Bước tới nội dung

Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Örebro”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n top: clean up, replaced: → (99), → (29) using AWB
n top: clean up, replaced: → (19) using AWB
Dòng 1: Dòng 1:
{{Thông tin khu dân cư
{{Thông tin khu dân cư
|official_name = Örebro
|official_name = Örebro
|image_skyline = Örebro castle in Sweden.jpg
|image_skyline = Örebro castle in Sweden.jpg
|image_caption = Lâu đài Örebro
|image_caption = Lâu đài Örebro
|pushpin_map = Sweden
|pushpin_map = Sweden
|pushpin_label_position =
|pushpin_label_position =
|coordinates_region = SE
|coordinates_region = SE
|subdivision_type = [[Quốc gia]]
|subdivision_type = [[Quốc gia]]
|subdivision_name = [[Thụy Điển]]
|subdivision_name = [[Thụy Điển]]
|subdivision_type3 = [[Đô thị của Thụy Điển|Đô thị]]
|subdivision_type3 = [[Đô thị của Thụy Điển|Đô thị]]
|subdivision_name3 = [[Đô thị Örebro]]
|subdivision_name3 = [[Đô thị Örebro]]
Dòng 16: Dòng 16:
|established_title3 = [[Thành phố Thụy Điển|Hiến chương]]
|established_title3 = [[Thành phố Thụy Điển|Hiến chương]]
|established_date3 = 1404
|established_date3 = 1404
|area_footnotes = <ref name="scb">{{chú thích web | title=Tätorternas landareal, folkmängd och invånare per km<sup>2</sup> 2000 och 2005 | publisher=[[Statistics Sweden]] | url=http://www.scb.se/statistik/MI/MI0810/2005A01B/T%c3%a4torternami0810tab1.xls | format=xls | language=tiếng Thụy Điển | accessdate=2009-05-10}}</ref>
|area_footnotes = <ref name="scb">{{chú thích web | title=Tätorternas landareal, folkmängd och invånare per km<sup>2</sup> 2000 och 2005 | publisher=[[Statistics Sweden]] | url=http://www.scb.se/statistik/MI/MI0810/2005A01B/T%c3%a4torternami0810tab1.xls | format=xls | language=tiếng Thụy Điển | accessdate=2009-05-10}}</ref>
|area_total_km2 = 42,96
|area_total_km2 = 42,96
|population_as_of = 2005-12-31
|population_as_of = 2005-12-31
|population_footnotes = <ref name="scb" />
|population_footnotes = <ref name="scb" />
|population_total = 98.237
|population_total = 98.237
|population_density_km2 = 2287
|population_density_km2 = 2287
|timezone = [[Giờ chuẩn Trung Âu|CET]]
|timezone = [[Giờ chuẩn Trung Âu|CET]]
|utc_offset = +1
|utc_offset = +1
|timezone_DST = [[Giờ Mùa hè Trung Âu|CEST]]
|timezone_DST = [[Giờ Mùa hè Trung Âu|CEST]]
|utc_offset_DST = +2
|utc_offset_DST = +2
|coordinates_display = display=inline,title
|coordinates_display = display=inline,title
|latd=59 |latm=16 |lats= |latNS=N
|latd=59 |latm=16 |lats= |latNS=N
|longd=15 |longm=13 |longs= |longEW=E
|longd=15 |longm=13 |longs= |longEW=E
|website = [http://www.orebro.se/ orebro.se]
|website = [http://www.orebro.se/ orebro.se]
}}
}}
'''Örebro''' [œrəbru ː] là một thành phố, thủ phủ của Đô thị Örebro và vốn của [[hạt Örebro]] ở Thụy Điển với dân số 98.237 người trong năm 2005.
'''Örebro''' [œrəbru ː] là một thành phố, thủ phủ của Đô thị Örebro và vốn của [[hạt Örebro]] ở Thụy Điển với dân số 98.237 người trong năm 2005.

Phiên bản lúc 16:27, ngày 25 tháng 8 năm 2020

Örebro
Lâu đài Örebro
Lâu đài Örebro
Örebro trên bản đồ Thụy Điển
Örebro
Örebro
Tọa độ: 59°16′B 15°13′Đ / 59,267°B 15,217°Đ / 59.267; 15.217
Quốc giaThụy Điển
TỉnhNärke
HạtHạt Örebro
Đô thịĐô thị Örebro
Hiến chương1404
Diện tích[1]
 • Tổng cộng42,96 km2 (16,59 mi2)
Dân số (2005-12-31)[1]
 • Tổng cộng98,237
 • Mật độ2.287/km2 (5,920/mi2)
Múi giờCET (UTC+1)
 • Mùa hè (DST)CEST (UTC+2)
Mã bưu chính701 XX–703 XX sửa dữ liệu
Mã điện thoại019 sửa dữ liệu
Thành phố kết nghĩavô giá trị sửa dữ liệu
Trang weborebro.se

Örebro [œrəbru ː] là một thành phố, thủ phủ của Đô thị Örebro và vốn của hạt Örebro ở Thụy Điển với dân số 98.237 người trong năm 2005.

Örebro nhận được Hiến chương Hoàng gia của mình và đặc quyền thành phố không muộn hơn năm 1404.

Tham khảo

  1. ^ a b “Tätorternas landareal, folkmängd och invånare per km2 2000 och 2005” (xls) (bằng tiếng Thụy Điển). Statistics Sweden. Truy cập ngày 10 tháng 5 năm 2009.