Bước tới nội dung

thân

Từ điển mở Wiktionary
Bản để in ra không còn được hỗ trợ và có thể có lỗi kết xuất. Xin hãy cập nhật các dấu trang của bạn và sử dụng chức năng in bình thường của trình duyệt thay thế.

Tiếng Việt

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰən˧˧tʰəŋ˧˥tʰəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰən˧˥tʰən˧˥˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Danh từ

thân

  1. Phần chính về mặt thể tích, khối lượng, chứa đựng cơ quan bên trong của cơ thể động vật, hoặc mang hoa của cơ thể thực vật.
    Thân người.
    Thân cây tre.
    Thân lúa.
  2. Cơ thể con người, về mặt thể xác, thể lực, nói chung.
    Quần áo che thân.
    Toàn thân mỏi nhừ.
    Thân già sức yếu.
  3. Phần giữa và lớn hơn cả, thường là nơi để chứa đựng hoặc mang nội dung chính.
    Thân tàu.
    Thân lò.
    Phần thân bài bố cục chặt.
  4. Bộ phận chính của áo, quần, được thiết kế theo kích thước nhất định.
    Thân áo.
    Thân quần.
  5. (Kết hợp hạn chế) . Cái cá nhân, cái riêng tư của mỗi người.
    Chỉ biết lo cho thân mình.
    Thiệt thân.
    Tủi thân.
    thân.
    (Cho) biết thân.
  6. II đ. (id. ). Đích (nói tắt).
    Tổng tư lệnh thân chỉ huy trận đánh.
  7. Dạng viết phân biệt chữ hoa – chữ thường của Thân (một chi trong Địa Chi).

Tính từ

thân

  1. quan hệ gần gũi, gắn bó mật thiết.
    Đôi bạn thân.
    Tình thân.
    Thân nhau từ nhỏ.
    Phái thân Nhật làm đảo chính.
  2. (Người) Có quan hệ họ hàng, ruột thịt; trái với (người) dưng.
    Người thân trong gia đình.
    Sống giữa người thân.

Dịch

Tham khảo

Tiếng Sán Chay

Danh từ

thân

  1. đá.

Tham khảo