Bước tới nội dung

Từ điển mở Wiktionary
Bản để in ra không còn được hỗ trợ và có thể có lỗi kết xuất. Xin hãy cập nhật các dấu trang của bạn và sử dụng chức năng in bình thường của trình duyệt thay thế.

Tiếng Việt

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
˧˥tɔ̰˩˧˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
˩˩tɔ̰˩˧

Danh từ

  1. Cặp nạng để chống đỡ.
    Chân bị thương, đi phải chống .
  2. Như chó (đọc chệch, dùng để chửi thề với ý thô tục).
    Chúng mày là đồ con !

Đồng nghĩa

(nghĩa 2)

Tiếng Tày

Cách phát âm

Danh từ

  1. ong bầu vẽ.
  2. học trò.

Tham khảo

  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt[[1][2]] (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên