khoa
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
xwaː˧˧ | kʰwaː˧˥ | kʰwaː˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
xwa˧˥ | xwa˧˥˧ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “khoa”
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
[sửa]Danh từ
[sửa]khoa
- Bộ phận của trường đại học chuyên giảng dạy một ngành khoa học, hay của bệnh viện đa khoa chuyên điều trị theo phương pháp của một bộ môn y học.
- Khoa văn.
- Sinh viên khoa toán.
- Bác sĩ chủ nhiệm khoa nhi.
- (Thgt.) . Tài đặc biệt về một hoạt động nào đó, hàm ý châm biếm hoặc mỉa mai.
- Chỉ được cái khoa nói mép.
- Kém về khoa nịnh.
- Kì thi thời phong kiến.
- Mở khoa thi.
Động từ
[sửa]khoa
- Dùng tay hay vật cầm ở tay giơ lên và đưa đi đưa lại thành vòng phía trước mặt; vung.
- Khoa đèn lên soi.
- Khoa kiếm.
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "khoa", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)