Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Allium sairamense”
Giao diện
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n cập nhật liên kết web:tpl->tpl1.1 |
n →Liên kết ngoài: clean up using AWB |
||
Dòng 33: | Dòng 33: | ||
[[Thể loại:Chi Hành|S]] |
[[Thể loại:Chi Hành|S]] |
||
[[Thể loại:Thực vật được mô tả năm 1879]] |
[[Thể loại:Thực vật được mô tả năm 1879]] |
||
[[Thể loại:Thực vật Trung Quốc]] |
Phiên bản lúc 23:29, ngày 11 tháng 6 năm 2014
Allium sairamense | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocot |
Bộ (ordo) | Asparagales |
Họ (familia) | Amaryllidaceae |
Chi (genus) | Allium |
Loài (species) | A. sairamense |
Danh pháp hai phần | |
Allium sairamense Regel, 1879 |
Allium sairamense là một loài thực vật có hoa trong họ Amaryllidaceae. Loài này được Regel miêu tả khoa học đầu tiên năm 1879.[1]
Chú thích
- ^ The Plant List (2010). “Allium sairamense”. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2013. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong:
|accessdate=
(trợ giúp)
Liên kết ngoài
- Tư liệu liên quan tới Allium sairamense tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Allium sairamense tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Allium sairamense”. International Plant Names Index. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2013. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong:
|accessdate=
(trợ giúp)