Bước tới nội dung

600 TCN

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Thiên niên kỷ: thiên niên kỷ 1 TCN
Thế kỷ:
Thập niên:
Năm:
600 TCN trong lịch khác
Lịch Gregory600 TCN
DXCIX TCN
Ab urbe condita154
Năm niên hiệu AnhN/A
Lịch ArmeniaN/A
Lịch Assyria4151
Lịch Ấn Độ giáo
 - Vikram Samvat−543 – −542
 - Shaka SamvatN/A
 - Kali Yuga2502–2503
Lịch Bahá’í−2443 – −2442
Lịch Bengal−1192
Lịch Berber351
Can ChiCanh Thân (庚申年)
2097 hoặc 2037
    — đến —
Tân Dậu (辛酉年)
2098 hoặc 2038
Lịch Chủ thểN/A
Lịch Copt−883 – −882
Lịch Dân Quốc2511 trước Dân Quốc
民前2511年
Lịch Do Thái3161–3162
Lịch Đông La Mã4909–4910
Lịch Ethiopia−607 – −606
Lịch Holocen9401
Lịch Hồi giáo1259 BH – 1257 BH
Lịch Igbo−1599 – −1598
Lịch Iran1221 BP – 1220 BP
Lịch JuliusN/A
Lịch Myanma−1237
Lịch Nhật BảnN/A
Phật lịch−55
Dương lịch Thái−56
Lịch Triều Tiên1734

Năm 600 TCN là một năm theo lịch La Mã tiền Julian . Ở Đế chế La Mã , nó được gọi là năm 154 Ab urbe condita . Cách đặt tên năm 600 TCN cho năm này đã được sử dụng từ thời kỳ đầu thời trung cổ, khi kỷ nguyên lịch trở thành phương pháp đặt tên năm phổ biến ở châu Âu.

Sự kiện

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]