Lashi

edit
 
Áng.

Pronunciation

edit

Noun

edit

áng

  1. mustard

References

edit
  • Hkaw Luk (2017) A grammatical sketch of Lacid[1], Chiang Mai: Payap University (master thesis), page 14

Mandarin

edit

Alternative forms

edit

Romanization

edit

áng (ang2, Zhuyin ㄤˊ)

  1. Hanyu Pinyin reading of
  2. Hanyu Pinyin reading of
  3. Hanyu Pinyin reading of
  4. Hanyu Pinyin reading of
  5. Hanyu Pinyin reading of

Tày

edit

Etymology

edit

From Proto-Tai *ʔaːŋᴮ (basin), from Middle Chinese (MC 'angX|'angH, “an earthen vessel with a big belly and a small mouth”). Cognate with Northern Thai ᩋ᩵ᩣ᩠ᨦ, Lao ອ່າງ (ʼāng), Tai Dam ꪮ꪿ꪱꪉ, Shan ဢၢင်ႇ (ʼàang), Tai Nüa ᥟᥣᥒᥱ (ʼǎang), Ahom 𑜒𑜂𑜫 (ʼaṅ), Thai อ่าง (àang), Zhuang angq.

Pronunciation

edit

Noun

edit

áng

  1. glazed terra-cotta basin used to carry water
    Synonyms: pùn, pừn
    áng nặmbasin of water
  2. huge bowl
    Synonyms: bác, pát, pát ủn, ủn
    áng phẳna huge bowl of pho (Vietnamese traditional dish)

References

edit
  • Hoàng Văn Ma, Lục Văn Pảo, Hoàng Chí (2006) Từ điển Tày-Nùng-Việt (in Vietnamese), Hanoi: Nhà xuất bản Từ điển Bách khoa Hà Nội
  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt[2][3] (in Vietnamese), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên
  • Lục Văn Pảo, Hoàng Tuấn Nam (2003) Hoàng Triều Ân, editor, Từ điển chữ Nôm Tày[4] (in Vietnamese), Hanoi: Nhà xuất bản Khoa học Xã hội
  • Léopold Michel Cadière (1910) Dictionnaire Tày-Annamite-Français[5] (in French), Hanoi: Impressions d'Extrême-Orient

Vietnamese

edit

Pronunciation

edit

Etymology 1

edit

Noun

edit

áng ()

  1. (archaic) father
Synonyms
edit
edit

Etymology 2

edit

Possibly the same element as that seen in đồng áng.

Noun

edit

áng ()

  1. (literary) beautiful piece
    áng thơbeautiful poem

Classifier

edit

áng ()

  1. (literary) Indicates clouds