茶温县
外观
茶温县 Huyện Trà Ôn | |
---|---|
县 | |
坐标:10°00′00″N 106°01′59″E / 10°N 106.033°E | |
国家 | 越南 |
省 | 永隆省 |
行政区划 | 1市镇12社 |
县莅 | 茶温市镇 |
面积 | |
• 总计 | 267.14 平方公里(103.14 平方英里) |
人口(2018年) | |
• 總計 | 137,117人 |
• 密度 | 513人/平方公里(1,329人/平方英里) |
时区 | 越南标准时间(UTC+7) |
網站 | 茶温县电子信息门户网站 |
茶温县(越南语:Huyện Trà Ôn/縣茶溫[1])是越南永隆省下辖的一个县。
地理
[编辑]茶温县北接三平县,南接朔庄省计册县和茶荣省梂棋县,东接泳濂县,西接平明市社、芹苴市丐𪘵郡和后江省周城县。
历史
[编辑]1976年2月,茶温县隶属九龙省管辖。
1977年3月11日,和平社、春协社、泰和社3社划归泳濂县管辖,其余区域并入梂棋县[2]。
1981年9月29日,以梂棋县永春社、顺泰社、侑诚社、积善社、新媒社、善美社、茶昆社、陆士成社、茶温市镇1市镇8社和泳濂县泰和社、春协社、和平社3社恢复析置茶温县[3]。
1991年12月26日,九龙省重新分设为永隆省和茶荣省,茶温县划归永隆省管辖[4]。
1994年8月9日,增设富成社、仁平社。
2024年9月28日,越南国会常务委员会通过决议,自2024年11月1日起,善美社并入茶温市镇。[5]
行政区划
[编辑]茶温县下辖1市镇12社,县莅茶温市镇。
- 茶温市镇(Thị trấn Trà Ôn)
- 和平社(Xã Hoà Bình)
- 侑诚社(Xã Hựu Thành)
- 陆士成社(Xã Lục Sĩ Thành)
- 仁平社(Xã Nhơn Bình)
- 富成社(Xã Phú Thành)
- 新美社(Xã Tân Mỹ)
- 泰和社(Xã Thới Hoà)
- 顺泰社(Xã Thuận Thới)
- 积善社(Xã Tích Thiện)
- 茶昆社(Xã Trà Côn)
- 永春社(Xã Vĩnh Xuân)
- 春协社(Xã Xuân Hiệp)
注释
[编辑]- ^ 漢字寫法來自《南圻六省地舆志》。
- ^ Quyết định 59-CP năm 1977 về việc hợp nhất và điều chỉnh địa giới một số huyện thuộc tỉnh Cửu Long do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2020-04-22]. (原始内容存档于2020-04-01).
- ^ Quyết định 98-HĐBT năm 1981 phân vạch địa giới một số huyện thuộc tỉnh Cửu Long do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2020-04-22]. (原始内容存档于2020-04-22).
- ^ Nghị quyết về việc phân vạch lại địa giới hành chính một số tỉnh do Quốc hội ban hành. [2020-04-22]. (原始内容存档于2017-09-02).
- ^ Nghị quyết số 1203/NQ-UBTVQH15 ngày 28/9/2024 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã của tỉnh Vĩnh Long giai đoạn 2023 – 2025. [2024-10-08]. (原始内容存档于2024-10-08).