or
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ɔː/
Anh (Gloucestershire) | [ɔː] |
Hoa Kỳ (California) | [ɔɹ] |
Từ đồng âm
sửaTừ tương tự
sửaTừ nguyên
sửaTừ anh oþþe.
Từ tiếng Pháp cổ or, từ tiếng Latinh aurum.
Liên từ
sửaor /ɔː/
- Hoặc, hay là; (thơ ca) hoặc... hoặc...
- in the heart or in the head — hoặc ở trong tim hoặc ở trong đầu
- Nếu không.
- make haste, or else you will be late — nhanh lên, nếu không anh sẽ bị chậm
- Tức là.
- a dug-out or a hollowed-tree boat — một chiếc thuyền độc mộc, tức là một chiếc thuyền bằng một thân cây đục thành
- (Từ cổ, nghĩa cổ) Trước, trước khi.
Đồng nghĩa
sửaTrái nghĩa
sửaTừ liên hệ
sửaDanh từ
sửaor (không đếm được) /ɔː/
- (Huy hiệu) Vàng.
Tính từ
sửaor ( không so sánh được) /ɔː/
- (Huy hiệu) Vàng.
Ghi chú sử dụng
sửaĐôi khi được viết tắt là (o.) khi miêu tả huy hiệu. Đôi khi được viết hoa (Or) để phân biệt nghĩa màu với nghĩa liên từ.
Đồng nghĩa
sửaGiới từ
sửaor /ɔː/
Tham khảo
sửa- "or", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Anh cổ
sửaTừ tương tự
sửaCác từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Từ nguyên
sửaDanh từ
sửaōr gt
Tiếng Basque
sửaDanh từ
sửaor
- Chó.
Tiếng Catalan
sửaTừ nguyên
sửaTừ tiếng Latinh aurum.
Danh từ
sửaor gđ (không đếm được)
Tiếng Na Uy
sửaGiới từ
sửaor
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ɔʁ/
Pháp (Paris) | [ɔʁ] |
Canada (Montréal) | [ɑɔ̯ʁ] |
(Khônh chính thức)
Từ đồng âm
sửaTừ nguyên
sửa- danh từ
- Từ tiếng Latinh aurum.
- phó từ
- Từ tiếng Latinh hā horā (“giờ này”), từ:
Danh từ
sửaSố ít | Số nhiều |
---|---|
or /ɔʁ/ |
ors /ɔʁ/ |
or /ɔʁ/ gđ
- Vàng.
- un objet en or — một đồ bằng vàng
- la soif de l’or — sự khát khao vàng; sự hám tiền
- Tiền vàng.
- payer en or — trả bằng tiền vàng
- Kim tuyến.
- galons d’or — lon kim tuyến
- Màu vàng ối.
- l’or des moissons — màu vàng ối của cánh đồng lúa chín
- adorer le veau d’or — thờ thần kim tiền, hám tiền
- affaire d’or — món hời
- âge d’or — Xem âge
- c’est de l’or en barre — Xem barre
- coeur d’or — Xem coeur
- être cousu d’or — giàu nứt đổ vách
- livre d’or — Xem livre
- marché d’or — Như affaire d'or
- mine d’or — mỏ vàng, nguồn lợi lớn
- ni pour or ni pour argent — với giá nài (cũng không)
- parler d’or — nói điều hay, nói điều khôn ngoan
- payer au poids de l’or — trả giá đắt quá
- pour tout l’or du monde — xem monde
- promettre des monts d’or — hứa hươu hứa vượn
- public en or — công chúng có nhiều thiện cảm
- règle d’or — quy tắc rất có lợi
- rouler sur l’or — nằm trên đống vàng
- valoir son pesant d’or — Xem pesant
Từ liên hệ
sửaPhó từ
sửaor /ɔʁ/
Liên từ
sửaor /ɔʁ/
Tính từ
sửaor /ɔʁ/ kđ
Tham khảo
sửa- "or", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Rumani
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /or/
Trợ động từ
sửa(ele/ei) or Bản mẫu:IPA/or/ động từ tình thái phụ, ngôi thứ ba, số nhiều
- Xem vrea
Ghi chú sử dụng
sửaĐược sử dụng với động từ nguyên mẫu để tạo ra lối đoán chừng (presumptive mood).
Tiếng Thụy Điển
sửaDanh từ
sửaBiến tố cho or | Số ít | Số nhiều | ||
---|---|---|---|---|
chung | Bất định | Hạn định | Bất định | Hạn định |
Danh cách | or | oret | or | oren |
Sở hữu cách | ors | orets | ors | orens |
or gt