Bước tới nội dung

than

Từ điển mở Wiktionary

Đây là một phiên bản cũ của trang này, do Kateru Zakuro (thảo luận | đóng góp) sửa đổi vào lúc 10:57, ngày 7 tháng 1 năm 2023. Địa chỉ URL hiện tại là một liên kết vĩnh viển đến phiên bản này của trang, có thể khác biệt rất nhiều so với phiên bản hiện tại.

(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰaːn˧˧tʰaːŋ˧˥tʰaːŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰaːn˧˥tʰaːn˧˥˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ

[sửa]

than

  1. Tên gọi chung các chất rắn, thường màu đen, dùng làm chất đốt, do gỗ hoặc xương cháy không hoàn toàn tạo nên, hoặc do cây cối chôn vùi ở dưới đất phân huỷ dần qua một thời gian dài biến thành.
    Đốt than trên rừng.
    Mỏ than.

Dịch

[sửa]

Động từ

[sửa]

than

  1. Thốt ra lời cảm thương cho nỗi đau khổ, bất hạnh của mình.
    Than thân trách phận.

Từ dẫn xuất

[sửa]

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Anh

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Từ này vốn là tiếng Anh Cổ þanne, một từ biến đổi từ þonne, nghĩa là "then".

Nó gần nghĩa với từ tiếng Đức denn ("than") và dann ("then"); tiếng Đan Mạch dan ("then" và "than").

Cách phát âm

[sửa]
  • (nhấn mạnh): thăn, /ðæn/, /D{n/
  • noicon(tập tin)
    Rhymes: -æn
  • (không nhấn mạnh): thən, /ðən/, /D@n/
  • (tập tin)

Liên từ

[sửa]

than

  1. Xuất hiện trong so sánh tiếng Anh, đi cùng với more, less, và fewer.
    You are a better swimmer than she. - Bạn là người bơi giỏi hơn cô ta
    They like you more than her. - Họ thích bạn hơn là thích cô ta

Ghi chú sử dụng

[sửa]

Một số người cho rằng whom phải nằm sau than thay cho who; tuy rằng cách dùng who không vi phạm lô-gíc sử dụng.

Dịch

[sửa]

Tiếng Tày

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Danh từ

[sửa]

than

  1. bệnh sởi.

Tham khảo

[sửa]
  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt[[1][2]] (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên