Cynopterus horsfieldii
Giao diện
Cynopterus horsfieldii | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Mammalia |
Bộ (ordo) | Chiroptera |
Họ (familia) | Pteropodidae |
Chi (genus) | Cynopterus |
Loài (species) | C. horsfieldii |
Danh pháp hai phần | |
Cynopterus horsfieldii (Gray, 1843)[2] | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Acerodon macklotii |
Cynopterus horsfieldii là một loài động vật có vú trong họ Dơi quạ, bộ Dơi. Loài này được Gray mô tả năm 1843.[2]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Bates, P., Francis, C., Gumal, M. & Bumrungsri, S. (2008). “Cynopterus horsfieldii”. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2011.2. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
- ^ a b Wilson, D. E.; Reeder, D. M. biên tập (2005). “Cynopterus horsfieldii”. Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]Tư liệu liên quan tới Cynopterus horsfieldii tại Wikimedia Commons