Bước tới nội dung

tắm gội

Từ điển mở Wiktionary
Bản để in ra không còn được hỗ trợ và có thể có lỗi kết xuất. Xin hãy cập nhật các dấu trang của bạn và sử dụng chức năng in bình thường của trình duyệt thay thế.

Tiếng Việt

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tam˧˥ ɣo̰ʔj˨˩ta̰m˩˧ ɣo̰j˨˨tam˧˥ ɣoj˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tam˩˩ ɣoj˨˨tam˩˩ ɣo̰j˨˨ta̰m˩˧ ɣo̰j˨˨

Động từ

tắm gội

  1. Tắmgội đầu.
  2. Được hưởng ân huệ từ trên ban xuống.

Tham khảo