Bước tới nội dung

Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Queer”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 2: Dòng 2:
{{LGBT sidebar}}
{{LGBT sidebar}}
{{Xu hướng tính dục}}
{{Xu hướng tính dục}}
'''''Queer''''' (tiếng Anh: ''kì lạ'', ''khác thường'') là [[Thượng vị và hạ vị|thuật ngữ chung]] chỉ những người không phải là hoặc không coi bản thân là [[Dị tính luyến ái|dị tính]] hoặc [[Người hợp giới|hợp giới]].<ref>{{Chú thích web|url=https://www.merriam-webster.com/dictionary/queer|tiêu đề=Definition of QUEER|website=www.merriam-webster.com|ngôn ngữ=en|ngày truy cập=2024-02-17}}</ref><ref>{{Chú thích web|url=https://www.psychiatry.org/news-room/apa-blogs/the-q-in-lgbtq-queer-questioning#:~:text=The%20acronym%20increasingly%20includes%20the,same%2Dsex%20attraction%20and%20behaviors.|tiêu đề=The 'Q' in LGBTQ: Queer/Questioning|ngày=December 11, 2019|website=American Psychiatric Association|ngày truy cập=March 3, 2024}}</ref> Từ này trong tiếng Anh vốn có nghĩa là "khác biệt", "kỳ lạ", nhưng tới cuối thế kỷ 19 nó được dùng một cách miệt thị để gọi cộng đồng [[LGBT]]. Bắt đầu từ cuối những năm 1980, các nhà hoạt động nhân quyền đã đấu tranh để đưa nó trở về với định nghĩa trung lập hoặc tích cực.<ref name="QN1">{{Chú thích web|url=http://www.qrd.org/qrd/misc/text/queers.read.this|tiêu đề=Queers Read This|tác giả=Queer Nation|ngày=June 1990}}</ref><ref name="Sycamore">{{Chú thích sách|url=https://archive.org/details/thatsrevoltingqu0000unse|title=That's Revolting!: Queer Strategies for Resisting Assimilation|last=Sycamore|first=Mattilda Bernstein|date=2008|publisher=Counterpoint Press|isbn=9781593761950|edition=illustrated, revised|page=1|quote=Willful participation in U.S. imperialism is crucial to the larger goal of assimilation, as the holy trinity of marriage, military service and adoption has become the central preoccupation of a gay movement centered more on obtaining straight privilege than challenging power|author-link=Mattilda Bernstein Sycamore|access-date=July 17, 2024|url-access=registration|via=[[Open Library]]}}</ref><ref>{{Chú thích sách|title=Queer: A Graphic History|last=Barker|first=Meg-John|publisher=Icon Books, Ltd.|year=2016|isbn=9781785780721}}</ref>
'''''Queer''''' (tiếng Anh: ''kì lạ'', ''khác thường'') là [[Thượng vị và hạ vị|thuật ngữ chung]] chỉ những người không phải là hoặc không coi bản thân là [[Dị tính luyến ái|dị tính]] hoặc [[Người hợp giới|hợp giới]].<ref>{{Chú thích web|url=https://www.merriam-webster.com/dictionary/queer|tiêu đề=Definition of QUEER|website=www.merriam-webster.com|ngôn ngữ=en|ngày truy cập=2024-02-17}}</ref><ref>{{Chú thích web|url=https://www.psychiatry.org/news-room/apa-blogs/the-q-in-lgbtq-queer-questioning#:~:text=The%20acronym%20increasingly%20includes%20the,same%2Dsex%20attraction%20and%20behaviors.|tiêu đề=The 'Q' in LGBTQ: Queer/Questioning|ngày=December 11, 2019|website=American Psychiatric Association|ngày truy cập=March 3, 2024}}</ref> Từ này trong tiếng Anh vốn có nghĩa là "khác biệt", "kỳ lạ", nhưng từ cuối thế kỷ 19 nó được dùng một cách miệt thị để gọi cộng đồng [[LGBT]]. Vào cuối những năm 1980, các nhà hoạt động nhân quyền đã đấu tranh để đưa nó trở về với định nghĩa trung lập hoặc tích cực.<ref name="QN1">{{Chú thích web|url=http://www.qrd.org/qrd/misc/text/queers.read.this|tiêu đề=Queers Read This|tác giả=Queer Nation|ngày=June 1990}}</ref><ref name="Sycamore">{{Chú thích sách|url=https://archive.org/details/thatsrevoltingqu0000unse|title=That's Revolting!: Queer Strategies for Resisting Assimilation|last=Sycamore|first=Mattilda Bernstein|date=2008|publisher=Counterpoint Press|isbn=9781593761950|edition=illustrated, revised|page=1|quote=Willful participation in U.S. imperialism is crucial to the larger goal of assimilation, as the holy trinity of marriage, military service and adoption has become the central preoccupation of a gay movement centered more on obtaining straight privilege than challenging power|author-link=Mattilda Bernstein Sycamore|access-date=July 17, 2024|url-access=registration|via=[[Open Library]]}}</ref><ref>{{Chú thích sách|title=Queer: A Graphic History|last=Barker|first=Meg-John|publisher=Icon Books, Ltd.|year=2016|isbn=9781785780721}}</ref>


Trong thế kỷ 21, ''queer'' dần trở nên phổ biến để mô tả những bản dạng giới tính hoặc xu hướng tình dục không theo chuẩn dị tính. <ref name="oed">{{Chú thích bách khoa toàn thư|year=2014|title=queer|encyclopedia=Oxford English Dictionary|publisher=Oxford University Press}}</ref> <ref>“Queer, Adj. (1), Sense 3.b.” ''Oxford English Dictionary'', Oxford UP, March 2024, <nowiki>https://doi.org/10.1093/OED/2958900538</nowiki>.</ref> Các ngành học thuật ra đời sau này như lý thuyết queer hay nghiên cứu queer đều định nghĩa thuật ngữ này có tính đối lập với [[Hệ nhị nguyên giới|chủ nghĩa nhị nguyên]] và những chuẩn mực thông thường. Nghệ thuật queer, văn hóa queer và những nhóm chính trị queer là các ví dụ điển hình về việc thể hiện bản sắc queer hiện đại.
Trong thế kỷ 21, ''queer'' dần trở nên phổ biến để mô tả những bản dạng giới tính hoặc xu hướng tình dục không theo chuẩn dị tính. <ref name="oed">{{Chú thích bách khoa toàn thư|year=2014|title=queer|encyclopedia=Oxford English Dictionary|publisher=Oxford University Press}}</ref> <ref>“Queer, Adj. (1), Sense 3.b.” ''Oxford English Dictionary'', Oxford UP, March 2024, <nowiki>https://doi.org/10.1093/OED/2958900538</nowiki>.</ref> Các ngành học thuật ra đời sau này như lý thuyết queer hay nghiên cứu queer đều định nghĩa thuật ngữ này có tính đối lập với [[Hệ nhị nguyên giới|chủ nghĩa nhị nguyên]] và những chuẩn mực thông thường. Nghệ thuật queer, văn hóa queer và những nhóm chính trị queer là các ví dụ điển hình về việc thể hiện bản sắc queer hiện đại.

Phiên bản lúc 13:05, ngày 11 tháng 8 năm 2024

Queer (tiếng Anh: kì lạ, khác thường) là thuật ngữ chung chỉ những người không phải là hoặc không coi bản thân là dị tính hoặc hợp giới.[1][2] Từ này trong tiếng Anh vốn có nghĩa là "khác biệt", "kỳ lạ", nhưng từ cuối thế kỷ 19 nó được dùng một cách miệt thị để gọi cộng đồng LGBT. Vào cuối những năm 1980, các nhà hoạt động nhân quyền đã đấu tranh để đưa nó trở về với định nghĩa trung lập hoặc tích cực.[3][4][5]

Trong thế kỷ 21, queer dần trở nên phổ biến để mô tả những bản dạng giới tính hoặc xu hướng tình dục không theo chuẩn dị tính. [6] [7] Các ngành học thuật ra đời sau này như lý thuyết queer hay nghiên cứu queer đều định nghĩa thuật ngữ này có tính đối lập với chủ nghĩa nhị nguyên và những chuẩn mực thông thường. Nghệ thuật queer, văn hóa queer và những nhóm chính trị queer là các ví dụ điển hình về việc thể hiện bản sắc queer hiện đại.

Dù vậy, queer vẫn gây ra một số chỉ trích. Một số người trong cộng đồng LGBT cho rằng thuật ngữ này mang tính thông tục và có phần miệt thị,[8][9] số khác đánh giá đây là một tên gọi mơ hồ, chỉ là nhất thời và không có tính bền vững.[10]

Queer đôi khi cũng được mở rộng để gọi bất kỳ khuynh hướng tình dục nào không theo chuẩn mực, bao gồm cả khuynh hướng tình dục dị tính. [11]

Tham khảo

  1. ^ “Definition of QUEER”. www.merriam-webster.com (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 17 tháng 2 năm 2024.
  2. ^ “The 'Q' in LGBTQ: Queer/Questioning”. American Psychiatric Association. 11 tháng 12 năm 2019. Truy cập ngày 3 tháng 3 năm 2024.
  3. ^ Queer Nation (tháng 6 năm 1990). “Queers Read This”.
  4. ^ Sycamore, Mattilda Bernstein (2008). That's Revolting!: Queer Strategies for Resisting Assimilation . Counterpoint Press. tr. 1. ISBN 9781593761950. Truy cập ngày 17 tháng 7 năm 2024 – qua Open Library. Willful participation in U.S. imperialism is crucial to the larger goal of assimilation, as the holy trinity of marriage, military service and adoption has become the central preoccupation of a gay movement centered more on obtaining straight privilege than challenging power
  5. ^ Barker, Meg-John (2016). Queer: A Graphic History. Icon Books, Ltd. ISBN 9781785780721.
  6. ^ “queer”. Oxford English Dictionary. Oxford University Press. 2014.
  7. ^ “Queer, Adj. (1), Sense 3.b.” Oxford English Dictionary, Oxford UP, March 2024, https://doi.org/10.1093/OED/2958900538.
  8. ^ Wisegeek, "Is Queer a Derogatory Word?" Retrieved 2 October 2023.
  9. ^ Gamson, Joshua (tháng 8 năm 1995). “Must Identity Movements Self-Destruct? A Queer Dilemma”. Social Problems. 42 (3): 390–407. doi:10.1525/sp.1995.42.3.03x0104z.
  10. ^ Phillip Ayoub; David Paternotte (28 tháng 10 năm 2014). LGBT Activism and the Making of Europe: A Rainbow Europe?. Palgrave Macmillan. tr. 137–138. ISBN 978-1-137-39177-3.
  11. ^ Kassel, Gabrielle (4 tháng 6 năm 2021). “Can Straight People Call Themselves Queer Without Being Appropriative? It's Complicated”. Well+Good (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 16 tháng 1 năm 2022.

Liên kết ngoài