trận
Jump to navigation
Jump to search
Vietnamese
[edit]Etymology
[edit]Sino-Vietnamese word from 陣.
Pronunciation
[edit]- (Hà Nội) IPA(key): [t͡ɕən˧˨ʔ]
- (Huế) IPA(key): [ʈəŋ˨˩ʔ]
- (Saigon) IPA(key): [ʈəŋ˨˩˨]
- Homophone: chận
Audio (Hà Nội): (file)
Noun
[edit]trận
- (military) battle formation
- dàn trận; bày trận; bày binh bố trận
- to arrange a battle formation
- battle (general action, fight, or encounter; a combat)
- chết trận ― to die on the field of battle
- trận đánh
- a battle
- trận Điện Biên Phủ
- the Battle of Dien Bien Phu
- trận Điện Biên Phủ trên không
- the "aerial Battle of Dien Bien Phu" (against Operation Linebacker II)
- 2005, chapter 3, in Cao Tự Thanh, transl., Anh hùng xạ điêu, Văn học, translation of 射雕英雄传 by Jīn Yōng (Kim Dung):
- Phàm những quân sĩ Mông Cổ chết trận thì mỗi nhà được cấp năm con ngựa, năm tên tù binh làm nô lệ.
- Whenever Mongol soldiers die on the field of battle, their families are each provided with five horses and five prisoners of war as slaves.
- (sports) match
- trận lượt đi
- the first leg
- trận lượt về
- the second leg
Classifier
[edit]trận
- indicates events where physical harm is dealt, such as battles or beating punishments
- trận đòn
- a beating, especially one used as a punishment on children
- Hôm qua nó bị mẹ đánh một trận nhừ tử.
- His mother gave him quite a beating yesterday.
- chịu trận
- to be forced to suffer cruel treatment, such as punishment or criticism; to be the fall guy or scapegoat
- indicates natural disasters such as storms, whirlwinds or earthquakes
Derived terms
[edit]Derived terms
Categories:
- Sino-Vietnamese words
- Vietnamese terms with IPA pronunciation
- Vietnamese terms with homophones
- Vietnamese terms with audio pronunciation
- Vietnamese lemmas
- Vietnamese nouns
- vi:Military
- Vietnamese terms with usage examples
- Vietnamese terms with collocations
- Vietnamese terms with quotations
- vi:Sports
- Vietnamese classifiers
- vi:War