Bước tới nội dung

Nghị trưởng Tham Nghị viện Nhật Bản

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nghị trưởng Tham Nghị viện Nhật Bản
Logo Tham Nghị viện
Đương nhiệm
Otsuji Hidehisa

từ 3 tháng 8 năm 2022
Chức vụNghị trưởng Tham Nghị viện
(trong nước)
Ông/Bà Chủ tịch Thượng viện
(nước ngoài)
Bổ nhiệm bởiĐược Tham Nghị viện bầu
Nhiệm kỳ6 năm, thông thường là 3 năm
Người đầu tiên nhậm chứcMatsudaira Tsuneo
20 tháng 5 năm 1947
Thành lậpHiến pháp Nhật Bản
4 tháng 3 năm 1789
Websitehttps://www.sangiin.go.jp/

Nghị trưởng Tham Nghị viện Nhật Bản (参議院議長 (Tham Nghị viện Nghị trưởng) Sangiin-gichō?) là người đứng đầu của Tham Nghị viện Nhật Bản, và cùng với Nghị trưởng Chúng Nghị viện, Nghị trưởng Tham Nghị viện cũng là người đứng đầu cơ quan lập pháp của Nhật Bản. được các thành viên của Tham Nghị viện bầu vào đầu mỗi kỳ họp và có thể phục vụ hai nhiệm kỳ ba năm, tối đa là sáu năm.

Nghị trưởng hiện tại là Otsuji Hidehisa, người nhậm chức vào ngày 3 tháng 8 năm 2022.

Nghị trưởng

[sửa | sửa mã nguồn]
Nơi ở của Nghị trưởng Tham Nghị viện (Sangiin gichō kōtei) tại Nagatachō, phường Chiyoda, Tokyo Chủ yếu được sử dụng cho các dịp chính thức như tiếp khách của nhà nước. Nơi ở của Phó Nghị trưởng nằm ở Azabu-Nagasakachōphường Minato.
Name Party Entered Office Left Office
Tsuneo Matsudaira Ryokufūkai ngày 20 tháng 5 năm 1947 ngày 14 tháng 11 năm 1949
Naotake Satō Ryokufūkai ngày 15 tháng 11 năm 1949 ngày 19 tháng 5 năm 1953
Yahachi Kawai Ryokufūkai ngày 19 tháng 5 năm 1953 ngày 3 tháng 4 năm 1956
Tsuruhei Matsuno Ryokufūkai ngày 3 tháng 4 năm 1956 ngày 6 tháng 8 năm 1962
Yūzō Shigemune LDP ngày 6 tháng 8 năm 1962 ngày 17 tháng 7 năm 1971
Kenzō Kōno LDP (Ind.) ngày 17 tháng 7 năm 1971 ngày 3 tháng 7 năm 1977
Ken Yasui LDP ngày 28 tháng 7 năm 1977 ngày 7 tháng 7 năm 1980
Masatoshi Tokunaga LDP ngày 17 tháng 7 năm 1980 ngày 9 tháng 7 năm 1983
Mutsuo Kimura LDP ngày 18 tháng 7 năm 1983 ngày 22 tháng 7 năm 1986
Masaaki Fujita LDP ngày 22 tháng 7 năm 1986 ngày 30 tháng 9 năm 1988
Yoshihiro Tsuchiya LDP ngày 30 tháng 9 năm 1988 ngày 4 tháng 10 năm 1991
Yūji Osada LDP ngày 4 tháng 10 năm 1991 ngày 9 tháng 7 năm 1992
Bunbē Hara LDP ngày 7 tháng 8 năm 1992 ngày 22 tháng 7 năm 1995
Jūrō Saitō LDP ngày 4 tháng 8 năm 1995 ngày 19 tháng 10 năm 2000
Yutaka Inoue LDP ngày 19 tháng 10 năm 2000 ngày 22 tháng 4 năm 2002
Hiroyuki Kurata LDP ngày 22 tháng 4 năm 2002 ngày 30 tháng 7 năm 2004
Chikage Ōgi LDP ngày 30 tháng 7 năm 2004 ngày 28 tháng 7 năm 2007
Satsuki Eda DPJ ngày 28 tháng 7 năm 2007 ngày 25 tháng 7 năm 2010
Takeo Nishioka DPJ ngày 30 tháng 7 năm 2010 ngày 5 tháng 11 năm 2011
Kenji Hirata DPJ ngày 14 tháng 11 năm 2011 ngày 28 tháng 7 năm 2013
Masaaki Yamazaki LDP ngày 2 tháng 8 năm 2013 ngày 25 tháng 7 năm 2016
Chuichi Date LDP ngày 1 tháng 8 năm 2016 ngày 28 tháng 7 năm 2019
Akiko Santō LDP ngày 1 tháng 8 năm 2019 Incumbent

Phó Nghị trưởng (Nghị phó)

[sửa | sửa mã nguồn]
Name Party Entered Office Left Office
Jiichirō Matsumoto JSP ngày 20 tháng 5 năm 1947 ngày 25 tháng 2 năm 1949
Kisaku Matsushima DLP ngày 26 tháng 3 năm 1949 ngày 2 tháng 5 năm 1950
Jirō Miki JSP ngày 12 tháng 7 năm 1950 ngày 2 tháng 5 năm 1953
Yūzō Shigemune LP ngày 19 tháng 5 năm 1953 ngày 9 tháng 5 năm 1956
Yutaka Terao LDP ngày 9 tháng 5 năm 1956 ngày 12 tháng 6 năm 1958
Tarō Hirai LDP ngày 16 tháng 6 năm 1958 ngày 7 tháng 7 năm 1962
Yōtoku Shigemasa LDP ngày 6 tháng 8 năm 1962 ngày 1 tháng 6 năm 1965
Kenzō Kōno LDP ngày 30 tháng 7 năm 1965 ngày 8 tháng 8 năm 1968
Ken Yasui LDP ngày 3 tháng 8 năm 1968 ngày 17 tháng 7 năm 1971
Yasoichi Mori LDP ngày 17 tháng 7 năm 1971 ngày 7 tháng 7 năm 1974
Kazuo Maeda LDP ngày 27 tháng 7 năm 1974 ngày 28 tháng 7 năm 1977
Kan Kase JSP ngày 28 tháng 7 năm 1977 ngày 30 tháng 8 năm 1979
Chōzō Akiyama JSP ngày 30 tháng 8 năm 1979 ngày 9 tháng 7 năm 1983
Noboru Agune JSP ngày 18 tháng 7 năm 1983 ngày 7 tháng 7 năm 1986
Hideyuki Seya JSP ngày 22 tháng 7 năm 1986 ngày 7 tháng 8 năm 1989
Akira Ono JSP ngày 7 tháng 8 năm 1989 ngày 19 tháng 4 năm 1990
Ippei Koyama JSP ngày 25 tháng 4 năm 1990 ngày 7 tháng 7 năm 1992
Misao Akagiri JSP ngày 7 tháng 8 năm 1992 ngày 4 tháng 8 năm 1995
Kanpei Matsuo NFP ngày 4 tháng 8 năm 1995 ngày 25 tháng 7 năm 1998
Hisamitsu Sugano DPJ ngày 30 tháng 7 năm 1999 ngày 22 tháng 7 năm 2001
Shōji Motooka DPJ ngày 7 tháng 8 năm 2001 ngày 25 tháng 7 năm 2004
Giichi Tsunoda DPJ ngày 30 tháng 7 năm 2004 ngày 30 tháng 1 năm 2007
Akira Imaizumi DPJ ngày 30 tháng 1 năm 2007 ngày 28 tháng 7 năm 2007
Akiko Santō LDP ngày 7 tháng 8 năm 2007 ngày 30 tháng 7 năm 2010
Hidehisa Otsuji LDP ngày 30 tháng 7 năm 2010 ngày 26 tháng 12 năm 2012
Masaaki Yamazaki LDP ngày 26 tháng 12 năm 2012 ngày 2 tháng 8 năm 2013
Azuma Koshiishi DPJ ngày 2 tháng 8 năm 2013 ngày 25 tháng 7 năm 2016
Akira Gunji DP → Ind. ngày 1 tháng 8 năm 2016 ngày 1 tháng 8 năm 2019
Toshio Ogawa CDP ngày 1 tháng 8 năm 2019 Incumbent

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]