Rhinopoma
Rhinopomatidae là một họ động vật có vú trong bộ Dơi. Họ này được Bonaparte miêu tả năm 1838.[1] Họ này chỉ có một chi duy nhất, Rhinopoma, nó được E. Geoffroy miêu tả năm 1818. Loài điển hình của chi này là Vespertilio microphyllus Brünnich, 1782.
Rhinopoma | |
---|---|
Rhinopoma microphyllum | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Mammalia |
Bộ (ordo) | Chiroptera |
Họ (familia) | Rhinopomatidae (Bonaparte, 1838)[1] |
Chi (genus) | Rhinopoma Geoffroy 1818[2] |
Các loài | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Rhinopomidae Miller, 1911.
|
Phân loại
sửaHọ RHINOPOMATIDAE
- Chi Rhinopoma
- Rhinopoma hardwickei Gray, 1831[2]
- Rhinopoma macinnesi Hayman, 1937[2]
- Rhinopoma microphyllum (Brünnich, 1792)[2]
- Rhinopoma muscatellum Thomas 1903[2]
- Rhinopoma cystops Thomas 1903[2]
- Rhinopoma hadramauticum Benda et al 2009[2]
Hình ảnh
sửaChú thích
sửa- ^ a b Wilson, D. E.; Reeder, D. M. biên tập (2005). “Rhinopomatidae”. Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.
- ^ a b c d e f g Benda, Petr; Reiter, Antonín; Al-Jumaily, Masaa; Nasher, Abdul Karim & Hulva, Pavel (2009). “A new species of mouse-tailed bat (Chiroptera: Rhinopomatidae: Rhinopoma) from Yemen” (PDF). Journal of the National Museum (Prague), Natural History Series. 177 (6): 53–68. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 18 tháng 3 năm 2012. Truy cập ngày 3 tháng 6 năm 2013.Quản lý CS1: sử dụng tham số tác giả (liên kết)
Tham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Rhinopoma tại Wikispecies