høy
Giao diện
Tiếng Na Uy
Danh từ
Xác định | Bất định | |
---|---|---|
Số ít | høy | høyet |
Số nhiều | høy, høyer | høya, høyene |
høy gđ
- Cỏ khô.
- Det lå en del nyslått høy på markene.
- Høy brukes til dyrefor.
Tính từ
Các dạng | Biến tố | |
---|---|---|
Giống | gđc | høy |
gt | høylt | |
Số nhiều | høylte | |
Cấp | so sánh | — |
cao | — |
høy
- Cao.
- - en høy mann
- et høyt hus
- å ikke være særlig høy i hatten — Khúm núm, rụt rè.
- Có vị trí cao.
- Sola står høyt på himmelen.
- fjellets høyeste punkt
- å lete både høyt og lavt — Tìm khắp mọi nơi.
- å bære hodet høyt — Có phẩm cách, phẩm hạnh. Đứng đắn, trang nghiêm.
- Høyt henger de, og sure er de. — Thành ngữ diễn tả một việc không thể đạt được nhưng ngoài mặt vẫn làm bộ không màng đến.
- på høy tid — Vào giờ chót.
- å gå noen en høy gang — Vượt xa ai về phẩm chất.
- 3. — Cao (âm thanh).
- Han klarer ikke å synge høye toner.
- å rose noe(n) i høye toner — Khen lấy khen để việc gì (ai).
- To, lớn (âm thanh).
- et høyt smell.
- å le høyt
- å sverge høyt og hellig — Thề với thần thánh.
- Có mức độ cao.
- høy alder/feber/fart
- et høyt tall
- Cao (cấp, bậc).
- et høyt embete høy utdannelse
- å sette noen høyt — Kính trọng, kính nể ai.
- å ha en høy stjerne hos noen — Được ai kính trọng.
- høyere utdannelse — Giáo dục cao đẳng (đại học).
- (Tôn) Cao, cao cả.
- Gud i det høyeste
Từ dẫn xuất
- (1) høyblokk gđc: Tòa nhà cao nhiều tầng.
- (1) høyhalset : Có cổ cao.
- (3) høykonjunktur gđ: Tình trạng, thời cơ hưng thịnh.
Phương ngữ khác
Tham khảo
- "høy", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)