lập tức
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
lə̰ʔp˨˩ tɨk˧˥ | lə̰p˨˨ tɨ̰k˩˧ | ləp˨˩˨ tɨk˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ləp˨˨ tɨk˩˩ | lə̰p˨˨ tɨk˩˩ | lə̰p˨˨ tɨ̰k˩˧ |
Phó từ
sửalập tức
- Ngay tức thì.
- Chúng ta phải làm việc đó ngay lập tức .
- Nó nghe tiếng gọi là lập tức chạy.
Tham khảo
sửa- "lập tức", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)