Bước tới nội dung

thiu

Từ điển mở Wiktionary

Đây là một phiên bản cũ của trang này, do WhoAlone (thảo luận | đóng góp) sửa đổi vào lúc 04:15, ngày 12 tháng 2 năm 2023. Địa chỉ URL hiện tại là một liên kết vĩnh viển đến phiên bản này của trang, có thể khác biệt rất nhiều so với phiên bản hiện tại.

(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰiw˧˧tʰiw˧˥tʰiw˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰiw˧˥tʰiw˧˥˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Tính từ

[sửa]

thiu

  1. (Thức ăn uống đã nấu chín) Bị hỏng có mùi khó chịu.
    Cơm thiu.
    Nước chè thiu .
    Nồi thịt bị thiu.

Động từ

[sửa]

thiu

  1. Mơ màng, sắp ngủ.
    Mới thiu ngủ thì có người gọi dậy.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Tày

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Danh từ

[sửa]

thiu

  1. mụn trứng cá.
  2. đinh râu.

Tham khảo

[sửa]
  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt[[1][2]] (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên