chòi
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨɔ̤j˨˩ | ʨɔj˧˧ | ʨɔj˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʨɔj˧˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửachòi
- Lều đặt ở nơi cao để canh phòng.
- Đứng trên chòi canh nhìn xuống.
Động từ
sửachòi
- Chọc cho rơi xuống.
- Ba cô vác gậy chòi đào, có một quả chín biết vào tay ai. (ca dao)
- Nhô lên.
- Con giun chòi lên mặt đất
- Muốn ngoi lên địa vị cao.
- Đũa mốc chòi mâm son. (tục ngữ)
- Trgt. Tham gia vào việc của người trên.
- Bố đương nói chuyện với khách, con nói chòi vào một câu.
Tham khảo
sửa- "chòi", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)