Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Họ Cá tuyết sông”
Giao diện
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Bot: Adding {{Commonscat|Lotidae}} |
n Qbot: Việt hóa |
||
Dòng 29: | Dòng 29: | ||
* ''[[Enchelyopus]]'' |
* ''[[Enchelyopus]]'' |
||
** [[Cá tuyết đá bốn râu]], ''[[Enchelyopus cimbrius]]'' <small>([[Carolus Linnaeus|Linnaeus]], 1766)</small> |
** [[Cá tuyết đá bốn râu]], ''[[Enchelyopus cimbrius]]'' <small>([[Carolus Linnaeus|Linnaeus]], 1766)</small> |
||
* ''[[Gaidropsarus]]'' [[Tập tin:Brosme brosme.jpg| |
* ''[[Gaidropsarus]]'' [[Tập tin:Brosme brosme.jpg|nhỏ|200px|[[Cá moruy chấm đen]] (''Brosme brosme'')]] |
||
** [[Cá tuyết đá Bắc Cực]], ''[[Gaidropsarus argentatus]]'' <small>(Reinhardt, 1837)</small> |
** [[Cá tuyết đá Bắc Cực]], ''[[Gaidropsarus argentatus]]'' <small>(Reinhardt, 1837)</small> |
||
** [[Cá tuyết đá mắt to Địa Trung Hải]], ''[[Gaidropsarus biscayensis]]'' <small>(Collett, 1890)</small> |
** [[Cá tuyết đá mắt to Địa Trung Hải]], ''[[Gaidropsarus biscayensis]]'' <small>(Collett, 1890)</small> |
||
Dòng 35: | Dòng 35: | ||
** [[Cá tuyết đá vây chỉ]], ''[[Gaidropsarus ensis]]'' <small>(Reinhardt, 1837)</small> |
** [[Cá tuyết đá vây chỉ]], ''[[Gaidropsarus ensis]]'' <small>(Reinhardt, 1837)</small> |
||
** [[Cá tuyết đá Azores]], ''[[Gaidropsarus granti]]'' <small>([[Charles Tate Regan|Regan]], 1903)</small> |
** [[Cá tuyết đá Azores]], ''[[Gaidropsarus granti]]'' <small>([[Charles Tate Regan|Regan]], 1903)</small> |
||
** [[Cá tuyết đá Canary]], ''[[Gaidropsarus guttatus]]'' <small>(Collett, 1890)</small>[[Tập tin:Enchelyopus cimbrius.jpg| |
** [[Cá tuyết đá Canary]], ''[[Gaidropsarus guttatus]]'' <small>(Collett, 1890)</small>[[Tập tin:Enchelyopus cimbrius.jpg|nhỏ|200px|[[Cá tuyết đá bốn râu]] (''Enchelyopus cimbrius'')]] |
||
** [[Cá tuyết đá Comb]], ''[[Gaidropsarus insularum]]'' <small>Sivertsen, 1945</small> |
** [[Cá tuyết đá Comb]], ''[[Gaidropsarus insularum]]'' <small>Sivertsen, 1945</small> |
||
** [[Cá tuyết đá mắt to]], ''[[Gaidropsarus macrophthalmus]]'' <small>([[Albert Günther|Günther]], 1867)</small> |
** [[Cá tuyết đá mắt to]], ''[[Gaidropsarus macrophthalmus]]'' <small>([[Albert Günther|Günther]], 1867)</small> |
Phiên bản lúc 08:26, ngày 20 tháng 9 năm 2010
Họ Cá tuyết sông | |
---|---|
Cá tuyết Molva, Molva molva | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Actinopterygii |
Bộ (ordo) | Gadiformes |
Họ (familia) | Lotidae |
Các chi | |
Xem văn bản. |
Họ Cá tuyết sông (danh pháp khoa học: Lotidae) là một họ cá tương tự như cá tuyết, nói chung được gọi là cá tuyết đá, cá moruy, bao gồm khoảng 21-23 loài trong 6 chi.
Mặc dù tên gọi của họ là cá tuyết sông, nhưng gần như tất cả các loài được tìm thấy tại khu vực nước mặn của Bắc Băng Dương, Đại Tây Dương và Thái Bình Dương. Chỉ có một loài duy nhất - loài điển hình của họ, là cá tuyết sông (Lota lota), được tìm thấy tại các con sông và hồ ở miền bắc châu Âu và Bắc Mỹ.
Các loài trong họ này có từ 1-3 vây lưng và 1 vây hậu môn. Luôn luôn có râu trên cằm. Vây đuôi thuôn tròn. Trứng với giọt dầu.
Các loài cá này có tầm quan trọng trong cả thương mại lẫn trong câu cá thể thao.
Các chi
- Brosme
- cá moruy chấm đen: Brosme brosme (Ascanius, 1772)
- Ciliata
- Cá tuyết đá năm râu, Ciliata mustela (Linnaeus, 1758)
- Cá tuyết đá phương bắc, Ciliata septentrionalis (Collett, 1875)
- Cá tuyết Trung Hoa, Ciliata tchangi Li, 1994
- Enchelyopus
- Gaidropsarus
- Cá tuyết đá Bắc Cực, Gaidropsarus argentatus (Reinhardt, 1837)
- Cá tuyết đá mắt to Địa Trung Hải, Gaidropsarus biscayensis (Collett, 1890)
- Cá tuyết đá Cape, Gaidropsarus capensis (Kaup, 1858)
- Cá tuyết đá vây chỉ, Gaidropsarus ensis (Reinhardt, 1837)
- Cá tuyết đá Azores, Gaidropsarus granti (Regan, 1903)
- Cá tuyết đá Canary, Gaidropsarus guttatus (Collett, 1890)
- Cá tuyết đá Comb, Gaidropsarus insularum Sivertsen, 1945
- Cá tuyết đá mắt to, Gaidropsarus macrophthalmus (Günther, 1867)
- Cá tuyết đá bờ biển, Gaidropsarus mediterraneus (Linnaeus, 1758)
- cá tuyết New Zealand, Gaidropsarus novaezealandiae (Hector, 1874)
- Cá tuyết Nhật Bản, Gaidropsarus pacificus (Temminck & Schlegel, 1846)
- Cá tuyết Brasil, Gaidropsarus pakhorukovi Shcherbachev, 1995
- Cá tuyết đông nam Thái Bình Dương, Gaidropsarus parini Svetovidov, 1986
- Cá tuyết đá ba râu, Gaidropsarus vulgaris (Fleming, 1828)
- Lota
- Cá tuyết sông, Lota lota (Linnaeus, 1758)
- Molva
- Cá tuyết lam, Molva dypterygia (Pennant, 1784)
- Cá tuyết Tây Ban Nha, Molva macrophthalma (Günther, 1867)
- Cá tuyết Molva, Molva molva (Linnaeus, 1758)
Tham khảo
- Lotidae trong FishBase, chủ biên Ranier Froese và Daniel Pauly. Phiên bản tháng 2 năm 2006. N.p.: FishBase, 2006.
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Họ Cá tuyết sông. |