Axinoptera
Giao diện
Axinoptera | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Họ (familia) | Geometridae |
Phân họ (subfamilia) | Larentiinae |
Tông (tribus) | Eupitheciini |
Chi (genus) | Axinoptera Hampson, 1893[1] |
Axinoptera là một chi bướm đêm thuộc họ Geometridae.[2]
Các loài
- Axinoptera anticostalis Galsworthy, 1999
- Axinoptera curviscapulis (Prout, 1958)
- Axinoptera fasciata (Warren, 1906)
- Axinoptera infusata (Walker, 1866)
- Axinoptera melampepla (Prout, 1958)
- Axinoptera orphnobathra (Prout, 1958)
- Axinoptera penataran Holloway, 1997
- Axinoptera plicata (Hampson, 1912)
- Axinoptera ruficosta Holloway, 1997
- Axinoptera subcostalis Hampson, 1893
- Axinoptera turgidata (Walker, 1866)
Chú thích
- ^ “Home of Ichneumonoidea”. Taxapad. Dicky Sick Ki Yu. 1997-2012. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 8 năm 2017. Truy cập 2013. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong:
|access-date=
(trợ giúp) - ^ “Natural History Museum synonymic list”. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 6 năm 2011. Truy cập ngày 1 tháng 9 năm 2010.
Tham khảo
- Dữ liệu liên quan tới Axinoptera tại Wikispecies