Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Her Private Life Áp phích quảng bá
Tên gốc Hangul 그녀의 사생활
Thể loại Romantic comedy [ 1] Phát triển Studio Dragon Dựa trên Noona Fan Dot Com của Kim Sung-yeonKịch bản Kim Hye-young Đạo diễn Hong Jong-chan Diễn viên Quốc gia Hàn Quốc Ngôn ngữ tiếng Hàn Số tập 16 Sản xuất Thời lượng 60 phút Đơn vị sản xuất Bon Factory Worldwide Nhà phân phối tvN Trình chiếu Kênh trình chiếu tvN Định dạng hình ảnh 1080i (HDTV )Định dạng âm thanh Dolby Digital Phát sóng 10 tháng 4 năm 2019 (2019-04-10 ) – 30 tháng 5 năm 2019 (2019-05-30 )
Bí mật nàng fangirl (Tiếng Hàn : 그녀의 사생활 ) là một bộ phim truyền hình Hàn Quốc ra mắt năm 2019, được viết bởi biên kịch Kim Hye-young và đạo diễn bởi Hong Jong-chan, với sự tham gia của Park Min-young , Kim Jae-wook và Ahn Bo-hyun . Được phát triển bởi Studio Dragon và sản xuất bởi Bon Factory Worldwide, bộ phim dựa trên cuốn tiểu thuyết Hàn Quốc có tên Noona Fan Dot Com (Tiếng Hàn : 누나팬닷컴 ) được viết bởi Kim Sung-yeon và xuất bản năm 2007. Bộ phim được phát sóng trên tvN từ ngày 10 tháng 4 đến ngày 30 tháng 5 năm 2019.[ 2] [ 3] [ 4]
Sung Deok-mi (Park Min-young) là người phụ trách của Bảo tàng Nghệ thuật Cheum, cô có một bí mật: đó là một fangirl cuồng tín của Cha Shi-an (ONE) của White Ocean. Ngoài ra, cô cũng là người quản lý fansite của "Shi-an is My Life" nổi tiếng. Ryan Gold (Kim Jae-wook) là một nghệ sĩ nổi tiếng, người phát triển hội chứng Stendhal, cuối cùng đã nghỉ hưu như một nghệ sĩ. Sau khi ông chủ hiện tại, Uhm So-hye (Kim Sun-young), bị điều tra vì tham ô, Ryan Gold trở thành Giám đốc nghệ thuật mới của Bảo tàng nghệ thuật Cheum.
Sau khi có tin đồn rằng Deok-mi và Shi-an đang hẹn hò, Ryan đề nghị anh và Deok-mi giả vờ hẹn hò để tránh xa những người hâm mộ của Shi-an, những người đe dọa sẽ làm hại cô. Tuy nhiên, Sindy (Kim Bo-ra), một người quản lý fansite khác của Cha Shi-an, tìm được một công việc thực tập trong bảo tàng để chứng minh rằng Ryan và Deok-mi là một cặp đôi giả, khiến cả hai không còn lựa chọn nào khác ngoài tiếp tục ngay cả trong công việc.
IN2IT các thành viên của White Ocean (tập 1)[ 13]
Kim Ho-chang / bác sĩ của Ryan Gold's (Tập 1)[ 14]
Kim Young-ok / bà của Duk-mi (Tập 4)[ 15]
Hwang Hyo-eun / đại diện của Ryan Gold (tập 5, 9)
Jeong Su-yeong / thầy bói Pháp (Tập 7)
Park Seul-gi / MC của buổi triển lãm Cha Shi-an's (Tập 7)[ 16]
Lee Han-wi / Kim Moo-san, chồng của Eom So-hye(Tập 16)
Buổi đọc kịch bản đầu tiên được tổ chức vào ngày 25 tháng 2 năm 2019 với sự tham dự của các diễn viên và đoàn làm phim.[ 17]
Đây là lần thứ hai Kim Mi-kyung đóng vai mẹ của Park Min-young trong một bộ phim truyền hình, sau Sungkyunkwan Scandal (2010).[ 18]
1. "Help Me" Park Geun-cheol Lim Hyun-joon Soyeon Park Geun-cheol Lim Hyun-joon (G)I-DLE 3:58 2. "Help Me" (Inst.) Park Geun-cheol Lim Hyun-joon 3:58 Tổng thời lượng: 7:56
1. "Floating" (둥둥) Kim Ho-kyung 1601 Hong Dae-kwang 3:22 2. "Floating" (Inst.) 1601 3:22 Tổng thời lượng: 6:44
1. "Shining Star" Glody IN2IT 2:56 2. "Shining Star" (Inst.) 2:56 Tổng thời lượng: 5:52
1. "Happy" Joo Seong-geun Alan JS Han Oh Ji-hyeon Joo Seong-geun 1415 3:05 2. "Happy" (Inst.) Oh Ji-hyeon Joo Seong-geun 3:05 Tổng thời lượng: 6:10
1. "Think of You" Kim Ho-kyung 1601 Ha Sung-woon 4:18 2. "Think of You" (Inst.) 1601 4:18 Tổng thời lượng: 8:36
1. "Smile Again" RUNY 3:21 2. "Smile Again" (Inst.) 3:21 Tổng thời lượng: 6:42
1. "Starstruck Accident" Various Artists 2:14 2. "Hello!Ryan gold Hello!" Various Artists 2:08 3. "Romance of Deokhoo" Various Artists 2:25 4. "Mr. Wolf" Various Artists 1:53 5. "Trauma" Various Artists 3:37 6. "Ddu Ddu" Various Artists 2:22 7. "Thinking Lion" Various Artists 2:22 8. "Lazy Violin" Various Artists 2:27 9. "Code name Sinagil" Various Artists 2:38 10. "Rabbit Couple" Various Artists 2:55 11. "Photo Zone" Various Artists 1:30 12. "Water Drops" Various Artists 2:50 13. "The goddess of cannon" Various Artists 2:07 14. "U, Who?" Various Artists 2:03 15. "Good and Gone" Various Artists 3:20 16. "The Age of Deokhoo" Various Artists 2:15 17. "Draw the Line" Various Artists 1:57 18. "Home Master" Various Artists 2:32 19. "Story of us" Various Artists 4:45 20. "The best golden lion" Various Artists 1:58 21. "The Picture of the Water drops" Various Artists 2:13 22. "Idol fan club" Various Artists 2:50 23. "I like you" Various Artists 4:00 24. "Deokjil Mate" Various Artists 2:06 25. "Sweet Day" Various Artists 1:08 26. "Crayon" Various Artists 1:49 27. "Deokhoo's song" Various Artists 1:59 28. "Busy Day" Various Artists 1:27 29. "The game of wit" Various Artists 1:46 30. "Like this" Various Artists 2:14 31. "Missing" Various Artists 4:08 32. "Deokming out" Various Artists 1:53
Bí mật nàng fangirl : Người xem Hàn Quốc theo mỗi tập (ngàn)
Mùa Số tập Trung bình 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 1 624 596 656 677 688 644 672 739 787 691 703 747 658 610 636 629 672
Nguồn: Thống kê lượng người xem được đo lường và đánh giá bởi
Nielsen Media Research .
[ 26]
Xếp hạng lượng người xem truyền hình trung bình
Tập.
Ngày phát sóng
Tỷ lệ người xem trung bình
AGB Nielsen[ 27]
TNmS
Toàn quốc
Seoul
Toàn quốc
1
ngày 10 tháng 4 năm 2019
2.661%
3.572%
3.395%[ 28]
2
ngày 11 tháng 4 năm 2019
2.410%
2.921%
3.504%[ 29]
3
ngày 17 tháng 4 năm 2019
2.432%
2.576%
3.153%[ 30]
4
ngày 18 tháng 4 năm 2019
2.347%
2.600%
3.120%[ 31]
5
ngày 24 tháng 4 năm 2019
2.539%
3.079%
3.091%[ 32]
6
ngày 25 tháng 4 năm 2019
2.675%
3.392%
2.986% [ 33]
7
ngày 1 tháng 5 năm 2019
2.716%
3.364%
3.213%[ 34]
8
ngày 2 tháng 5 năm 2019
2.808%
3.246%
3.608%[ 35]
9
ngày 8 tháng 5 năm 2019
3.085%
3.381%
3.814% [ 36]
10
ngày 9 tháng 5 năm 2019
2.730%
3.243%
3.368%[ 37]
11
ngày 15 tháng 5 năm 2019
2.697%
3.250%
3.808%[ 38]
12
ngày 16 tháng 5 năm 2019
2.793%
3.587%
3.570%[ 39]
13
ngày 22 tháng 5 năm 2019
2.655%
3.008%
3.346%[ 40]
14
ngày 23 tháng 5 năm 2019
2.735%
2.888%
3.478%[ 41]
15
ngày 29 tháng 5 năm 2019
2.474%
2.618%
3.495%[ 42]
16
ngày 30 tháng 5 năm 2019
2.864%
3.341%
3.279%[ 43]
Trung bình
2.664%
3.129%
3.389%
Trong bảng trên đây, số màu xanh biểu thị cho tỷ lệ người xem thấp nhất và số màu đỏ biểu thị cho tỷ lệ người xem cao nhất.
Bộ phim này được phát sóng trên hệ thống các kênh truyền hình cáp/trả phí nên số lượng người xem thấp hơn so với truyền hình miễn phí (ví dụ như KBS , SBS , MBC hay EBS ).
^ Kang, Seo-jeong (ngày 15 tháng 4 năm 2019). "박민영이 곧 장르"..'그녀의 사생활' 봄 물들인 로코여신의 로맨스 . News Chosun (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 25 tháng 4 năm 2019 .
^ Shin, Young-eun (ngày 2 tháng 2 năm 2019). [설기획] '진심이 닿다'→'좋아하면 울리는'...원작 웹툰·웹소설 정주행 어때요? . Star MK (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 10 tháng 2 năm 2019 .
^ Jeong, Yu-na (ngày 29 tháng 1 năm 2019). “[공식]'그녀의 사생활' 박민영X김재욱, 캐스팅 확정...본격 덕질 로맨스 예고” . Sports Chosun (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 10 tháng 2 năm 2019 .
^ Lee, Gyu-lee (ngày 22 tháng 3 năm 2019). “TvN reveals poster for new romantic comedy” . The Korea Times . Truy cập ngày 2 tháng 5 năm 2019 .
^ a b Yeo, Ye-rim (ngày 30 tháng 1 năm 2019). “tvN romantic comedy names cast” . Korea JoongAng Daily . Korea JoongAng Daily. Truy cập ngày 10 tháng 2 năm 2019 .
^ Kim, Na-hwi (ngày 20 tháng 12 năm 2018). “[단독] 박민영 물망 '그녀의 사생활', tvN 수목 편성→홍종찬 PD 메가폰 확정” . OSEN (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 10 tháng 2 năm 2019 .
^ Baek, Sol-mi (ngày 20 tháng 12 năm 2018). 김재욱, 그토록 원하던 로코 주연 . Sports Donga (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 10 tháng 2 năm 2019 .
^ a b c Kim, Na-young (ngày 28 tháng 2 năm 2019). 안보현-박진주-정제원-홍서영, '그녀의 사생활' 출연 확정 (공식) . MK Sports (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 2 tháng 5 năm 2019 .
^ Park, Jin-young (ngày 13 tháng 2 năm 2019). [단독] 정제원, '그녀의 사생활' 캐스팅..박민영·김보라 덕질 아이돌 변신 . Osen (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 2 tháng 5 năm 2019 .
^ a b c d e Park, Pan-seok (ngày 6 tháng 3 năm 2019). '그녀의사생활' 김선영김미경맹상훈박명신임지규 합류 확정..베테랑 배우 총집합 . News Chosun (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 2 tháng 5 năm 2019 .
^ Jeong, Hui-yeon (ngày 13 tháng 2 năm 2019). “김보라, tvN '그녀의 사생활' 출연...박민영과 '덕질' 라이벌 [공식입장]” . Sports Donga (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 2 tháng 5 năm 2019 .
^ Jeong, Da-hoon (ngày 15 tháng 3 năm 2019). “[공식] 유용민, tvN 새 수목 '그녀의 사생활' 캐스팅” . News Nate (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 2 tháng 5 năm 2019 .
^ Tae, Yu-na (ngày 21 tháng 3 năm 2019). 인투잇, '그녀의 사생활' 인기 아이돌 멤버로 출연...박민영 '덕心' 자극 . Hankyung (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 2 tháng 5 năm 2019 .
^ Kim, Na-hwi (ngày 10 tháng 4 năm 2019). “첫방 D-day '그녀의 사생활', 김호창특별출연..김재욱 주치의 役 [공식입장]” . News Chosun (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 2 tháng 5 năm 2019 .
^ Yoon, Seung-yeol (ngày 14 tháng 4 năm 2019). [단독]김영옥 '그녀의사생활' 특별 출연..박민영 할머니 된다 . Sportal Korea (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 2 tháng 5 năm 2019 .
^ Kim, Na-hwi (ngày 30 tháng 4 năm 2019). [단독] 박슬기, '그녀의 사생활' 특별 출연..정제원과 호흡 . Osen (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 2 tháng 5 năm 2019 .
^ Jung, An-ji (ngày 7 tháng 3 năm 2019). '그녀의 사생활' 박민영-김재욱, '특급 케미' 첫 대본리딩 . Sports Chosun (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 2 tháng 5 năm 2019 .
^ Kim, Joon-seok (ngày 11 tháng 3 năm 2019). '그녀의 사생활' 김미경, 첫 등장부터 박민영과 '특급 모녀 케미' . News Chosun (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 27 tháng 4 năm 2019 .
^ Woo, Bin (ngày 10 tháng 4 năm 2019). “(여자)아이들, '그녀의 사생활' OST 첫 주자...데뷔 첫 OST 도전” . Hankyung (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 11 tháng 4 năm 2019 .
^ Yoo, Chang-hee (ngày 17 tháng 4 năm 2019). “홍대광, '그녀의 사생활' 두 번째 OST 주자 발탁...'둥둥' 18일 공개” . Hankyung (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 19 tháng 4 năm 2019 .
^ Kim, Joo-hyun (ngày 24 tháng 4 năm 2019). “인투잇, '그녀의 사생활' 출연 이어 OST 가창까지... 'Shining Star' ” . Beff Report (bằng tiếng Hàn). Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 5 năm 2019. Truy cập ngày 24 tháng 4 năm 2019 .
^ Woo, Bin (ngày 1 tháng 5 năm 2019). “다비치 이해리, '그녀의 사생활' OST 참여...김재욱♥박민영 키스신 삽입곡” . Hankyung (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 2 tháng 5 năm 2019 .
^ Kim, Ha-jin (ngày 8 tháng 5 năm 2019). “남성듀오 1415, '그녀의 사생활' OST 참여...오는 9일 '해피' 발표” . Hankyung (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 8 tháng 5 năm 2019 .
^ Kim, So-yeon (ngày 13 tháng 5 năm 2019). “하성운 '그녀의 사생활' OST 합류...김재욱·박민영 엇갈리던 장면, 그 노래” . Hankyung (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 17 tháng 5 năm 2019 .
^ Kim, Han-na (ngày 22 tháng 5 năm 2019). “러니, '그녀의 사생활' OST 'Smile Again' 참여...연인들의 설렘” . Hankookilbo (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 23 tháng 5 năm 2019 .
^ “Nielsen Korea” . AGB Nielsen Media Research (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 29 tháng 7 năm 2020 .
^ “Nielsen Korea” . AGB Nielsen Media Research (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 10 tháng 4 năm 2019 .
^ Jung, Heon-hee (ngày 11 tháng 4 năm 2019). “PP 드라마·예능·뉴스 시청률 순위 1위 그녀의사생활 외 수미네반찬·스페인하숙·애들생각·문제적보스” . Lecturer News (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 25 tháng 4 năm 2019 .
^ Jung, Heon-hee (ngày 12 tháng 4 năm 2019). “PP 드라마·예능·뉴스 시청률 순위 1위 그녀의 사생활 외 어서와한국은처음이지·어쩌다어른·스페인하숙·수미네반찬” . Lecturer News (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 25 tháng 4 năm 2019 .
^ Jung, Heon-hee (ngày 18 tháng 4 năm 2019). “PP 드라마·예능·뉴스 시청률 순위 1위 그녀의사생활 외 수미네반찬·스페인하숙·문제적보스·삼시세끼” . Lecturer News (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 25 tháng 4 năm 2019 .
^ Jung, Heon-hee (ngày 19 tháng 4 năm 2019). “PP 드라마·예능·뉴스 시청률 순위 1위 그녀의사생활 외 현지에서먹힐까미국편·어서와한국은처음이지·스페인하숙” . Lecturer News (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 25 tháng 4 năm 2019 .
^ Jung, Heon-hee (ngày 25 tháng 4 năm 2019). “PP 드라마·예능·뉴스 시청률 순위 1위 수미네반찬 외 그녀의사생활·왼손잡이아내·스페인하숙·삼시세끼” . Lecturer News (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 25 tháng 4 năm 2019 .
^ Jung, Heon-hee (ngày 26 tháng 4 năm 2019). “PP 드라마·예능·뉴스 시청률 순위 1위 현지에서먹힐까미국편 외 그녀의사생활·왼손잡이아내·스페인하숙·한국은처음이지” . Lecturer News (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 26 tháng 4 năm 2019 .
^ Jung, Heon-hee (ngày 2 tháng 5 năm 2019). “PP 드라마·예능·뉴스 시청률 순위 1위 그녀의사생활 외 수미네반찬·현지에서먹힐까미국편·수미네반찬·애들생각” . Lecturer News (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 2 tháng 5 năm 2019 .
^ Jung, Heon-hee (ngày 3 tháng 5 năm 2019). “PP 드라마·예능·뉴스 시청률 순위 1위 그녀의사생활 외 현지에서먹힐까미국편·어서와한국은처음이지·어쩌다어른” . Lecturer News (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 3 tháng 5 năm 2019 .
^ Jung, Heon-hee (ngày 9 tháng 5 năm 2019). “PP 드라마·예능·뉴스 시청률 순위 1위 그녀의사생활 외 수미네반찬·스페인하숙·왼손잡이아내·세상에서제일예쁜내딸” . Lecturer News (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 9 tháng 5 năm 2019 .
^ Jung, Heon-hee (ngày 10 tháng 5 năm 2019). “PP 드라마·예능·뉴스 시청률 순위 1위 현지에서먹힐까미국편 외 그녀의사생활·스페인하숙·어서와한국은처음이지·수미네반찬” . Lecturer News (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 10 tháng 5 năm 2019 .
^ Jung, Heon-hee (ngày 16 tháng 5 năm 2019). “PP 드라마·예능·뉴스 시청률 순위 1위 그녀의사생활 외 스페인하숙·수미네반찬·애들생각·왼손잡이아내” . Lecturer News (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 16 tháng 5 năm 2019 .
^ Jung, Heon-hee (ngày 17 tháng 5 năm 2019). “PP 드라마·예능·뉴스 시청률 순위 1위 현지에서먹힐까미국편 외 그녀의사생활·스페인하숙·수미네반찬·왼손잡이아내” . Lecturer News (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 17 tháng 5 năm 2019 .
^ Jung, Heon-hee (ngày 23 tháng 5 năm 2019). “PP 드라마·예능·뉴스 시청률 순위 1위 그녀의사생활 외 수미네반·현지에서먹힐까미국편·스페인하숙·왼손잡이아내” . Lecturer News (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 23 tháng 5 năm 2019 .
^ Jung, Heon-hee (ngày 24 tháng 5 năm 2019). “PP 드라마·예능·뉴스 시청률 순위 1위 현지에서먹힐까미국편 외 그녀의사생활·스페인하숙·어서와한국은처음이지” . Lecturer News (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 24 tháng 5 năm 2019 .
^ Jung, Heon-hee (ngày 30 tháng 5 năm 2019). “PP 드라마·예능·뉴스 시청률 순위 1위 그녀의사생활 외 수미네반찬·백종원의골목식당·현지에서먹힐까미국편” . Lecturer News (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 30 tháng 5 năm 2019 .
^ Jung, Heon-hee (ngày 31 tháng 5 năm 2019). “PP 드라마·예능·뉴스 시청률 순위 1위 현지에서먹힐까미국편 외 그녀의사생활·어서와한국은처음이지·수미네반찬” . Lecturer News (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 31 tháng 5 năm 2019 .
^ “' 2019코리아드라마어워즈(KDA)' 연기대상 후보..김해숙·최수종·염정아·조정석 등” . Sedaily (bằng tiếng Hàn). ngày 27 tháng 9 năm 2019.
Sản xuất Phát triển/sáng tạo