Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Örebro”
Giao diện
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
{{Thông tin khu dân cư |
{{Thông tin khu dân cư |
||
|official_name |
|official_name = Örebro |
||
|image_skyline |
|image_skyline = Örebro castle in Sweden.jpg |
||
|image_caption |
|image_caption = Lâu đài Örebro |
||
|pushpin_map |
|pushpin_map = Sweden |
||
|pushpin_label_position = |
|pushpin_label_position = |
||
|coordinates_region = SE |
|coordinates_region = SE |
||
|subdivision_type |
|subdivision_type = [[Quốc gia]] |
||
|subdivision_name |
|subdivision_name = [[Thụy Điển]] |
||
|subdivision_type3 = [[Đô thị của Thụy Điển|Đô thị]] |
|subdivision_type3 = [[Đô thị của Thụy Điển|Đô thị]] |
||
|subdivision_name3 = [[Đô thị Örebro]] |
|subdivision_name3 = [[Đô thị Örebro]] |
||
Dòng 16: | Dòng 16: | ||
|established_title3 = [[Thành phố Thụy Điển|Hiến chương]] |
|established_title3 = [[Thành phố Thụy Điển|Hiến chương]] |
||
|established_date3 = 1404 |
|established_date3 = 1404 |
||
|area_footnotes |
|area_footnotes = <ref name="scb">{{chú thích web | title=Tätorternas landareal, folkmängd och invånare per km<sup>2</sup> 2000 och 2005 | publisher=[[Statistics Sweden]] | url=http://www.scb.se/statistik/MI/MI0810/2005A01B/T%c3%a4torternami0810tab1.xls | format=xls | language=tiếng Thụy Điển | accessdate=2009-05-10}}</ref> |
||
|area_total_km2 |
|area_total_km2 = 42,96 |
||
|population_as_of |
|population_as_of = 2005-12-31 |
||
|population_footnotes |
|population_footnotes = <ref name="scb" /> |
||
|population_total |
|population_total = 98.237 |
||
|population_density_km2 = 2287 |
|population_density_km2 = 2287 |
||
|timezone |
|timezone = [[Giờ chuẩn Trung Âu|CET]] |
||
|utc_offset |
|utc_offset = +1 |
||
|timezone_DST |
|timezone_DST = [[Giờ Mùa hè Trung Âu|CEST]] |
||
|utc_offset_DST |
|utc_offset_DST = +2 |
||
|coordinates_display |
|coordinates_display = display=inline,title |
||
|latd=59 |latm=16 |lats= |latNS=N |
|latd=59 |latm=16 |lats= |latNS=N |
||
|longd=15 |longm=13 |longs= |longEW=E |
|longd=15 |longm=13 |longs= |longEW=E |
||
|website |
|website = [http://www.orebro.se/ orebro.se] |
||
}} |
}} |
||
'''Örebro''' [œrəbru ː] là một thành phố, thủ phủ của Đô thị Örebro và vốn của [[hạt Örebro]] ở Thụy Điển với dân số 98.237 người trong năm 2005. |
'''Örebro''' [œrəbru ː] là một thành phố, thủ phủ của Đô thị Örebro và vốn của [[hạt Örebro]] ở Thụy Điển với dân số 98.237 người trong năm 2005. |
Phiên bản lúc 16:27, ngày 25 tháng 8 năm 2020
Örebro | |
---|---|
Lâu đài Örebro | |
Tọa độ: 59°16′B 15°13′Đ / 59,267°B 15,217°Đ | |
Quốc gia | Thụy Điển |
Tỉnh | Närke |
Hạt | Hạt Örebro |
Đô thị | Đô thị Örebro |
Hiến chương | 1404 |
Diện tích[1] | |
• Tổng cộng | 42,96 km2 (16,59 mi2) |
Dân số (2005-12-31)[1] | |
• Tổng cộng | 98,237 |
• Mật độ | 2.287/km2 (5,920/mi2) |
Múi giờ | CET (UTC+1) |
• Mùa hè (DST) | CEST (UTC+2) |
Mã bưu chính | 701 XX–703 XX |
Mã điện thoại | 019 |
Thành phố kết nghĩa | vô giá trị |
Trang web | orebro.se |
Örebro [œrəbru ː] là một thành phố, thủ phủ của Đô thị Örebro và vốn của hạt Örebro ở Thụy Điển với dân số 98.237 người trong năm 2005.
Örebro nhận được Hiến chương Hoàng gia của mình và đặc quyền thành phố không muộn hơn năm 1404.
Tham khảo
- ^ a b “Tätorternas landareal, folkmängd och invånare per km2 2000 och 2005” (xls) (bằng tiếng Thụy Điển). Statistics Sweden. Truy cập ngày 10 tháng 5 năm 2009.