Giải bóng đá Hạng Ba Quốc gia 2020
Chi tiết giải đấu | |
---|---|
Thời gian | 3 tháng 11 - 17 tháng 11 năm 2020 |
Số đội | 9 |
Vị trí chung cuộc | |
Vô địch | Hải Nam Vĩnh Phúc, Trẻ Quảng Nam |
Á quân | Trẻ Viettel, PVF B |
Hạng ba | Bắc Ninh, Bến Tre |
Thăng hạng | Hải Nam Vĩnh Phúc, Trẻ Quảng Nam |
Xuống hạng | Không có |
Thống kê giải đấu | |
Số trận đấu | 20 |
← 2019 2022 → |
Giải bóng đá Hạng Ba Quốc gia 2020 là mùa giải thứ mười sáu của giải bóng đá hạng thứ 4 và thấp nhất thuộc hệ thống các giải bóng đá Việt Nam (sau V.League 1, V.League 2 và Giải Hạng Nhì) do VFF tổ chức hàng năm. Giải diễn ra từ ngày 3 tháng 11 đến ngày 17 tháng 11 năm 2020.
Thay đổi đội bóng
[sửa | sửa mã nguồn]Danh sách các đội bóng có sự thay đổi so với mùa giải 2019.
Đến giải Hạng Ba[sửa | sửa mã nguồn]Đội bóng mới Xuống hạng từ giải Hạng Nhì 2019
|
Rời giải Hạng Ba[sửa | sửa mã nguồn]Thăng hạng lên giải Hạng Nhì 2020 Không tham gia mùa giải này
|
Các đội bóng tham dự và điều lệ giải
[sửa | sửa mã nguồn]Ngày 12 tháng 10 năm 2020, Điều lệ giải được ban hành, theo đó có 10 câu lạc bộ/đội tham dự, gồm: Bắc Ninh, Hải Nam Vĩnh Phúc, Bến Tre, Trẻ Long An, Trẻ Quảng Nam, Luxury Hạ Long, Phú Yên, Sơn La, Trẻ Viettel và Trẻ Tây Ninh. Tuy nhiên Trẻ Long An xin rút khỏi giải, và đội thay thế là PVF B. Theo thông báo của VFF ngày 9 tháng 11 năm 2020, theo đề nghị của Liên đoàn Bóng đá tỉnh Sơn La, Liên đoàn Bóng đá Việt Nam chấp thuận cho đội Sơn La không tiếp tục tham dự giải do không thể hoàn thiện được các thủ tục và công tác tổ chức.[1] Vì vậy giải chỉ còn 9 đội tham gia. 9 đội được chia làm 2 bảng theo khu vực địa lý, thi đấu vòng tròn một lượt tính điểm xếp hạng. Hai đội xếp thứ nhất tại hai bảng sẽ giành quyền tham dự giải Hạng Nhì 2021.
Kết quả chi tiết
[sửa | sửa mã nguồn]Bảng A
[sửa | sửa mã nguồn]Dưới đây là các kết quả chi tiết Bảng A mùa giải 2020:[2]
Vòng 1
[sửa | sửa mã nguồn]03 tháng 11 năm 2020 | Hải Nam Vĩnh Phúc | 0–0 | Trẻ Viettel | Tam Đảo, Vĩnh Phúc |
---|---|---|---|---|
14:30 | Sân vận động: Tam Đảo Lượng khán giả: 1.500 Trọng tài: Vũ Văn Việt |
04 tháng 11 năm 2020 | Luxury Hạ Long | 2–3 | Bắc Ninh | Tam Đảo, Vĩnh Phúc |
---|---|---|---|---|
14:30 |
|
|
Sân vận động: Tam Đảo Lượng khán giả: 200 Trọng tài: Trần Văn Lập |
Vòng 2
[sửa | sửa mã nguồn]07 tháng 11 năm 2020 | Bắc Ninh | 0–2 | Hải Nam Vĩnh Phúc | Tam Đảo, Vĩnh Phúc |
---|---|---|---|---|
14:30 |
|
Sân vận động: Tam Đảo Trọng tài: Nguyễn Ngọc Tùng |
09 tháng 11 năm 2020 | Luxury Hạ Long | 1–2 | Trẻ Viettel | Tam Đảo, Vĩnh Phúc |
---|---|---|---|---|
14:30 | Trần Nguyễn Nhật Thiện 41' | Đặng Ngọc Đức 24', 67' | Sân vận động: Tam Đảo Lượng khán giả: 200 Trọng tài: Nguyễn Mạnh Hải |
Vòng 3
[sửa | sửa mã nguồn]13 tháng 11 năm 2020 | Trẻ Viettel | 3–0 | Bắc Ninh | Nam Từ Liêm, Hà Nội |
---|---|---|---|---|
14:30 |
|
Sân vận động: TT Đào tạo Bóng đá Trẻ Việt Nam Trọng tài: Hà Văn Thức |
13 tháng 11 năm 2020 | Hải Nam Vĩnh Phúc | 5–1 | Luxury Hạ Long | Tam Đảo, Vĩnh Phúc |
---|---|---|---|---|
14:30 |
|
Nguyễn Văn Sơn 90+6' | Sân vận động: Tam Đảo Lượng khán giả: 500 Trọng tài: Vũ Văn Việt |
Bảng B
[sửa | sửa mã nguồn]Dưới đây là các kết quả chi tiết Bảng B mùa giải 2020:[3]
Vòng 1
[sửa | sửa mã nguồn]03 tháng 11 năm 2020 | Bến Tre | 1–1 | Phú Yên | Thành phố Bến Tre, Bến Tre |
---|---|---|---|---|
15:00 | Trần Văn Hén 57' | Nguyễn Thế Kiệt 29' | Sân vận động: Bến Tre Lượng khán giả: 500 Trọng tài: Nguyễn Anh Vũ |
04 tháng 11 năm 2020 | PVF B | 3–0 | Trẻ Tây Ninh | Thành phố Bến Tre, Bến Tre |
---|---|---|---|---|
15:00 | Dương Ngọc Sang 68', 70', 90' | Sân vận động: Bến Tre Lượng khán giả: 200 Trọng tài: Đặng Quốc Dũng |
Trẻ Quảng Nam | Nghỉ | |||
Vòng 2
[sửa | sửa mã nguồn]07 tháng 11 năm 2020 | Trẻ Quảng Nam | 1–0 | PVF B | Thành phố Bến Tre, Bến Tre |
---|---|---|---|---|
15:00 | Nguyễn Hoàng Nam 16' | Sân vận động: Bến Tre Lượng khán giả: 200 Trọng tài: Trần Văn Khỏe |
08 tháng 11 năm 2020 | Trẻ Tây Ninh | 0–1 | Bến Tre | Thành phố Bến Tre, Bến Tre |
---|---|---|---|---|
15:00 | Phạm Trung Chánh 14' | Sân vận động: Bến Tre Lượng khán giả: 500 Trọng tài: Nguyễn Ngọc Tưởng |
Phú Yên | Nghỉ | |||
Vòng 3
[sửa | sửa mã nguồn]10 tháng 11 năm 2020 | PVF B | 2–1 | Phú Yên | Thành phố Bến Tre, Bến Tre |
---|---|---|---|---|
15:00 |
|
Phạm Mạnh Sơn 50' | Sân vận động: Bến Tre Lượng khán giả: 200 Trọng tài: Nguyễn Ngọc Tưởng |
11 tháng 11 năm 2020 | Trẻ Tây Ninh | 2–1 | Trẻ Quảng Nam | Thành phố Bến Tre, Bến Tre |
---|---|---|---|---|
15:00 |
|
Nguyễn Sỹ Đàn 75' | Sân vận động: Bến Tre Lượng khán giả: 200 Trọng tài: Nguyễn Anh Vũ |
Bến Tre | Nghỉ | |||
Vòng 4
[sửa | sửa mã nguồn]13 tháng 11 năm 2020 | Trẻ Quảng Nam | 2–0 | Bến Tre | Thành phố Bến Tre, Bến Tre |
---|---|---|---|---|
15:00 | Nguyễn Hoàng Nam 58', 77' | Sân vận động: Bến Tre |
14 tháng 11 năm 2020 | Phú Yên | 1–1 | Trẻ Tây Ninh | Thành phố Bến Tre, Bến Tre |
---|---|---|---|---|
15:00 | Bùi Thanh Hải 37' | Lương Văn Trường 87' | Sân vận động: Bến Tre Lượng khán giả: 100 Trọng tài: Đặng Quốc Dũng |
PVF B | Nghỉ | |||
Vòng 5
[sửa | sửa mã nguồn]16 tháng 11 năm 2020 | Phú Yên | 0–1 | Trẻ Quảng Nam | Thành phố Bến Tre, Bến Tre |
---|---|---|---|---|
15:00 | Nguyễn Đình Bắc 56' | Sân vận động: Bến Tre |
17 tháng 11 năm 2020 | Bến Tre | 1–4 | PVF B | Thành phố Bến Tre, Bến Tre |
---|---|---|---|---|
15:00 | Nguyễn Thành Trung 57' |
|
Sân vận động: Bến Tre Lượng khán giả: 200 Trọng tài: Nguyễn Ngọc Tưởng |
Trẻ Tây Ninh | Nghỉ | |||
Bảng xếp hạng
[sửa | sửa mã nguồn]Bảng A
[sửa | sửa mã nguồn]VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Thăng hạng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Hải Nam Vĩnh Phúc (C, P) | 3 | 2 | 1 | 0 | 7 | 1 | +6 | 7 | Thăng hạng giải Hạng Nhì 2021 |
2 | Trẻ Viettel | 3 | 2 | 1 | 0 | 5 | 1 | +4 | 7 | |
3 | Bắc Ninh | 3 | 1 | 0 | 2 | 3 | 7 | −4 | 3 | |
4 | Luxury Hạ Long | 3 | 0 | 0 | 3 | 4 | 10 | −6 | 0 |
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm số; 2) Đối đầu trực tiếp; 3) Hiệu số bàn thắng bại; 4) Số bàn thắng
(C) Vô địch; (P) Thăng hạng
Bảng B
[sửa | sửa mã nguồn]VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Thăng hạng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Trẻ Quảng Nam (C, P) | 4 | 3 | 0 | 1 | 5 | 2 | +3 | 9 | Thăng hạng giải Hạng Nhì 2021 |
2 | PVF B | 4 | 3 | 0 | 1 | 9 | 2 | +7 | 9 | |
3 | Bến Tre | 4 | 1 | 1 | 2 | 3 | 7 | −4 | 4 | |
4 | Trẻ Tây Ninh | 4 | 1 | 1 | 2 | 3 | 6 | −3 | 4 | |
5 | Phú Yên | 4 | 0 | 2 | 2 | 2 | 5 | −3 | 2 |
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm số; 2) Đối đầu trực tiếp; 3) Hiệu số bàn thắng bại; 4) Số bàn thắng
(C) Vô địch; (P) Thăng hạng
Tóm tắt kết quả
[sửa | sửa mã nguồn]Bảng A
[sửa | sửa mã nguồn]Bảng B
[sửa | sửa mã nguồn]Tiến trình mùa giải
[sửa | sửa mã nguồn]Bảng A
[sửa | sửa mã nguồn]Thắng | |
Hòa | |
Thua |
Bảng B
[sửa | sửa mã nguồn]Thắng | |
Hòa | |
Thua |
Tổng kết
[sửa | sửa mã nguồn]Các đội bóng thăng hạng:
- Bảng A: Hải Nam Vĩnh Phúc
- Bảng B: Trẻ Quảng Nam
Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn]- Giải bóng đá Vô địch Quốc gia 2020
- Giải bóng đá Hạng Nhất Quốc gia 2020
- Giải bóng đá Hạng Nhì Quốc gia 2020
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Thông báo sửa đổi điều lệ giải Bóng đá hạng Ba Quốc gia năm 2020”. Liên đoàn Bóng đá Việt Nam.
- ^ “Lịch thi đấu Giải bóng đá Hạng Ba Quốc gia 2020”. Liên đoàn Bóng đá Việt Nam.
- ^ “Lịch thi đấu Giải bóng đá Hạng Ba Quốc gia 2020”. Liên đoàn Bóng đá Việt Nam.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn](tiếng Việt)