Bộ Hai răng cửa
Diprotodontia[1] | |
---|---|
Thời điểm hóa thạch: Late Oligocene – Recent | |
A diprotodont, the Agile Wallaby (Macropus agilis) | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Mammalia |
Phân thứ lớp (infraclass) | Marsupialia |
Bộ (ordo) | Diprotodontia Owen, 1866 |
Phân ôộ | |
Bộ Thú hai răng trước (tên khoa học:Diprotodontia (/[invalid input: 'icon']daɪˌproʊt[invalid input: 'ɵ']ˈdɒnʃ[invalid input: 'ⁱ']ə/; tiếng Hy Lạp: διπρωτός diprotos, nghĩa là "hai phía trước" và οδοντος odontos nghĩa là "răng") là một bộ bao gồm khoảng 120 loài thú có túi như kangaroo, wallabies, possum, koala, wombat, và một số loài khác. Các loài thú hai răng trước tuyệt chủng gồm các loài Diprotodon kích thước Tê Giác, và Thylacoleo, hay còn gọi là "sư tử có túi".
Hóa thạch
Các mẫu hóa thạch của các loài Diprotodontia sớm nhất vào khoảng Late Oligocene (23.03Ma-28.4Ma), và loài được xác định sớm nhất là Hypsiprymnodon bartholomaii trong Early Miocene.[2]
Phân loại
Cho đến nay chỉ có 2 phân bộ thuộc Diprotodontia: Vombatiformes bao gồm wombat và koala, còn Phalangerida bao gồm tất cả các họ còn lại. Kirsch et al. (1997) chi các họ thành 3 phân bộ. Ngoài ra, sáu họ Phalangeriformes được chia thành 2 liên họ.
Bộ DIPROTODONTIA
- Chi †Brachalletes
- Chi †Koalemas
- Chi †Sthenomerus
- Chi †Nimbadon
- Họ †Thylacoleonidae (marsupial lions)
- Họ †Palorchestidae
- Họ †Wynyardiidae
- Phân bộ Vombatiformes
- Họ Phascolarctidae: Koala (1 species)
- Họ Vombatidae: wombats (3 species)
- Họ †Ilariidae
- Họ †Diprotodontidae
- Phân bộ Phalangeriformes
- Liên họ Phalangeroidea
- Họ Phalangeridae: brushtail possums and cuscuses
- Họ Burramyidae: pygmy possums
- Liên họ Petauroidea
- Họ Tarsipedidae: Honey possum
- Họ Petauridae (Striped Possum, Leadbeater's Possum, Yellow-bellied Glider, Sugar Glider, Mahogany Glider, Squirrel Glider)
- Họ Pseudocheiridae: ringtailed possums and allies
- Họ Acrobatidae: (Feathertail Glider and Feather-tailed Possum)
- Liên họ Phalangeroidea
- Phân bộ Macropodiformes
- Họ †Balbaridae : basal quadrupedal kangaroos
- Họ Macropodidae: kangaroos, wallabies and allies
- Họ Potoroidae: bettongs, potaroos and rat-kangaroos
- Họ Hypsiprymnodontidae: Musky Rat-kangaroo
- Họ ?†Ganguroo
- Họ ?†Galanaria
† chỉ các họ, chi hay loài tuyệt chủng.
Tham khảo
- ^ Groves, Colin (16 tháng 11 năm 2005). Wilson D. E. và Reeder D. M. (chủ biên) (biên tập). Mammal Species of the World . Nhà xuất bản Đại học Johns Hopkins. tr. 43–70. ISBN 0-801-88221-4.
- ^ The Paleobiology Database
- The Taxonomicon
- Mikko Haaramo
- [1] Implications of a new species of the Oligo-Miocene kangaroo (Marsupialia: Macropodoidea) Nambaroo, from the Riversleigh World Heritage Area, Queensland, Australia