Sclerocarya birrea
Sclerocarya birrea là một loài thực vật có hoa trong họ Đào lộn hột. Loài này được (A. Rich.) Hochst. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1844.[2]
Sclerocarya birrea | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
(không phân hạng) | Rosids |
Bộ (ordo) | Sapindales |
Họ (familia) | Anacardiaceae |
Chi (genus) | Sclerocarya |
Loài (species) | S. birrea |
Danh pháp hai phần | |
Sclerocarya birrea (A. Rich.) Hochst. | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Poupartia birrea (A. Rich.) Aubrév |
Hình ảnh
sửaChú thích
sửa- ^ “Entry for Sclerocarya birrea”. JSTOR Global Plants. JSTOR. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2014.
- ^ The Plant List (2010). “Sclerocarya birrea”. Truy cập ngày 19 tháng 9 năm 2013.[liên kết hỏng]
Liên kết ngoài
sửa- Tư liệu liên quan tới Sclerocarya birrea tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Sclerocarya birrea tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Sclerocarya birrea”. International Plant Names Index. Truy cập ngày 19 tháng 9 năm 2013.