Bước tới nội dung

Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Paa liebigii”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Đã cứu 0 nguồn và đánh dấu 1 nguồn là hỏng.) #IABot (v2.0.8.2
n Task 6: Làm đẹp bản mẫu
 
Dòng 11: Dòng 11:
| binomial = ''Nanorana liebigii''
| binomial = ''Nanorana liebigii''
| binomial_authority = ([[Albert C. L. G. Günther|Günther]], 1860)
| binomial_authority = ([[Albert C. L. G. Günther|Günther]], 1860)
| synonyms = ''Megalophrys gigas'' <small>Blyth, 1854</small><br />
| synonyms =
''Megalophrys gigas'' <small>Blyth, 1854</small><br />
''Rana liebigii'' <small>Günther, 1860</small><br />
''Rana liebigii'' <small>Günther, 1860</small><br />
''Paa liebigii'' <small>(Günther, 1860)</small>
''Paa liebigii'' <small>(Günther, 1860)</small>

Bản mới nhất lúc 01:32, ngày 22 tháng 1 năm 2022

Nanorana liebigii
Tình trạng bảo tồn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Amphibia
Bộ (ordo)Anura
Họ (familia)Ranidae
Chi (genus)Paa
Loài (species)N. liebigii
Danh pháp hai phần
Nanorana liebigii
(Günther, 1860)
Danh pháp đồng nghĩa

Megalophrys gigas Blyth, 1854
Rana liebigii Günther, 1860

Paa liebigii (Günther, 1860)

Nanorana liebigii là một loài ếch trong họ Ranidae. Nó được tìm thấy ở Bhutan, Trung Quốc, Ấn Độ, và Nepal. Các môi trường sống tự nhiên của chúng là vùng cây bụi ôn đới và sông. Loài này đang bị đe dọa do mất môi trường sống.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Fei Liang, Lau, M.W.N., Dutta, S., Shrestha, T.K. & Borah, M.M. (2004). Nanorana liebigii. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2013.1. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập ngày 22 tháng 12 năm 2013.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)