tiền đạo cho câu lạc bộ [[Câu lạc bộ bóng đá Hoàng Anh Gia Lai|Hoàng Anh Gia Lai]] và [[đội tuyển bóng đá quốc gia Việt Nam|đội tuyển quốc gia Việt Nam]].<ref>{{chú thích web| url =https://int.soccerway.com/players/thanh-binh-inh/435783/ | tiêu đề = Đinh Thanh Bình | author = | ngày = | ngày truy cập = 2019-03-30 | nơi xuất bản= | ngôn ngữ = }}</ref> Anh trưởng thành từ lò đào tạo [[Học viện Bóng đá Hoàng Anh Gia Lai - JMG|Hoàng Anh Gia Lai - JMG]] và là một tài năng triển vọng của bóng đá Việt Nam. Anh từng thuộc lứa cầu thủ U20 Việt Nam dự [[Giải vô địch bóng đá U-20 thế giới 2017|World Cup U20 2017]].<ref>{{chú thích web| url = https://vnexpress.net/the-thao/u20-viet-nam-chot-danh-sach-du-world-cup-3581181.html | tiêu đề = U20 Việt Nam chốt danh sách dự World Cup | author = | ngày = 2017-05-08 | ngày truy cập = 2019-03-30| nơi xuất bản= [[VnExpress]] | ngôn ngữ = }}</ref> |
||
== Sự nghiệp quốc tế == |
== Sự nghiệp quốc tế == |
||
=== U-23 === |
|||
=== U23 Việt Nam === |
|||
{| class="wikitable" |
{| class="wikitable" |
||
! # !! Ngày !! Địa điểm !! Đối thủ !! |
! # !! Ngày !! Địa điểm !! Đối thủ !! Bàn thắng !! Kết quả !! Giải đấu |
||
|- |
|- |
||
| 1 || 22 tháng 3 năm 2019 || [[Hà Nội]], [[Việt Nam]] || {{fbu|23|BRU}}||'''3'''–0 || 6–0 || [[Vòng loại giải vô địch bóng đá U-23 châu Á 2020#Bảng K|Vòng loại giải vô địch bóng đá U-23 châu Á 2020]] |
| 1 || 22 tháng 3 năm 2019 || [[Sân vận động Quốc gia Mỹ Đình]], [[Hà Nội]], [[Việt Nam]] || {{fbu|23|BRU}}||'''3'''–0 || 6–0 || [[Vòng loại giải vô địch bóng đá U-23 châu Á 2020#Bảng K|Vòng loại giải vô địch bóng đá U-23 châu Á 2020]] |
||
|- |
|- |
||
|} |
|} |
||
== Thành tích == |
== Thành tích == |
||
===Câu lạc bộ=== |
|||
;'''[[Câu lạc bộ bóng đá Công an nhân dân|Công An Nhân Dân]] (mượn)''' |
|||
* [[Giải bóng đá Hạng Nhất Quốc gia Việt Nam|V.League 2]]: {{Gold1}} [[Giải bóng đá Hạng Nhất Quốc gia 2022|2022]] |
|||
=== Quốc tế === |
=== Quốc tế === |
||
[[Đội tuyển bóng đá U-21 quốc gia Việt Nam|U21 Việt Nam]] |
[[Đội tuyển bóng đá U-21 quốc gia Việt Nam|U21 Việt Nam]] |
||
⚫ | |||
⚫ | |||
'''Á quân''': [[Giải bóng đá U21 Quốc tế báo Thanh niên 2017|2017]] |
|||
== Tham khảo == |
== Tham khảo == |
||
Dòng 56: | Dòng 66: | ||
{{thời gian sống|1998}} |
{{thời gian sống|1998}} |
||
{{Đội hình câu lạc bộ bóng đá Hoàng Anh Gia Lai}} |
|||
[[Thể loại:Cầu thủ giải bóng đá vô địch quốc gia Việt Nam]] |
[[Thể loại:Cầu thủ giải bóng đá vô địch quốc gia Việt Nam]] |
||
[[Thể loại:Cầu thủ câu lạc bộ bóng đá Hoàng Anh Gia Lai]] |
[[Thể loại:Cầu thủ câu lạc bộ bóng đá Hoàng Anh Gia Lai]] |
||
[[Thể loại:Tiền đạo bóng đá]] |
[[Thể loại:Tiền đạo bóng đá nam]] |
||
[[Thể loại:Cầu thủ bóng đá Việt Nam]] |
[[Thể loại:Cầu thủ bóng đá nam Việt Nam]] |
||
[[Thể loại:Cầu thủ câu lạc bộ bóng đá Công an nhân dân]] |
|||
[[Thể loại:Cầu thủ đội tuyển bóng đá U-19 quốc gia Việt Nam]] |
|||
[[Thể loại:Cầu thủ đội tuyển bóng đá U-23 quốc gia Việt Nam]] |
|||
[[Thể loại:Cầu thủ giải bóng đá hạng nhất quốc gia Việt Nam]] |
Bản mới nhất lúc 01:44, ngày 3 tháng 6 năm 2024
Tập tin:Đinh Thanh Bình.png | |||
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Đinh Thanh Bình | ||
Ngày sinh | 19 tháng 3, 1998 | ||
Nơi sinh | Thanh Hóa, Việt Nam | ||
Chiều cao | 1,76 m | ||
Vị trí | Tiền đạo | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Hoàng Anh Gia Lai | ||
Số áo | 9 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
2014–2015 | Hoàng Anh Gia Lai - JMG | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2016– | Hoàng Anh Gia Lai | 25 | (1) |
2019 | →Viettel (mượn) | 6 | (0) |
2021–2022 | →Công an Hà Nội (mượn) | 20 | (8) |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2016–2017 | U20 Việt Nam | 2 | (0) |
2017–2018 | U21 Việt Nam | 7 | (1) |
2019–2020 | U23 Việt Nam | 2 | (1) |
2023– | Việt Nam | 2 | (0) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 4 tháng 6 năm 2023 ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 20 tháng 6 năm 2023 |
Đinh Thanh Bình (sinh ngày 19 tháng 3 năm 1998) là một cầu thủ bóng đá thi đấu ở vị trí tiền đạo cho câu lạc bộ Hoàng Anh Gia Lai và đội tuyển quốc gia Việt Nam.[1] Anh trưởng thành từ lò đào tạo Hoàng Anh Gia Lai - JMG và là một tài năng triển vọng của bóng đá Việt Nam. Anh từng thuộc lứa cầu thủ U20 Việt Nam dự World Cup U20 2017.[2]
Sự nghiệp quốc tế
[sửa | sửa mã nguồn]U-23
[sửa | sửa mã nguồn]# | Ngày | Địa điểm | Đối thủ | Bàn thắng | Kết quả | Giải đấu |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 22 tháng 3 năm 2019 | Sân vận động Quốc gia Mỹ Đình, Hà Nội, Việt Nam | Brunei | 3–0 | 6–0 | Vòng loại giải vô địch bóng đá U-23 châu Á 2020 |
Thành tích
[sửa | sửa mã nguồn]Câu lạc bộ
[sửa | sửa mã nguồn]- Công An Nhân Dân (mượn)
Quốc tế
[sửa | sửa mã nguồn]Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Đinh Thanh Bình”. Truy cập ngày 30 tháng 3 năm 2019.
- ^ “U20 Việt Nam chốt danh sách dự World Cup”. VnExpress. 8 tháng 5 năm 2017. Truy cập ngày 30 tháng 3 năm 2019.
Thể loại:
- Sinh năm 1998
- Nhân vật còn sống
- Cầu thủ giải bóng đá vô địch quốc gia Việt Nam
- Cầu thủ câu lạc bộ bóng đá Hoàng Anh Gia Lai
- Tiền đạo bóng đá nam
- Cầu thủ bóng đá nam Việt Nam
- Cầu thủ câu lạc bộ bóng đá Công an nhân dân
- Cầu thủ đội tuyển bóng đá U-19 quốc gia Việt Nam
- Cầu thủ đội tuyển bóng đá U-23 quốc gia Việt Nam
- Cầu thủ giải bóng đá hạng nhất quốc gia Việt Nam