Bước tới nội dung

túi

Từ điển mở Wiktionary

Đây là một phiên bản cũ của trang này, do Iosraia (thảo luận | đóng góp) sửa đổi vào lúc 12:34, ngày 24 tháng 7 năm 2018 (Đã lùi lại sửa đổi của 27.67.15.214 (Thảo luận) quay về phiên bản cuối của HydrizBot). Địa chỉ URL hiện tại là một liên kết vĩnh viển đến phiên bản này của trang, có thể khác biệt rất nhiều so với phiên bản hiện tại.

(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tuj˧˥tṵj˩˧tuj˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tuj˩˩tṵj˩˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ

[sửa]

túi

  1. Bộ phận may liền vào áo hay quần, dùng để đựng vật nhỏ đem theo người.
    Túi áo.
    Thọc tay vào túi.
    Cháy túi.
  2. Đồ đựng bằng vải hoặc da, thường có quai xách.
    Túi thuốc.
    Xách túi đi làm.
    Túi gạo.
    Túi tham không đáy.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]