ừ
Tiếng Việt
sửa
|
Cách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɨ̤˨˩ | ɨ˧˧ | ɨ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɨ˧˧ |
Thán từ
sửaừ
- Tiếng dùng để trả lời người ngang hàng hoặc người dưới, tỏ sự đồng ý, nhất trí.
- (- trời mưa à?) - ừ!
- ừ nhỉ, thế mà tôi quên khuấy đi mất!
Động từ
sửaừ
- (khẩu ngữ) Tỏ sự đồng ý.
- quan tám cũng ừ, quan tư cũng gật (tng)
Tham khảo
sửa- Ừ, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam