Bước tới nội dung

Bộ Hai răng cửa

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Đây là một phiên bản cũ của trang này, do Cheers! (thảo luận | đóng góp) sửa đổi vào lúc 09:11, ngày 20 tháng 12 năm 2011 (Trang mới: “{{Taxobox | name = Diprotodontia<ref name=msw3>{{MSW3 Groves|pages=43–70}}</ref> | fossil_range = {{Fossil range|28|0}}Late Oligocene – Recent | image = M…”). Địa chỉ URL hiện tại là một liên kết vĩnh viễn đến phiên bản này của trang, có thể khác biệt rất nhiều so với phiên bản hiện hành.

(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
Diprotodontia[1]
Thời điểm hóa thạch: 28–0 triệu năm trước đây Late Oligocene – Recent
A diprotodont, the Agile Wallaby (Macropus agilis)
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Mammalia
Phân thứ lớp (infraclass)Marsupialia
Bộ (ordo)Diprotodontia
Owen, 1866
Phân ôộ

Bộ Thú hai răng trước (tên khoa học:Diprotodontia (/[invalid input: 'icon']dˌprt[invalid input: 'ɵ']ˈdɒnʃ[invalid input: 'ⁱ']ə/; tiếng Hy Lạp: διπρωτός diprotos, nghĩa là "hai phía trước" và οδοντος odontos nghĩa là "răng") là một bộ bao gồm khoảng 120 loài thú có túi như kangaroo, wallabies, possum, koala, wombat, và một số loài khác. Các loài thú hai răng trước tuyệt chủng gồm các loài Diprotodon kích thước Tê Giác, và Thylacoleo, hay còn gọi là "sư tử có túi".

Hóa thạch

Các mẫu hóa thạch của các loài Diprotodontia sớm nhất vào khoảng Late Oligocene (23.03Ma-28.4Ma), và loài được xác định sớm nhất là Hypsiprymnodon bartholomaii trong Early Miocene.[2]

Phân loại

Cho đến nay chỉ có 2 phân bộ thuộc Diprotodontia: Vombatiformes bao gồm wombatkoala, còn Phalangerida bao gồm tất cả các họ còn lại. Kirsch et al. (1997) chi các họ thành 3 phân bộ. Ngoài ra, sáu họ Phalangeriformes được chia thành 2 liên họ.

Bộ DIPROTODONTIA

† chỉ các họ, chi hay loài tuyệt chủng.

Tham khảo

  1. ^ Groves, Colin (16 tháng 11 năm 2005). Wilson D. E. và Reeder D. M. (chủ biên) (biên tập). Mammal Species of the World . Nhà xuất bản Đại học Johns Hopkins. tr. 43–70. ISBN 0-801-88221-4.
  2. ^ The Paleobiology Database

Bản mẫu:Morefootnotes

  • The Taxonomicon
  • Mikko Haaramo
  • [1] Implications of a new species of the Oligo-Miocene kangaroo (Marsupialia: Macropodoidea) Nambaroo, from the Riversleigh World Heritage Area, Queensland, Australia

Bản mẫu:Thú

Bản mẫu:Link GA