Bước tới nội dung

Khác biệt giữa bản sửa đổi của “affable”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
RobotGMwikt (thảo luận | đóng góp)
n robot Ajoute: de
HydrizBot (thảo luận | đóng góp)
n Bot: Dọn các liên kết liên wiki cũ
 
(Không hiển thị 23 phiên bản của 8 người dùng ở giữa)
Dòng 1: Dòng 1:
{{-eng-}}
{{-eng-}}
{{-pron-}}
{{-pron-}}
* [[w:IPA|IPA]] : {{IPA|/ˈæ.fə.bəl/}}
* [[Wiktionary:IPA|IPA]]: {{IPA|/ˈæ.fə.bəl/}}


{{-adj-}}
{{-adj-}}
Dòng 12: Dòng 12:
{{-fra-}}
{{-fra-}}
{{-pron-}}
{{-pron-}}
* [[w:IPA|IPA]] : {{IPA|/a.fabl/}}
* [[Wiktionary:IPA|IPA]]: {{IPA|/a.fabl/}}


{{-adj-}}
{{-adj-}}
Dòng 32: Dòng 32:
[[Thể loại:Tính từ tiếng Anh]]
[[Thể loại:Tính từ tiếng Anh]]
[[Thể loại:Tính từ tiếng Pháp]]
[[Thể loại:Tính từ tiếng Pháp]]

[[de:affable]]
[[en:affable]]
[[fr:affable]]
[[io:affable]]
[[it:affable]]

Bản mới nhất lúc 15:37, ngày 5 tháng 5 năm 2017

Tiếng Anh

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
  • IPA: /ˈæ.fə.bəl/

Tính từ

[sửa]

affable /ˈæ.fə.bəl/

  1. Lịch sự, nhã nhặn, hoà nhã; niềm nở, ân cần.

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Pháp

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Tính từ

[sửa]
  Số ít Số nhiều
Giống đực affable
/a.fabl/
affables
/a.fabl/
Giống cái affable
/a.fabl/
affables
/a.fabl/

affable /a.fabl/

  1. Nhã nhặn.
    Le ministre a été très affable avec nous au cours de l’audience — ông bộ trưởng rất nhã nhặn với chúng tôi trong suốt buổi tiếp kiến

Trái nghĩa

[sửa]

Tham khảo

[sửa]