1829
Giao diện
Thế kỷ: | Thế kỷ 18 · Thế kỷ 19 · Thế kỷ 20 |
Thập niên: | 1790 1800 1810 1820 1830 1840 1850 |
Năm: | 1826 1827 1828 1829 1830 1831 1832 |
Lịch Gregory | 1829 MDCCCXXIX |
Ab urbe condita | 2582 |
Năm niên hiệu Anh | 9 Geo. 4 – 10 Geo. 4 |
Lịch Armenia | 1278 ԹՎ ՌՄՀԸ |
Lịch Assyria | 6579 |
Lịch Ấn Độ giáo | |
- Vikram Samvat | 1885–1886 |
- Shaka Samvat | 1751–1752 |
- Kali Yuga | 4930–4931 |
Lịch Bahá’í | −15 – −14 |
Lịch Bengal | 1236 |
Lịch Berber | 2779 |
Can Chi | Mậu Tý (戊子年) 4525 hoặc 4465 — đến — Kỷ Sửu (己丑年) 4526 hoặc 4466 |
Lịch Chủ thể | N/A |
Lịch Copt | 1545–1546 |
Lịch Dân Quốc | 83 trước Dân Quốc 民前83年 |
Lịch Do Thái | 5589–5590 |
Lịch Đông La Mã | 7337–7338 |
Lịch Ethiopia | 1821–1822 |
Lịch Holocen | 11829 |
Lịch Hồi giáo | 1244–1245 |
Lịch Igbo | 829–830 |
Lịch Iran | 1207–1208 |
Lịch Julius | theo lịch Gregory trừ 12 ngày |
Lịch Myanma | 1191 |
Lịch Nhật Bản | Văn Chính 12 (文政12年) |
Phật lịch | 2373 |
Dương lịch Thái | 2372 |
Lịch Triều Tiên | 4162 |
1829 (số La Mã: MDCCCXXIX) là một năm thường bắt đầu vào thứ Năm trong lịch Gregory.
Sự kiện
Sinh
- 5 tháng 1 – Nguyễn Phúc Miên Thể, tước phong Tây Ninh Quận công, hoàng tử con vua Minh Mạng (m. 1864)
- 9 tháng 4 – Nguyễn Phúc Thụy Thận, phong hiệu Bình Thạnh Công chúa, công chúa con vua Minh Mạng (m. 1907)
- 18 tháng 4 – Nguyễn Phúc Miên Dần, tước phong Trấn Tĩnh Quận công, hoàng tử con vua Minh Mạng (m. 1885)
- 9 tháng 5 – Charles Walter De Vis, nhà động vật học người Úc gốc Anh (m. 1915)
- 16 tháng 10 – Nguyễn Phúc Miên Cư, tước phong Quảng Trạch Quận công, hoàng tử con vua Minh Mạng (m. 1854)
- Không rõ – Hoàng Diệu, quan nhà Nguyễn (m. 1882)
Mất
- 6 tháng 4 – Niels Henrik Abel, nhà toán học người Na Uy (s. 1802)
- 26 tháng 5 – Nguyễn Phúc Quân, tước phong Quảng Uy công, hoàng tử con vua Gia Long (s. 1809)
Xem thêm
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về 1829. |