Bước tới nội dung

Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Hispania”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Cheers!-bot (thảo luận | đóng góp)
n Liên kết ngoài: cosmetic change using AWB
Task 3: Sửa lỗi chung (GeneralFixes2) (#TASK3QUEUE)
 
(Không hiển thị 28 phiên bản của 16 người dùng ở giữa)
Dòng 1: Dòng 1:
{{other uses|Hispania (định hướng)}}
{{Infobox Former Country
{{Infobox Former Country
|native_name = Hispania
|native_name = Hispania
Dòng 5: Dòng 6:
|common_name = Roman Empire
|common_name = Roman Empire
|national_motto =
|national_motto =
|era = Cổ đại
|era = Cổ đại
|status =
|status =
|continent = Châu Âu
|continent = châu Âu
|region = Địa Trung Hải
|region = Địa Trung Hải
|government_type = [[Chính thể chuyên chế|Chuyên chế]]
|government_type = [[Chủ nghĩa toàn trị|Chuyên chế]]
|p1 = Cộng hòa La Mã
|p1 = Cộng hòa La Mã
|flag_p1 =
|flag_p1 =
|s1 = Đế chế Tây La Mã
|s1 = Đế chế Tây La Mã
|flag_s1 =
|flag_s1 =
|s2 =
|s2 =
|flag_s2 =
|flag_s2 =
|event_start =
|event_start =
|year_start = 218 TCN
|year_start = 218 TCN
|event_end =
|event_end =
|year_end = 400
|year_end = 500
|event_pre =
|event_pre =
|date_pre =
|date_pre =
|event1 =
|event1 =
|date_event1 =
|date_event1 =
|event2 =
|event2 =
|date_event2 =
|date_event2 =
|event3 =
|event3 =
|date_event3 =
|date_event3 =
|event_post =
|event_post =
|date_post =
|date_post =
|image_coat =
|image_coat =
|symbol_type =
|symbol_type =
|image_map = Conquista Hispania.svg
|image_map = Conquista Hispania.svg
|image_map_caption = Các giáo phận của Hispania
|image_map_caption = Các bộ phận của Hispania
|capital = [[Hispania Baetica|Baetica]] - [[Córdoba, Spain|Corduba]] <br>[[Hispania Ulterior|Ulterior]] - [[Mérida, Spain|Emerita Augusta]] <br>[[Hispania Citerior|Citerior]] - [[Tarragona|Tarraco]]
|capital = [[Hispania Baetica|Baetica]] - [[Córdoba, Tây Ban Nha|Corduba]] <br>[[Hispania Ulterior|Ulterior]] - [[Mérida, Spain|Emerita Augusta]] <br>[[Hispania Citerior|Citerior]] - [[Tarragona|Tarraco]]
|common_languages = [[Latin]], [[Hy Lạp Cổ đại|Hy Lạp]]
|common_languages = [[Latinh|Latin]], [[Hy Lạp cổ đại|Hy Lạp]]
|religion = [[Kitô giáo]]
|religion = [[Kitô giáo]]
|currency = [[Tiền tệ Đế chế La Mã]]
|currency = [[Tiền tệ Đế chế La Mã]]
|leader1 = [[Trajan]]
|leader1 = [[Traianus|Trajan]]
|leader2 = [[Hadrian]]
|leader2 = [[Hadrianus|Hadrian]]
|leader3 = [[Theodosius I]]
|leader3 = [[Theodosius I]]
|year_leader1 = 98 - 117
|year_leader1 = 98 - 117
|year_leader2 = 117 - 138
|year_leader2 = 117 - 138
|year_leader3 = 379 - 395
|year_leader3 = 379 - 395
|title_leader = [[Hoàng đế La Mã|Hoàng đế]]
|title_leader = [[Hoàng đế La Mã|Hoàng đế]]
|title_representative =
|title_representative =
Dòng 50: Dòng 51:
|year_representative1 =
|year_representative1 =
|year_representative2 =
|year_representative2 =
|legislature = [[Viện nguyên lão đế chế La Mã|viện nguyên lão La Mã]]
|legislature = [[Viện nguyên lão đế chế La Mã|viện nguyên lão La Mã]]
||stat_year1 =
||stat_year1 =
|stat_area1 =
|stat_area1 =
|stat_year2 =
|stat_year2 =
|stat_pop1 = 5.000.000 hoặc hơn
|stat_pop1 = 5.000.000 hoặc hơn
|stat_area2 =
|stat_area2 =
|stat_year3 =
|stat_year3 =
|stat_area3 =
|stat_area3 =
|stat_pop3 =
|stat_pop3 =
|stat_year4 =
|stat_year4 =
|stat_area4 =
|stat_area4 =
|today =
|today = {{plainlist|
*{{flag|Pháp}}
|footnotes =
*{{flag|Gibraltar}} ([[United Kingdom|UK]])
*{{flag|Bồ Đào Nha}}
*{{flag|Tây Ban Nha}}
*{{flag|Andorra}}}}
|footnotes =
}}
}}
'''Hispania''' từng là tên gọi [[La Mã cổ đại|La Mã]] của [[bán đảo Iberia]]. Dưới chế độ [[Cộng hòa La Mã|Cộng hòa]], Hispania được chia thành hai [[Tỉnh của La Mã|tỉnh]]: [[Hispania Citerior]] và [[Hispania Ulterior]]. Trong thời kỳ [[nguyên thủ]], Hispania Ulterior được chia thành 2 tỉnh mới, [[Baetica]] và [[Lusitania]], trong khi Hispania Citerior được đổi tên thành [[Tarraconensis]]. Sau đó, phần phía tây của Tarraconensis được tách ra, đầu tiên là Hispania Nova, sau đó đổi tên thành Callaecia (hay [[Gallaecia]], ngày nay là [[Galicia (Tây Ban Nha)|Galicia]]). Từ thời [[Diocletianus]]( năm 284 CN) trở đi, phần phía nam còn lại của [[Tarraconensis]] lại chia tách ra lần nữa thành [[Carthaginensis]], và sau đó có thể đối với [[quần đảo Balearic]] và tất cả các tỉnh sau khi chia tách hình thành một [[Giáo phận La Mã|giáo phận]] dưới ''[[vicarius]]'' của Hispaniae (là các tỉnh [[Celt]]).
'''Hispania'''({{IPAc-en|h|ɪ|ˈ|s|p|æ|nj|ə|,_|-|eɪ|n|i|ə}}; {{IPA-la|hɪsˈpaːnia|lang}}) từng là tên gọi được người [[La Mã cổ đại|La Mã]] và Hy Lạp đặt cho [[bán đảo Iberia]]. Dưới chế độ [[Cộng hòa La Mã|Cộng hòa]], Hispania được chia thành hai [[Tỉnh của La Mã|tỉnh]]: [[Hispania Citerior]] và [[Hispania Ulterior]]. Trong thời kỳ [[nguyên thủ quốc gia|nguyên thủ]], Hispania Ulterior được chia thành 2 tỉnh mới, [[Baetica]] và [[Lusitania]], trong khi Hispania Citerior được đổi tên thành [[Hispania Tarraconensis]]. Sau đó, phần phía tây của Tarraconensis lại được tách ra, đầu tiên là Hispania Nova, sau đó đổi tên thành Callaecia (hay [[Gallaecia]], ngày nay là [[Galicia (Tây Ban Nha)|Galicia]]). Từ thời [[Diocletianus]](năm 284 CN) trở đi, phần phía nam của [[Tarraconensis]] lại chia tách ra lần nữa thành [[Carthaginensis]], và sau đó có thể đối với [[quần đảo Baleares|quần đảo Balearic]] và tất cả các tỉnh sau khi chia tách hình thành một [[Giáo phận La Mã|giáo phận dân sự]] dưới quyền ''[[vicarius]]'' của Hispaniae (là các tỉnh [[Celt]]). Tên gọi Hispania còn được sử dụng vào thời kỳ [[người Visigoth]] cai trị

==Tên gọi==
==Tên gọi==


==Tham khảo==
==Tham khảo==
{{Reflist}}
{{Tham khảo}}
==Nguồn==
===Các tác phẩm hiện đại bằng tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha===
*Altamira y Crevea, Rafael ''Historia de España y de la civilización española''. Tomo I. Barcelona, 1900. Altamira was a professor at the University of Oviedo, a member of the Royal Academy of History, of the [[Lisbon Geographic Society|Geographic Society of Lisbon]] and of the Instituto de Coimbra. (bằng tiếng Tây Ban Nha)
*Aznar, José Camón, ''Las artes y los pueblos de la España primitiva''. Editorial Espasa Calpe, S.A. Madrid, 1954. Camón was a professor at the University of Madrid. (bằng tiếng Tây Ban Nha)
*Bosch Gimpera, Pedro; [[Aguado Bleye, Pedro]]; and Ferrandis, José. ''Historia de España. España romana, I'', created under the direction of Ramón Menéndez Pidal. Editorial Espasa-Calpe S.A., Madrid 1935. (bằng tiếng Tây Ban Nha)
*García y Bellido, Antonio, ''España y los españoles hace dos mil años (según la Geografía de Estrabón)''. Colección Austral de Espasa Calpe S.A., Madrid 1945 (first edition 8-XI-1945). García y Bellido was an archeologist and a professor at the University of Madrid. (bằng tiếng Tây Ban Nha)
*Mattoso, José (dir.), ''História de Portugal. Primeiro Volume: Antes de Portugal'', Lisboa, Círculo de Leitores, 1992. (bằng tiếng Bồ Đào Nha)
*Melón, Amando, ''Geografía histórica española'' Editorial Volvntad, S.A., Tomo primero, Vol. I Serie E. Madrid 1928. Melón was a member of the Royal Geographical Society of Madrid and a professor of geography at the Universities of Valladolid and Madrid. (bằng tiếng Tây Ban Nha)
*Pellón, José R., ''Diccionario Espasa Íberos''. Espasa Calpe S.A. Madrid 2001. (bằng tiếng Tây Ban Nha)
*Urbieto Arteta, Antonio, ''Historia ilustrada de España'', Volumen II. Editorial Debate, Madrid 1994. (bằng tiếng Tây Ban Nha)
* El Housin Helal Ouriachen, 2009, La ciudad bética durante la Antigüedad Tardía. Persistencias y mutaciones locales en relación con la realidad urbana del Mediterraneo y del Atlántico, Tesis doctoral, Universidad de Granada, Granada.

===Các tác phẩm hiện đại khác===
{{SPATRAcite|:es:Hispania|ngày 27 tháng 2 năm 2005}}
*Westermann ''Grosser Atlas zur Weltgeschichte'' (bằng tiếng Đức)
*[http://countrystudies.us/spain/4.htm Hispania]
===Các tác phẩm cổ đại===
*The [[notitia dignitatum]] (c. AD 400; one edition online is http://www.intratext.com/IXT/LAT0212/_PJ.HTM#1WJ)
*[[Strabo]], ''Geographiká. Book III, Iberia'', written between the years 29 and 7 BC and touched up in AD 18. The most prestigious and widely used edition is [[Karl Wilhelm Ludwig Müller|Karl Müller]]'s, published in Paris at the end of the 19th century, one volume, with 2 columns, [[Greek language|Greek]] và [[Latin]]. The most reputed [[Tiếng Pháp]] translation is Tardieu, París 1886. The most reputed [[Tiếng Anh]] translation (with Greek text) is H.L. Jones, vol. I&ndash;VIII, London 1917ff., ND London 1931ff.
*[[Ptolemy]] ([[Ancient Greece|Greek]] astronomer of the 2nd century) ''Geographiké Hyphaégesis'', geographic guidebook.
*[[Pacatus]] ([[Gaul|Gallic]] [[rhetoric]]ian) directed a [[panegyric]] on Hispania to the emperor [[Theodosius I]] in 389, which he read to the [[Roman Senate|Senate]].
*[[Paulus Orosius]] (390&ndash;418) historian, follower of [[Augustine of Hippo|Saint Augustine]] and author of ''Historiae adversus paganos'', the first Christian [[universal history]], and of ''Hispania Universa'', an historical guide translated into [[Old English language|Anglo-Saxon]] by [[Alfred the Great]] and into [[Arabic language|Arabic]] by [[Abd-ar-Rahman III]].
*[[Lucius Anneus Florus]] (between 1st and 2nd century). ''Compendium of Roman History'' and ''Epitome of the History of Titus Livius (Livy)''. The relevant texts of [[Livy]] have been lost, but we can read them via Florus.
*[[Trogus Pompeius]]. Believed to be a Gaul with [[Roman citizen]]ship. ''Historia universal'' written in Latin in the times of [[Augustus Caesar]].
*Titus Livius ([[Livy]]) (59 BC&ndash;17 BC). ''Ab urbe condita'', Book CXLII of Livy's surviving work.
===Cận đại===
*[[Emil Hübner|E. Hübner]], ''La Arqueologia de España'' (Barcelona, 1888)
*E. S. Bouchier, ''Spain under the Roman Empire'' (Oxford, 1914)

==Xem thêm==
{{div col||30em}}
*[[Danh sách các di chỉ La Mã ở Tây Ban Nha]]
*[[Danh sách các tộc người ở bán đảo Iberia trước thời La Mã]]
*[[Bán đảo Iberia]]
*[[Iberia thuộc Carthage]]
*[[Các ngôn ngữ của Iberia]]
*[[Tartessos]] (Văn minh Iberia sơ kỳ)
**[[Tiếng Tartessos]]
**[[Chữ viết Tây Nam]]
*[[Ophiussa]]
**[[Oestriminis]]
*[[Người Iberes]]
**[[Tiếng Iberes]]
**[[Chữ viết của người Iberes]]
*[[Người Lusitani]]
**[[Người Lusitani]]
**[[Thần thoại của người Lusitani]]
*[[Cynetes]]
*[[Người Celtiberi]]
**[[Tiếng Celtiberi]]
**[[Chữ viết của người Celtiberi]]
*[[Hispania Citerior]]
*[[Hispania Ulterior]]
*[[Hispania Tarraconensis|Tarraconensis]]
*[[Lusitania]]
*[[Gallaecia]]
*[[Hispania Baetica|Baetica]]
*[[Suevi|Suevi Gallaecia]]
*[[Người Vandal|Người Vandal ở Hispania]]
*[[Người Alan|Người Alan ở Hispania]]
*[[Người Visigoth|Hispania dưới thời Visigoth]]
*[[Al-Andalus]] (Iberia thời Trung cổ)
**[[Cuộc chinh phục Hispania của nhà Umayyad]]
*[[Reconquista]]
*[[Bồ Đào Nha]]
**[[Lịch sử Bồ Đào Nha]]
**[[Niên đại của lịch sử Bồ Đào Nha]]
*[[Tây Ban Nha]]
**[[Lịch sử Tây Ban Nha]]
{{div col end}}


==Liên kết ngoài==
==Liên kết ngoài==
{{commons category|Roman Hispania architecture}}
{{thể loại Commons|Ancient Roman architecture in Spain}}
*[http://www.arqueotavira.com/Mapas/Iberia/Populi.htm Detailed map of the Pre-Roman Peoples of Iberia (around 200 BC)]
*[https://web.archive.org/web/20081006160601/http://www.arqueotavira.com/Mapas/Iberia/Populi.htm Detailed map of the Pre-Roman Peoples of Iberia (around 200 BC)]
*[http://home.datacomm.ch/kerguelen/hispania HISPANIA] {{Webarchive|url=https://web.archive.org/web/20160223071856/http://home.datacomm.ch/kerguelen/hispania/ |date = ngày 23 tháng 2 năm 2016}}: A Map of Roman Spain and Portugal.
*[http://www.barcelona-tourist-information.info/roman-buildings-in-barcelona.html Roman buildings in Barcelona]
*[https://web.archive.org/web/20101030001728/http://www.barcelona-tourist-information.info/roman-buildings-in-barcelona.html Roman buildings in Barcelona]
*[http://amphorae.icac.cat/ Amphorae ex Hispania]


{{Hispania cổ đại}}
{{Lịch sử La Mã theo lãnh thổ}}
{{Tỉnh La Mã}}
{{Tỉnh La Mã năm 117 SCN}}


{{coord|40.21|-4.35|dim:1000000|display=title}}
{{coord|40.21|-4.35|dim:1000000|display=title}}


[[Thể loại:La Mã và Hispania tiền La Mã| ]]
[[Thể loại:Tỉnh La Mã cổ đại]]
[[Thể loại:Lịch sử Tây Ban Nha]]
[[Thể loại:Lịch sử Tây Ban Nha]]
[[Thể loại:Lịch sử Bồ Đào Nha]]
[[Thể loại:Lịch sử Bồ Đào Nha]]
[[Thể loại:Cựu quốc gia châu Âu]]

[[Thể loại:Năm 218 TCN]]
[[ar:هسبانيا]]
[[id:Hispania]]
[[Thể loại:Hispania| ]]
[[Thể loại:Lịch sử cổ đại bán đảo Iberia]]
[[ms:Hispania]]
[[Thể loại:Tây Ban Nha La Mã]]
[[be:Рымская Іспанія]]
[[Thể loại:Bồ Đào Nha La Mã]]
[[br:Hispania]]
[[Thể loại:Cựu thuộc địa ở châu Âu]]
[[ca:Hispània]]
[[Thể loại:Chấm dứt thế kỷ 5]]
[[cs:Hispánie]]
[[Thể loại:Cựu quốc gia trên bán đảo Iberia]]
[[cy:Hispania]]
[[Thể loại:Khu vực trong Tân Ước]]
[[da:Hispania]]
[[Thể loại:Tây Ban Nha thời La Mã]]
[[de:Hispanien]]
[[en:Hispania]]
[[es:Hispania]]
[[eu:Hispania]]
[[fr:Hispanie]]
[[fy:Hispanje]]
[[gl:Hispania]]
[[ko:히스파니아]]
[[hy:Հիսպանիա]]
[[hr:Hispanija]]
[[it:Spagna romana]]
[[he:היספניה]]
[[ku:Hispania]]
[[hu:Hispania]]
[[mk:Хиспанија]]
[[nl:Hispania (Romeinen)]]
[[ja:ヒスパニア]]
[[no:Hispania]]
[[pl:Hispania]]
[[pt:Hispânia]]
[[ru:Римская Испания]]
[[sq:Hispania]]
[[sk:Hispánia]]
[[sr:Хиспанија]]
[[sh:Hispanija]]
[[fi:Hispania]]
[[sv:Hispania]]
[[th:ฮิสเปเนีย]]
[[tr:Hispania]]
[[uk:Римська Іспанія]]
[[zh:西班牙 (罗马行省)]]

Bản mới nhất lúc 20:44, ngày 18 tháng 9 năm 2024

Hispania
Tên bản ngữ
  • Hispania
218 TCN–500
Các bộ phận của Hispania
Các bộ phận của Hispania
Thủ đôBaetica - Corduba
Ulterior - Emerita Augusta
Citerior - Tarraco
Ngôn ngữ thông dụngLatin, Hy Lạp
Tôn giáo chính
Kitô giáo
Chính trị
Chính phủChuyên chế
Hoàng đế 
• 98 - 117
Trajan
• 117 - 138
Hadrian
• 379 - 395
Theodosius I
Lập phápviện nguyên lão La Mã
Lịch sử
Thời kỳCổ đại
• Thành lập
218 TCN
• Giải thể
500
Dân số 
• 
5.000.000 hoặc hơn
Kinh tế
Đơn vị tiền tệTiền tệ Đế chế La Mã
Tiền thân
Kế tục
Cộng hòa La Mã
Đế chế Tây La Mã
Hiện nay là một phần của

Hispania(/hɪˈspænjə, -niə/; tiếng Latinh: [hɪsˈpaːnia]) từng là tên gọi được người La Mã và Hy Lạp đặt cho bán đảo Iberia. Dưới chế độ Cộng hòa, Hispania được chia thành hai tỉnh: Hispania CiteriorHispania Ulterior. Trong thời kỳ nguyên thủ, Hispania Ulterior được chia thành 2 tỉnh mới, BaeticaLusitania, trong khi Hispania Citerior được đổi tên thành Hispania Tarraconensis. Sau đó, phần phía tây của Tarraconensis lại được tách ra, đầu tiên là Hispania Nova, sau đó đổi tên thành Callaecia (hay Gallaecia, ngày nay là Galicia). Từ thời Diocletianus(năm 284 CN) trở đi, phần phía nam của Tarraconensis lại chia tách ra lần nữa thành Carthaginensis, và sau đó có thể đối với quần đảo Balearic và tất cả các tỉnh sau khi chia tách hình thành một giáo phận dân sự dưới quyền vicarius của Hispaniae (là các tỉnh Celt). Tên gọi Hispania còn được sử dụng vào thời kỳ người Visigoth cai trị

Tên gọi

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Các tác phẩm hiện đại bằng tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Altamira y Crevea, Rafael Historia de España y de la civilización española. Tomo I. Barcelona, 1900. Altamira was a professor at the University of Oviedo, a member of the Royal Academy of History, of the Geographic Society of Lisbon and of the Instituto de Coimbra. (bằng tiếng Tây Ban Nha)
  • Aznar, José Camón, Las artes y los pueblos de la España primitiva. Editorial Espasa Calpe, S.A. Madrid, 1954. Camón was a professor at the University of Madrid. (bằng tiếng Tây Ban Nha)
  • Bosch Gimpera, Pedro; Aguado Bleye, Pedro; and Ferrandis, José. Historia de España. España romana, I, created under the direction of Ramón Menéndez Pidal. Editorial Espasa-Calpe S.A., Madrid 1935. (bằng tiếng Tây Ban Nha)
  • García y Bellido, Antonio, España y los españoles hace dos mil años (según la Geografía de Estrabón). Colección Austral de Espasa Calpe S.A., Madrid 1945 (first edition 8-XI-1945). García y Bellido was an archeologist and a professor at the University of Madrid. (bằng tiếng Tây Ban Nha)
  • Mattoso, José (dir.), História de Portugal. Primeiro Volume: Antes de Portugal, Lisboa, Círculo de Leitores, 1992. (bằng tiếng Bồ Đào Nha)
  • Melón, Amando, Geografía histórica española Editorial Volvntad, S.A., Tomo primero, Vol. I Serie E. Madrid 1928. Melón was a member of the Royal Geographical Society of Madrid and a professor of geography at the Universities of Valladolid and Madrid. (bằng tiếng Tây Ban Nha)
  • Pellón, José R., Diccionario Espasa Íberos. Espasa Calpe S.A. Madrid 2001. (bằng tiếng Tây Ban Nha)
  • Urbieto Arteta, Antonio, Historia ilustrada de España, Volumen II. Editorial Debate, Madrid 1994. (bằng tiếng Tây Ban Nha)
  • El Housin Helal Ouriachen, 2009, La ciudad bética durante la Antigüedad Tardía. Persistencias y mutaciones locales en relación con la realidad urbana del Mediterraneo y del Atlántico, Tesis doctoral, Universidad de Granada, Granada.

Các tác phẩm hiện đại khác

[sửa | sửa mã nguồn]

Bản mẫu:SPATRAcite

  • Westermann Grosser Atlas zur Weltgeschichte (bằng tiếng Đức)
  • Hispania

Các tác phẩm cổ đại

[sửa | sửa mã nguồn]

Cận đại

[sửa | sửa mã nguồn]
  • E. Hübner, La Arqueologia de España (Barcelona, 1888)
  • E. S. Bouchier, Spain under the Roman Empire (Oxford, 1914)

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]