Đặng Hòa
Đặng Hòa | |
---|---|
Tên khai sinh | Đặng Ngọc Lập |
Sinh | 1 tháng 6, 1926 Đại Hiệp, Đại Lộc, Quảng Nam |
Mất | 4 tháng 3, 2007 Thành phố Hồ Chí Minh | (80 tuổi)
Quốc tịch | Việt Nam |
Thuộc | Quân đội nhân dân Việt Nam |
Năm tại ngũ | 1950 – 1994 |
Cấp bậc | |
Đơn vị | Quân đội nhân dân Việt Nam |
Tham chiến | Chiến tranh Đông Dương Chiến tranh Việt Nam |
Tặng thưởng | Huân chương Độc lập hạng Nhất Huân chương Quân công hạng Nhất Huân chương Quân công hạng Nhì Huân chương Quân công giải phóng hạng Ba Huân chương Chiến công giải phóng hạng Nhất Huân chương Chiến thắng hạng Nhì Huân chương Kháng chiến hạng Nhất Huân chương Chiến sĩ vẻ vang hạng Nhất, Nhì, Ba Huy chương Quân kỳ quyết thắng Huy hiệu 60 năm tuổi Đảng |
Đặng Hòa (1 tháng 6 năm 1926 – 4 tháng 3 năm 2007), bí danh Nguyễn Tương, là một tướng lĩnh Quân đội nhân dân Việt Nam, quân hàm Trung tướng. Nguyên Chính ủy Binh chủng Pháo binh, nguyên Chính ủy Quân khu 4.
Tiểu sử
[sửa | sửa mã nguồn]Đặng Hòa có tên khai sinh là Đặng Ngọc Lập, có bí danh là Nguyễn Tương, sinh ngày 1 tháng 6 năm 1926 tại Đại Hiệp, Đại Lộc, Quảng Nam.[1] Tháng 10 năm 1942, ông tham gia lực lượng thanh niên cứu quốc. Tháng 7 năm 1945, ông được kết nạp vào Đảng Cộng sản Đông Dương.[1] Tháng 6 năm 1950, ông nhập ngũ.[1] Trong thời gian sau Cách mạng tháng Tám và Chiến tranh Việt Nam, ông giữ nhiều chức vụ quan trọng tại các cơ quan như Quân khu 4; Mặt trận Quảng Nam – Đà Nẵng; Cục Cán bộ, Tổng cục Chính trị; Quân khu 5; Bộ Tư lệnh Pháo binh cho đến khi nghỉ hưu vào tháng 1 năm 1994.[1]
Đặng Hòa được phong quân hàm thiếu tướng vào tháng 11 năm 1978, trung tướng vào tháng 11 năm 1986 và được tặng thưởng nhiều huân chương cao quý.[1] Ông qua đời vào ngày 4 tháng 3 năm 2007 tại Viện Quân y 175, Thành phố Hồ Chí Minh.[1]
Khen thưởng
[sửa | sửa mã nguồn]- Huân chương Độc lập hạng Nhất .
- Huân chương Quân công hạng Nhất, Nhì.
- Huân chương Quân công giải phóng hạng Ba .
- Huân chương Chiến công giải phóng hạng Nhất .
- Huân chương Chiến thắng hạng Nhì .
- Huân chương Kháng chiến chống Mỹ hạng Nhất.
- Huân chương Chiến sĩ vẻ vang hạng Nhất, Nhì, Ba.
- Huy chương Quân kỳ quyết thắng .
- Huy hiệu 60 năm tuổi Đảng.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Huân chương Độc lập
- Huân chương Quân công
- Huân chương Quân công giải phóng
- Huân chương Chiến công giải phóng
- Huân chương Chiến thắng
- Huân chương Kháng chiến
- Huân chương Chiến sĩ vẻ vang
- Huy chương Quân kỳ Quyết thắng
- Trung tướng Quân đội nhân dân Việt Nam
- Sinh năm 1927
- Mất năm 2007
- Người Quảng Nam
- Tướng lĩnh Quân đội nhân dân Việt Nam thụ phong thập niên 1980
- Tướng lĩnh Quân đội nhân dân Việt Nam người Quảng Nam