Bước tới nội dung

phát

Từ điển mở Wiktionary
Bản để in ra không còn được hỗ trợ và có thể có lỗi kết xuất. Xin hãy cập nhật các dấu trang của bạn và sử dụng chức năng in bình thường của trình duyệt thay thế.

Tiếng Việt

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
faːt˧˥fa̰ːk˩˧faːk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
faːt˩˩fa̰ːt˩˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Danh từ

phát

  1. Một lần bắn súng, cung, nỏ.
    Bắn một phát súng.

Tính từ

phát

  1. Kiếm được nhiều tiền hoặc gặp nhiều may mắn nhờ được mả để chỗ đất tốt, theo mê tín.
    Làm ăn dạo này phát lắm.

Động từ

phát

  1. Dấy lên, nổi lên, cho bùng lên.
    Phát hỏa.
  2. Chia, cung cấp.
    Phát giấy cho học sinh.
  3. Đánh bằng bàn tay mở, vào một chỗ không phảimặt.
    Phát vào lưng.
  4. Vát cỏ bằng con dao dài.
    Phát cỏ.
    Phát bờ.

Tham khảo